Quyết định 2546/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Trợ giúp pháp lý; Phổ biến, giáo dục pháp luật; Hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: 2546/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Nguyễn Đức Chính
Ngày ban hành: 30/10/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Bổ trợ tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2546/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 30 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BBÃI BỎ LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ; PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT; HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát th tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018, Quyết định số 2434/QĐ-BTP ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 40/QĐ-BTP ngày 08/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bãi b trong lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 2338/QĐ-BTP ngày 06/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công b thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp (Tờ trình số 330/TTr-STP ngày 09/10/2018) và Chánh Văn phòng UBND tỉnh (Tờ trình số 526/TTr-VP ngày 29/10/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công b kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Trợ giúp pháp lý; Phổ biến, giáo dục pháp luật; Hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tnh Qung Trị.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý đã được công btại Quyết định số 2629/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VP Chính phủ;
- Trung
m Tin học tnh;
- Lưu VT, KSTTHC, NC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐI, B SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

PHN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: 07 TTHC

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hn gii quyết

Đa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vc Tr giúp pháp lý

 

1

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

- Trong thời hạn 15 ngày ktừ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tđánh giá luật sư phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 05 ngày làm việc.

- Trung tâm có trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến các luật sư đã nộp hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày thông báo, luật sư được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Trung tâm.

Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước (s40 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tnh Qung Trị)

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.

2

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá tổ chức phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 05 ngày làm việc.

- Sở Tư pháp có trách nhiệm thông báo kết qulựa chọn đến các tổ chức đã nộp hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, tổ chức được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Sở Tư pháp.

Bộ phận tiếp nhận và tr kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngay 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.

3

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (s87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Qung Trị)

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.

4

Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trkết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tnh Quảng Trị)

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.

5

Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được tr giúp pháp lý

Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, Chi nhánh của Trung tâm/Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.

II

Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật

1

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tnh

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật có đy đủ thông tin theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (s87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tnh Quảng Tr)

Không

- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;

- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;

- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.

2

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị min nhim

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (s87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)

Không

- Luật Phbiến, giáo dục pháp luật năm 2012;

- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;

- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.

2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 07 TTHC

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thc hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

 

1

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

Ngay sau khi nhận đ hsơ theo quy định, người tiếp nhận yêu cầu phải kiểm tra các nội dung có liên quan đến yêu cu trợ giúp pháp lý và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hsơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan.

Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, Chi nhánh của Trung tâm/Tổ chức tham gia trợ giúp pháp lý

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý;

- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và qun lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.

2

Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước (số 40 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tnh Qung Trị)

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt đng tr giúp pháp lý.

3

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước (số 40 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.

4

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (s87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tnh Quảng Trị)

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt đng tr giúp pháp

5

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia tr giúp pháp lý

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Tr)

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.

6

Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

- Đối với người đứng đu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại;

- Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại.

- Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước (s40 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tnh Qung Trị);

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp Quảng Trị (số 87 Trần Hưng Đạo, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)

Không

Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017.

- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý cht lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.

7

Thủ tục thay đổi người thực hiện tr giúp pháp lý

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý.

Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, Chi nhánh của Trung tâm/Tchức tham gia trợ giúp pháp lý

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CP HUYỆN

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: 03 TTHC

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn gii quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật

 

1

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bn đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật có đầy đủ thông tin theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Không

- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;

- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;

- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.

2

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị miễn nhiệm

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Không

- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;

- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;

- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.

II

Lĩnh vực hòa giải ở cơ sở

1

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

- Thời hạn UBND cấp xã xem xét, đề nghị UBND cấp huyện giải quyết hồ sơ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Thời hạn Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhn đhồ sơ hợp lệ;

- Thời hạn UBND cấp xã chi tiền hỗ trợ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định của UBND cấp huyện.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Không

- Luật Hòa giải cơ sở năm 2013;

- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở.

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: 06 TTHC

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn gii quyết

Đa điểm thực hin

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật

 

1

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được danh sách đề nghị công nhận tuyên truyền viên pháp luật của công chức Tư pháp - Hộ tịch

Bộ phận tiếp nhận và trkết quả UBND cấp xã

Không

- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;

- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;

- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.

2

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của công chức Tư pháp - Hộ tịch, Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, quyết định cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;

- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;

- Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.

II

Lĩnh vực hòa giải ở cơ sở

 

1

Thủ tục công nhận hòa giải viên

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013;

- Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 của Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và Chính phủ hướng dẫn phối hợp thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở.

2

Thủ tục công nhận tổ trưng tổ hòa giải

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đhồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Luật Hòa giải cơ sở năm 2013;

- Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 của Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và Chính phủ hướng dẫn phối hợp thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải cơ sở.

3

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hoặc báo cáo về việc thôi làm hòa giải viên.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Không

- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013;

- Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 của Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và Chính phủ hướng dẫn phối hợp thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải cơ sở.

4

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đhồ sơ theo quy định.

- Tổ hòa giải thực hiện trả thù lao cho hòa giải viên theo quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận được thù lao.

Bộ phận tiếp nhận và trkết quả UBND cấp xã

Không

- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013;

- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải cơ s.

PHN II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

(Các TTHC này đã được công b tại Quyết định số 2629/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực trợ giúp pháp lý

1

QTR-274356

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý;

- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.

2

QTR-274357

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.

3

QTR-274358

Thủ tc công nhận và cấp thẻ cộng tác viên TGPL

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phquy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.

4

QTR-274446

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.

5

QTR-274447

Thủ tục thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.

6

QTR-274448

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.

7

QTR-274449

Thủ tục thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.

8

QTR-274450

Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật , tổ chức tư vấn pháp luật

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.

9

QTR-274451

Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.

10

QTR-274452

Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp và hướng dẫn giy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.

11

QTR-274453

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý (cấp huyện)

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý;

- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.

12

QTR-274454

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý (cấp huyện)

- Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.

13

QTR-274455

Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý (cấp huyện)

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.

 





Nghị định 15/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật hòa giải ở cơ sở Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 28/02/2014

Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010