Quyết định 2534/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (do Sở Nội vụ tham mưu); Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng các đơn vị thuộc Sở Nội vụ, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 2534/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 25/10/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2534/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 10 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/01/2011 của Bộ nội vụ về việc hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ, Tổ trưởng Tổ xây dựng hệ thống biểu mẫu văn bản hành chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh (do Sở Nội vụ tham mưu); Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng các đơn vị thuộc Sở Nội vụ.
1. Tổ trưởng Tổ xây dựng hệ thống biểu mẫu văn bản hành chính chỉ đạo cập nhật Bộ biểu mẫu văn bản hành chính (kèm theo Quyết định này) vào Hệ thống thông tin Biểu mẫu văn bản hành chính của UBND tỉnh, hướng dẫn cập nhật, quản lý, vận hành và ứng dụng Bộ biểu mẫu hành chính đảm bảo chất lượng, khoa học, đồng bộ và hiệu quả trong quản lý tại đơn vị.
2. Giám đốc Sở Nội vụ chỉ đạo triển khai, vận dụng khoa học và có hiệu quả Bộ biểu mẫu văn bản hành chính nêu trên.
Ủy quyền Giám đốc Sở Nội vụ chỉ đạo xây dựng, phê duyệt và công bố, cập nhật vào Hệ thống thông tin Biểu mẫu văn bản hành chính của UBND tỉnh trong trường hợp bổ sung, điều chỉnh biểu mẫu văn bản hành chính thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.
3. Việc khai thác Bộ biểu mẫu văn bản hành chính điện tử thực hiện theo Quy định quản lý, vận hành, khai thác Hệ thống thông tin biểu mẫu văn bản hành chính của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Tổ trưởng Tổ xây dựng biểu mẫu văn bản hành chính, Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng các phòng, ban thuộc Sở và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
BỘ BIỂU MẪU VĂN BẢN HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH (DO SỞ NỘI VỤ THAM MƯU), GIÁM ĐỐC SỞ NỘI VỤ, TRƯỞNG CÁC BAN THUỘC SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo quyết định số 2534/QĐ-UBND, ngày 25 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh)
TT |
Loại văn bản |
Nội dung trích yếu |
Thẩm quyền ban hành |
Mã số |
I. VĂN BẢN HÀNH CHÍNH |
||||
1. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị bổ nhiệm cán bộ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM001 |
2. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị bổ nhiệm lại cán bộ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM002 |
3. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị kéo dài thời gian giữ chức vụ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM003 |
4. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị điều động và bổ nhiệm cán bộ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM004 |
5. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị miễn nhiệm cán bộ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM005 |
6. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị cử cán bộ phụ trách |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM006 |
7. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị cử cán bộ kiêm nhiệm |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM007 |
8. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị giao chỉ tiêu biên chế công chức |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM008 |
9. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM009 |
10. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị cho phép tổ chức Đại hội nhiệm kỳ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM010 |
11. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM011 |
12. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị thành lập đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM012 |
13. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị thành lập đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
00.10.H57.BM013 |
14. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị thành lập tổ chức phối hợp liên ngành cấp tỉnh |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM014 |
15. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị xếp hạng đơn vị sự nghiệp công lập/doanh nghiệp nhà nước |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM015 |
16. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị trình kế hoạch biên chế công chức |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM016 |
17. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị thông qua kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh |
UBND tỉnh |
00.10.H57.BM017 |
18. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị có ý kiến để bổ nhiệm Phó Giám đốc/Phó Tổng Giám đốc/Kế toán trưởng doanh nghiệp nhà nước |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM018 |
19. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị cử cán bộ, công chức tham dự kỳ thi nâng ngạch CVC, CVCC |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM019 |
20. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị bổ nhiệm ngạch chuyên viên chính (đối với cán bộ thuộc diện UBND tỉnh quản lý) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM020 |
21. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị bổ nhiệm ngạch thanh tra viên/thanh tra viên chính |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM021 |
22. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị chuyển ngạch công chức (đối với CBCC thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM022 |
23. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị nâng bậc lương thường xuyên cán bộ, công chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM023 |
24. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị nâng bậc lương trước thời hạn cán bộ, công chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) do lập thành tích xuất sắc |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM024 |
25. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị nâng bậc lương trước thời hạn để nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM025 |
26. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung cán bộ, công chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM026 |
27. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM027 |
28. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị điều động cán bộ, công chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM028 |
29. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị thông báo nghỉ hưu cán bộ, công chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM029 |
30. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị quyết định nghỉ hưu cán bộ, công chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM030 |
31. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị cho thôi việc cán bộ, công chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM031 |
32. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị kỷ luật cán bộ (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM032 |
33. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị kỷ luật công chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM033 |
34. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị kỷ luật viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM034 |
35. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị cử cán bộ, công chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) đi đào tạo, bồi dưỡng |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM035 |
36. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị trình Bộ Nội vụ thống nhất nâng lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức giữ ngạch chuyên viên cao cấp do lập thành tích xuất sắc |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM036 |
37. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị thống nhất nâng lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức giữ ngạch chuyên viên cao cấp do lập thành tích xuất sắc |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM037 |
38. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị trình Bộ Nội vụ thống nhất nâng lương trước thời hạn để nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức giữ ngạch chuyên viên cao cấp |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM038 |
39. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị thống nhất nâng lương trước thời hạn để nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức giữ ngạch chuyên viên cao cấp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM039 |
40. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị trình Bộ Nội vụ chuyển ngạch công chức đối với cán bộ, công chức giữ ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM040 |
41. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị chuyển ngạch công chức đối với cán bộ, công chức giữ ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương |
UBND tỉnh |
00.10.H57.BM041 |
42. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị cử viên chức dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ hạng II lên hạng I |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM042 |
43. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị trình Bộ Nội vụ thỏa thuận nâng lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc đối với viên chức giữ chức danh nghề nghiệp hạng I |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM043 |
44. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị thỏa thuận nâng lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc đối với viên chức giữ chức danh nghề nghiệp hạng I |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM044 |
45. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị trình Bộ Nội vụ thỏa thuận nâng lương trước thời hạn để nghỉ hưu đối với viên chức giữ chức danh nghề nghiệp hạng I |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM045 |
46. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị thỏa thuận nâng lương trước thời hạn để nghỉ hưu đối với viên chức giữ chức danh nghề nghiệp hạng I |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM046 |
47. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp hạng II đối với viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM047 |
48. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM048 |
49. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị phê chuẩn kết quả bầu bổ sung Chủ tịch UBND cấp huyện |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM049 |
50. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị phê chuẩn kết quả bầu bổ sung Phó Chủ tịch UBND cấp huyện |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM050 |
51. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị phê chuẩn miễn nhiệm Chủ tịch UBND cấp huyện |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM051 |
52. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị phê chuẩn miễn nhiệm Phó Chủ tịch UBND cấp huyện |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM052 |
53. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị ban hành kế hoạch cải cách hành chính |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM053 |
54. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị ban hành danh mục TTHC thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND cấp huyện, cấp xã |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM054 |
55. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị ban hành kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM055 |
56. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị ban hành chỉ thị phát động phong trào thi đua thực hiện thắng lợi kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM056 |
57. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị ban hành kế hoạch hoạt động của các khối thi đua, thông báo về việc cử Trưởng khối, Phó Trưởng khối thi đua |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM057 |
58. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị công nhận nghề truyền thống của tỉnh |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM058 |
59. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị công nhận làng nghề, làng nghề truyền thống của tỉnh |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM059 |
60. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch công tác văn thư, lưu trữ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM060 |
61. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM061 |
62. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị ban hành Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM062 |
63. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị công bố TTHC được ban hành mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM063 |
64. |
Tờ trình |
Về việc cho ý kiến nhân sự người đứng đầu hội |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM064 |
65. |
Tờ trình |
Về việc hiệp y khen thưởng |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM065 |
66. |
Tờ trình |
Về việc hiệp y khen thưởng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM066 |
67. |
Quyết định |
Về việc bổ nhiệm cán bộ |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM067 |
68. |
Quyết định |
Về việc bổ nhiệm lại cán bộ |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM068 |
69. |
Quyết định |
Về việc kéo dài thời gian giữ chức vụ |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM069 |
70. |
Quyết định |
Về việc điều động và bổ nhiệm cán bộ |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM070 |
71. |
Quyết định |
Về việc miễn nhiệm cán bộ |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM071 |
72. |
Quyết định |
Về việc cử cán bộ phụ trách |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM072 |
73. |
Quyết định |
Về việc cử cán bộ kiêm nhiệm |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM073 |
74. |
Quyết định |
Về việc giao chỉ tiêu biên chế công chức |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM074 |
75. |
Quyết định |
Về việc giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM075 |
76. |
Quyết định |
Về việc thành lập tổ chức phối hợp liên ngành cấp tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM076 |
77. |
Quyết định |
Về việc xếp hạng đơn vị sự nghiệp công lập/doanh nghiệp nhà nước |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM077 |
78. |
Quyết định |
Về việc cử cán bộ, công chức tham dự kỳ thi nâng ngạch CVC, CVCC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM078 |
79. |
Quyết định |
Về việc bổ nhiệm ngạch chuyên viên chính (đối với CBCC thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM079 |
80. |
Quyết định |
Về việc bổ nhiệm ngạch thanh tra viên/thanh tra viên chính |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM080 |
81. |
Quyết định |
Về việc chuyển ngạch công chức (đối với CBCC thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM081 |
82. |
Quyết định |
Về việc nâng bậc lương thường xuyên cán bộ, công chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM082 |
83. |
Quyết định |
Về việc nâng bậc lương trước thời hạn cán bộ, công chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) do lập thành tích xuất sắc |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM083 |
84. |
Quyết định |
Về việc nâng bậc lương trước thời hạn để nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM084 |
85. |
Quyết định |
Về việc hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung cán bộ, công chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM085 |
86. |
Quyết định |
Về việc tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM086 |
87. |
Quyết định |
Về việc điều động cán bộ, công chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM087 |
88. |
Quyết định |
Về việc nghỉ hưu cán bộ, công chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM088 |
89. |
Quyết định |
Về việc cho thôi việc cán bộ, công chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM089 |
90. |
Quyết định |
Về việc kỷ luật cán bộ (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM090 |
91. |
Quyết định |
Về việc kỷ luật công chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM091 |
92. |
Quyết định |
Về việc kỷ luật viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM092 |
93. |
Quyết định |
Về việc cử cán bộ, công chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) đi đào tạo, bồi dưỡng |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM093 |
94. |
Quyết định |
Về việc cử viên chức dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ hạng II lên hạng I |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM094 |
95. |
Quyết định |
Về việc bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp hạng II đối với viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM095 |
96. |
Quyết định |
Về việc bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM096 |
97. |
Quyết định |
Về việc phê chuẩn kết quả bầu bổ sung Chủ tịch UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM097 |
98. |
Quyết định |
Về việc phê chuẩn kết quả bầu bổ sung Phó Chủ tịch UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM098 |
99. |
Quyết định |
Về việc phê chuẩn miễn nhiệm Chủ tịch UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM099 |
100. |
Quyết định |
Về việc phê chuẩn miễn nhiệm Phó Chủ tịch UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM100 |
101. |
Quyết định |
Về việc công bố kết quả đánh giá, xếp loại cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND cấp huyện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM101 |
102. |
Quyết định |
Về việc ban hành danh mục TTHC thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND cấp huyện, cấp xã |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM102 |
103. |
Quyết định |
Về việc công nhận nghề truyền thống của tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM103 |
104. |
Quyết định |
Về việc công nhận làng nghề, làng nghề truyền thống của tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM104 |
105. |
Quyết định |
Về việc ban hành Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM105 |
106. |
Quyết định |
Về việc ban hành Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM106 |
107. |
Quyết định |
Về việc công bố TTHC được ban hành mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Giám đốc Sở Nội vụ |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM107 |
108. |
Quyết định |
Về việc ban hành Kế hoạch CCHC năm... |
UBND tỉnh |
00.10.H57.BM108 |
109. |
Quyết định |
Về việc ban hành Kế hoạch kiểm tra công tác CCHC năm... |
UBND tỉnh |
00.10.H57.BM109 |
110. |
Quyết định |
Về việc tuyển dụng và bố trí công chức |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM110 |
111. |
Quyết định |
Về việc phê duyệt kết quả tuyển dụng viên chức |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM111 |
112. |
Quyết định |
Về việc bổ nhiệm ngạch công chức |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM112 |
113. |
Quyết định |
Về việc bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp viên chức |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM113 |
114. |
Quyết định |
Về việc cử người hướng dẫn tập sự công chức |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM114 |
115. |
Quyết định |
Về việc điều động công chức |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM115 |
116. |
Quyết định |
Về việc bổ nhiệm cán bộ quản lý |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM116 |
117. |
Quyết định |
Về việc bổ nhiệm lại cán bộ quản lý |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM117 |
118. |
Quyết định |
Về việc kéo dài thời gian giữ chức vụ cán bộ quản lý |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM118 |
119. |
Quyết định |
Về việc điều động và bổ nhiệm cán bộ quản lý |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM119 |
120. |
Quyết định |
Về việc nâng bậc lương thường xuyên công chức |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM120 |
121. |
Quyết định |
Về việc nâng bậc lương trước thời hạn công chức do lập thành tích xuất sắc |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM121 |
122. |
Quyết định |
Về việc nâng bậc lương trước thời hạn để nghỉ hưu đối với công chức |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM122 |
123. |
Quyết định |
Về việc hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung công chức |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM123 |
124. |
Quyết định |
Về việc bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM124 |
125. |
Quyết định |
Về việc điều động viên chức |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM125 |
126. |
Quyết định |
Về việc nâng bậc lương thường xuyên viên chức |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM126 |
127. |
Quyết định |
Về việc nâng bậc lương trước thời hạn viên chức do lập thành tích xuất sắc |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM127 |
128. |
Quyết định |
Về việc nâng bậc lương trước thời hạn để nghỉ hưu đối với viên chức |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM128 |
129. |
Quyết định |
Về việc hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung viên chức |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM129 |
130. |
Quyết định |
Về việc giao chỉ tiêu biên chế công chức |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM130 |
131. |
Quyết định |
Về việc phân bổ số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM131 |
132. |
Quyết định |
Về việc chuyển ngạch công chức |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM132 |
133. |
Quyết định |
Về việc tiếp nhận cán bộ, công chức |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM133 |
134. |
Quyết định |
Về việc cho thôi việc công chức |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM134 |
135. |
Quyết định |
Về việc thay đổi chức danh nghề nghiệp viên chức |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM135 |
136. |
Quyết định |
Về việc phê duyệt kế hoạch thanh tra công tác nội vụ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM136 |
137. |
Quyết định |
Về việc thanh tra công tác nội vụ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM137 |
138. |
Quyết định |
Về việc khen thưởng thành tích công tác năm |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM138 |
139. |
Quyết định |
Về việc khen thưởng thành tích đột xuất |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM139 |
140. |
Quyết định |
Về việc kỷ luật công chức, viên chức |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM140 |
141. |
Quyết định |
Về việc công nhận danh hiệu thi đua |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM141 |
142. |
Quyết định |
Về việc cho phép công chức, viên chức đi nước ngoài |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM142 |
143. |
Quyết định |
Về việc cử công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM143 |
144. |
Quyết định |
Quyết định công chức, viên chức nghỉ hưu để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM144 |
145. |
Công văn |
Về việc tổ chức Đại hội nhiệm kỳ |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM145 |
146. |
Công văn |
Về việc cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM146 |
147. |
Công văn |
Về việc đồng ý bổ nhiệm cán bộ quản lý doanh nghiệp |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM147 |
148. |
Công văn |
Về việc tham gia góp ý dự thảo |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM148 |
149. |
Công văn |
Về việc cử công chức tham gia tổ chức phối hợp liên ngành |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM149 |
150. |
Công văn |
Về việc đề nghị kiểm soát chất lượng dự thảo quyết định công bố TTHC |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM150 |
151. |
Công văn |
Về việc đăng ký Hội nghị tổng kết công tác năm của ngành Nội vụ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM151 |
152. |
Công văn |
Công văn đồng ý cho công chức, viên chức sau đại học chuyển công tác |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM152 |
153. |
Công văn |
Về việc báo cáo công tác CCHC hàng quý, 06 tháng, năm |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM153 |
154. |
Công văn |
Về việc đồng ý chủ trương |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM154 |
155. |
Kế hoạch |
Hoạt động của các khối thi đua |
UBND tỉnh |
00.10.H57.BM155 |
156. |
Kế hoạch |
Công tác văn thư, lưu trữ |
UBND tỉnh |
00.10.H57.BM156 |
157. |
Kế hoạch |
Kiểm tra công tác cải cách hành chính |
UBND tỉnh |
00.10.H57.BM157 |
158. |
Kế hoạch |
Bồi dưỡng, tập huấn cán bộ, công chức, viên chức về công tác văn thư, lưu trữ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM158 |
159. |
Kế hoạch |
Kiểm tra công tác văn thư, lưu trữ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM159 |
160. |
Kế hoạch |
Thanh tra công tác nội vụ |
Trưởng đoàn thanh tra |
00.10.H57.BM160 |
161. |
Kế hoạch |
Kiểm tra về tổ chức và hoạt động của một số hội trên địa bàn tỉnh |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM161 |
162. |
Kế hoạch |
Tuyển dụng viên chức vào làm việc tại Sở Nội vụ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM162 |
163. |
Kế hoạch |
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức năm |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM163 |
164. |
Đề án |
Vị trí việc làm và cơ cấu công chức, viên chức của Sở Nội vụ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM164 |
165. |
Thông báo |
Về việc nghỉ hưu cán bộ, công chức, viên chức (thuộc diện Thường vụ Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM165 |
166. |
Thông báo |
Về việc cử Trưởng khối, Phó Trưởng khối thi đua |
UBND tỉnh |
00.10.H57.BM166 |
167. |
Thông báo |
Về việc trúng tuyển viên chức vào làm việc tại Sở Nội vụ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM167 |
168. |
Báo cáo |
Công tác cải cách hành chính quý, 06 tháng, năm |
UBND tỉnh |
00.10.H57.BM168 |
169. |
Báo cáo |
Tình hình công tác tháng, quý, 06 tháng và hàng năm của Sở Nội vụ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM169 |
170. |
Báo cáo |
Sơ kết công tác thi đua khen thưởng 6 tháng đầu năm của Sở Nội vụ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM170 |
171. |
Báo cáo |
Tổng kết công tác thi đua khen thưởng của Sở Nội vụ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM171 |
172. |
Báo cáo |
Báo cáo tình hình triển khai các nhiệm vụ về văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM172 |
173. |
Báo cáo |
Báo cáo tình hình kiểm tra công tác văn thư, lưu trữ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM173 |
174. |
Báo cáo |
Đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng năm… |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM174 |
175. |
Báo cáo |
Báo cáo công tác bảo vệ bí mật nhà nước năm... |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM175 |
176. |
Báo cáo |
Báo cáo thực hiện quy chế dân chủ năm… |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM176 |
177. |
Chỉ thị |
Về việc phát động phong trào thi đua thực hiện thắng lợi kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm… |
UBND tỉnh |
00.10.H57.BM177 |
178. |
Chương trình |
Chương trình công tác hàng năm của Sở Nội vụ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM178 |
179. |
Kết luận |
Về việc thanh tra công tác nội vụ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM179 |
180. |
Giấy mời |
Giấy mời báo chí |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM180 |
181. |
Giấy mời |
Giấy mời chung (nhiều người) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM181 |
182. |
Giấy mời |
Giấy mời riêng (một người) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM182 |
II. VĂN BẢN CỦA CƠ QUAN HCNN TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (theo lĩnh vực) |
||||
A. LĨNH VỰC HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
||||
183. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị cho phép thành lập hội |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM183 |
184. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị phê duyệt Điều lệ hội |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM184 |
185. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM185 |
186. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị cho phép giải thể hội |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM186 |
187. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị cấp Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM187 |
188. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM188 |
189. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị công nhận/thay đổi/bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM189 |
190. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM190 |
191. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM191 |
192. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị cho phép đổi tên quỹ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM192 |
193. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị cho phép giải thể quỹ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM193 |
194. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị thay đổi Giấy phép thành lập hoặc công nhận Điều lệ quỹ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM194 |
195. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị cho phép quỹ đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện tại tỉnh Thừa Thiên Huế |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM195 |
196. |
Quyết định |
Về việc cho phép thành lập hội |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM196 |
197. |
Quyết định |
Về việc phê duyệt Điều lệ hội |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM197 |
198. |
Quyết định |
Về việc cho phép chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM198 |
199. |
Quyết định |
Về việc cho phép giải thể hội |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM199 |
200. |
Quyết định |
Về việc cấp Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM200 |
201. |
Quyết định |
Về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM201 |
202. |
Quyết định |
Về việc công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM202 |
203. |
Quyết định |
Về việc cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM203 |
204. |
Quyết định |
Về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM204 |
205. |
Quyết định |
Về việc cho phép đổi tên quỹ |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM205 |
206. |
Quyết định |
Về việc cho phép giải thể quỹ |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM206 |
207. |
Quyết định |
Về việc thay đổi Giấy phép thành lập hoặc công nhận Điều lệ quỹ |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM207 |
208. |
Quyết định |
Về việc công nhận Ban vận động thành lập hội (hoạt động theo lĩnh vực QLNN của Giám đốc Sở Nội vụ) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM208 |
209. |
Công văn |
Về việc cho phép quỹ đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện tại tỉnh Thừa Thiên Huế |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM209 |
B. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP |
||||
210. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị thành lập tổ chức... (tên tổ chức hành chính hoặc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc/trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh hoặc UBND cấp huyện) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM210 |
211. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị tổ chức lại/giải thể tổ chức... (tên tổ chức hành chính hoặc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc/trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh hoặc UBND cấp huyện) |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM211 |
212. |
Quyết định |
Về việc thành lập tổ chức... (tên tổ chức hành chính hoặc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc/trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh hoặc UBND cấp huyện) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM212 |
213. |
Quyết định |
Về việc tổ chức lại/giải thể tổ chức... (tên tổ chức hành chính hoặc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc/trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh hoặc UBND cấp huyện) |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM213 |
214. |
Báo cáo |
Về việc giải trình tiếp thu ý kiến của các cơ quan liên quan đến việc thành lập tổ chức... |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM214 |
C. LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN |
||||
215. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị thành lập tổ chức thanh niên xung phong |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM215 |
216. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị giải thể tổ chức thanh niên xung phong |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM216 |
217. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM217 |
218. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM218 |
219. |
Công văn |
Về việc thành lập tổ chức thanh niên xung phong |
UBND tỉnh |
00.10.H57.BM219 |
220. |
Công văn |
Về việc giải thể tổ chức thanh niên xung phong |
UBND tỉnh |
00.10.H57.BM220 |
221. |
Quyết định |
Về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong |
UBND tỉnh |
00.10.H57.BM221 |
222. |
Quyết định |
Về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã từ trần |
UBND tỉnh |
00.10.H57.BM222 |
223. |
Quyết định |
Về việc giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong |
UBND tỉnh |
00.10.H57.BM223 |
D. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
||||
224. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị khen thưởng thành tích công tác năm |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM224 |
225. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị khen thưởng nhân dịp/thành tích công tác |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM225 |
226. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM226 |
227. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị cấp lại hiện vật khen thưởng kháng chiến |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM227 |
228. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị cấp lại hiện vật khen thưởng kháng chiến |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM228 |
229. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị khen thưởng thành tích kháng chiến |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM229 |
230. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị khen thưởng thành tích kháng chiến |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM230 |
231. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng” |
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM231 |
232. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng” |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM232 |
233. |
Quyết định |
Về việc khen thưởng thành tích công tác năm |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM233 |
234. |
Quyết định |
Về việc khen thưởng nhân dịp/thành tích công tác |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM234 |
235. |
Quyết định |
Về việc công nhận doanh nghiệp xuất sắc năm |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM235 |
236. |
Quyết định |
Về việc công nhận doanh nhân tiêu biểu năm |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM236 |
E. LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
||||
237. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh Thừa Thiên Huế |
Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM237 |
238. |
Tờ trình |
Về việc đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh Thừa Thiên Huế |
Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM238 |
239. |
Tờ trình |
Về việc đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong tỉnh Thừa Thiên Huế |
Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM239 |
240. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM240 |
241. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức sắc tôn giáo |
Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM241 |
242. |
Tờ trình |
Về việc thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị xử lý |
Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM242 |
243. |
Tờ trình |
Về việc đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở |
Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM243 |
244. |
Tờ trình |
Về việc đăng ký hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM244 |
245. |
Tờ trình |
Về việc tổ chức cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo |
Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM245 |
246. |
Tờ trình |
Về việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo |
Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM246 |
247. |
Tờ trình |
Về việc đăng ký sửa đổi hiến chương, điều lệ của tổ chức tôn giáo |
Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM247 |
248. |
Tờ trình |
Về việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo tỉnh Thừa Thiên Huế |
Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM248 |
249. |
Tờ trình |
Về việc đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở |
Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM249 |
250. |
Quyết định |
Về việc công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh Thừa Thiên Huế |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM250 |
251. |
Quyết định |
Về việc chấp thuận thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở |
Chủ tịch UBND tỉnh |
00.10.H57.BM251 |
252. |
Công văn |
Về việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
UBND tỉnh |
00.10.H57.BM252 |
253. |
Công văn |
Về việc phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức sắc tôn giáo |
UBND tỉnh |
00.10.H57.BM253 |
254. |
Công văn |
Về việc thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị xử lý |
UBND tỉnh |
00.10.H57.BM254 |
255. |
Công văn |
Về việc đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở |
UBND tỉnh |
00.10.H57.BM255 |
256. |
Công văn |
Về việc đăng ký hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
UBND tỉnh |
00.10.H57.BM256 |
257. |
Công văn |
Về việc tổ chức cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo |
UBND tỉnh |
00.10.H57.BM257 |
258. |
Công văn |
Về việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo |
UBND tỉnh |
00.10.H57.BM258 |
259. |
Công văn |
Về việc đăng ký sửa đổi hiến chương, điều lệ của tổ chức tôn giáo |
UBND tỉnh |
00.10.H57.BM259 |
260. |
Công văn |
Về việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo tỉnh Thừa Thiên Huế |
UBND tỉnh |
00.10.H57.BM260 |
261. |
Giấy chứng nhận |
Về việc đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh Thừa Thiên Huế |
UBND tỉnh |
00.10.H57.BM261 |
262. |
Giấy chứng nhận |
Về việc cấp Giấy chứng nhận dòng tu/tu viện/tổ chức tu hành tập thể khác hoạt động trong tỉnh Thừa Thiên Huế |
UBND tỉnh |
00.10.H57.BM262 |
263. |
Giấy chứng nhận |
Về việc cấp Giấy chứng nhận hoạt động tôn giáo tại tỉnh Thừa Thiên Huế |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM263 |
F. LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ |
||||
264. |
Quyết định |
Về việc cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM264 |
265. |
Quyết định |
Về việc cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
00.10.H57.BM265 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính Ban hành: 19/01/2011 | Cập nhật: 11/02/2011