Quyết định 2504/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 2504/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 24/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2504/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 24 tháng 8 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN KIM THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2019/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 715/TTr-STNMT ngày 17 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Thành với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Thành
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2015 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Diện tích huyện xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
11507,54 |
100,00 |
11507,54 |
|
11507,54 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
6494,97 |
56,44 |
5444,07 |
30,57 |
5474,64 |
47,57 |
1.1 |
Đất lúa nước |
4950,69 |
43,02 |
4261,20 |
- |
4261,20 |
37,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
438,75 |
3,81 |
|
288,80 |
288,80 |
2,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
641,43 |
5,57 |
|
492,56 |
492,56 |
4,28 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
452,57 |
3,93 |
|
380,87 |
380,87 |
3,31 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
11,53 |
0,10 |
|
51,21 |
51,21 |
0,45 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5000,95 |
43,46 |
6063,47 |
-30,57 |
6032,91 |
52,43 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
11,02 |
0,10 |
13,94 |
- |
13,94 |
0,12 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,77 |
0,01 |
0,83 |
0,05 |
0,88 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
247,13 |
2,15 |
872,11 |
0,01 |
872,12 |
7,58 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
91,34 |
0,79 |
168,09 |
-25,49 |
142,60 |
1,24 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
2,62 |
0,02 |
63,07 |
11,64 |
74,71 |
0,65 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
279,80 |
2,43 |
343,05 |
- |
343,05 |
2,98 |
2.7 |
Đẩt phát triển hạ tầng |
1543,57 |
13,41 |
1773,23 |
117,35 |
1655,88 |
14,39 |
|
Đất giao thông |
765,21 |
6,65 |
|
891,06 |
891,06 |
7,74 |
|
Đất thủy lợi |
678,18 |
5,89 |
|
608,34 |
608,34 |
5,29 |
|
Đất công trình năng lượng |
3,83 |
0,03 |
|
7,51 |
7,51 |
0,07 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
1,25 |
0,01 |
|
1,25 |
1,25 |
0,01 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
2,94 |
0,03 |
|
5,97 |
5,97 |
0,05 |
|
Đất cơ sở y tế |
8,83 |
0,08 |
|
7,33 |
7,33 |
0,06 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
54,14 |
0,47 |
|
69,61 |
69,61 |
0,60 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
24,51 |
0,21 |
|
42,09 |
42,09 |
0,37 |
|
Đất chợ |
4,68 |
0,04 |
|
15,62 |
15,62 |
0,14 |
|
Đất xã hội |
- |
- |
|
- |
- |
- |
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
- |
- |
|
7,10 |
7,10 |
0,06 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
4,26 |
0,04 |
4,26 |
- |
4,26 |
0,04 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
5,95 |
0,05 |
13,10 |
-1,80 |
11,30 |
0,10 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
1778,89 |
15,46 |
1866,66 |
- |
1866,66 |
16,22 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
51,53 |
0,45 |
77,83 |
- |
77,83 |
0,68 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
15,69 |
0,14 |
15,71 |
-0,03 |
15,68 |
0,14 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1,09 |
0,01 |
1,19 |
-0,10 |
1,09 |
0,01 |
2.14 |
Đất tôn giáo |
22,96 |
0,20 |
24,16 |
- |
24,16 |
0,21 |
2.15 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
106,06 |
0,92 |
113,21 |
-0,25 |
112,96 |
0,98 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
0,00 |
0,00 |
|
34,50 |
34,50 |
0,30 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
11,32 |
0,10 |
|
13,15 |
13,15 |
0,11 |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
5,18 |
0,05 |
|
5,49 |
5,49 |
0,05 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
750,51 |
6,52 |
|
715,38 |
715,38 |
6,22 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
70,82 |
0,62 |
|
39,72 |
39,72 |
0,35 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,43 |
0,00 |
|
0,43 |
0,43 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
11,62 |
0,10 |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Thị trấn Phú Thái |
Xã Lai Vu |
Xã Cộng Hòa |
Xã Thượng Vũ |
Xã Cổ Dũng |
Xã Tuấn Việt |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
1047,79 |
47,58 |
11,92 |
33,50 |
81,25 |
65,02 |
84,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
628,08 |
46,25 |
3,14 |
26,40 |
24,86 |
46,42 |
53,31 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
128,70 |
0,05 |
3,22 |
1,49 |
22,50 |
0,05 |
2,92 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
148,87 |
0,00 |
2,73 |
1,45 |
6,15 |
4,65 |
16,25 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
140,74 |
1,28 |
2,83 |
4,16 |
27,74 |
13,90 |
11,77 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
1,40 |
|
|
|
|
|
0,06 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
90,43 |
- |
- |
- |
3,6 |
4,05 |
4,46 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
53,24 |
|
|
|
1,00 |
4,05 |
4,46 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
8,17 |
|
|
|
|
|
- |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
4,89 |
|
|
|
2,60 |
|
- |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác |
19,93 |
|
|
|
|
|
- |
2.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
4,20 |
|
|
|
|
|
- |
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
122,07 |
2,66 |
0,05 |
4,45 |
6,90 |
8,03 |
10,93 |
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
14,21 |
0,89 |
- |
0,47 |
0,04 |
0,77 |
0,34 |
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh chuyển sang đất ở |
0,34 |
|
|
|
|
0,34 |
- |
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất ở |
13,09 |
0,84 |
- |
0,31 |
0,04 |
0,43 |
0,34 |
|
Đất công trình sự nghiệp chuyển sang đất ở |
- |
- |
|
|
|
|
- |
|
Đất sinh hoạt cộng đồng chuyển sang đất ở |
0,07 |
|
|
|
|
|
- |
|
Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất ở |
0,71 |
0,05 |
|
0,16 |
|
|
- |
3.2 |
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất khu công nghiệp |
77,99 |
|
|
|
4,95 |
5,25 |
8,99 |
3.3 |
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cụm công nghiệp |
6,76 |
|
|
3,87 |
0,76 |
|
- |
3.4 |
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất thương mại |
9,82 |
0,58 |
- |
0,11 |
0,09 |
0,20 |
0,39 |
3.5 |
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
9,23 |
1,19 |
0,05 |
- |
- |
1,81 |
1,21 |
3.6 |
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất sản xuất nguyên vật liệu xây dựng |
4,06 |
|
|
|
1,06 |
|
- |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Kim Xuyên |
Xã Phúc Thành |
Xã Ngũ Phúc |
Xã Kim Anh |
Xã Kim Liên |
Xã Kim Tân |
||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
39,92 |
42,40 |
31,36 |
44,19 |
49,54 |
12,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
26,48 |
29,01 |
21,47 |
36,01 |
35,21 |
10,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
3,49 |
0,65 |
0,20 |
0,90 |
9,34 |
0,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
6,89 |
5,44 |
2,45 |
4,44 |
3,44 |
1,25 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3,06 |
7,30 |
6,60 |
2,84 |
1,55 |
1,12 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
0,64 |
|
0,00 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
- |
- |
4,5 |
5,66 |
1,31 |
13,17 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
- |
|
4,50 |
3,72 |
1,31 |
5,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
- |
|
|
- |
- |
8,17 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
0,89 |
- |
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
- |
|
2.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
1,05 |
- |
|
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
2,56 |
3,13 |
4,48 |
4,06 |
3,61 |
0,54 |
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
1,00 |
2,55 |
0,21 |
2,86 |
0,57 |
0,45 |
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh chuyển sang đất ở |
|
|
|
|
- |
|
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất ở |
1,00 |
2,05 |
0,14 |
2,86 |
0,57 |
0,45 |
|
Đất công trình sự nghiệp chuyển sang đất ở |
|
|
|
|
- |
|
|
Đất sinh hoạt cộng đồng chuyển sang đất ở |
|
|
0,07 |
|
- |
|
|
Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất ở |
|
0,50 |
|
- |
- |
|
3.2 |
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
- |
|
3.3 |
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cụm công nghiệp |
0,23 |
|
|
|
1,90 |
|
3.4 |
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất thương mại |
0,01 |
0,50 |
3,78 |
0,67 |
0,12 |
0,09 |
3.5 |
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
1,32 |
0,08 |
0,49 |
0,53 |
1,02 |
|
3.6 |
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất sản xuất nguyên VLXD |
|
|
|
|
- |
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Kim Đính |
Xã Bình Dân |
Xã Tam Kỳ |
Xã Đồng Cẩm |
Xã Liên Hòa |
Xã Đại Đức |
||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
12,15 |
37,31 |
109,09 |
45,52 |
17,98 |
282,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
10,06 |
24,26 |
52,18 |
42,21 |
16,41 |
124,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
0,02 |
9,56 |
16,81 |
0,11 |
0,00 |
57,34 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1,01 |
1,33 |
20,62 |
1,25 |
1,27 |
68,25 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1,06 |
2,16 |
19,48 |
1,95 |
0,30 |
31,64 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
- |
|
0,70 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
4,57 |
3,5 |
4,75 |
1,80 |
18,38 |
20,68 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
1,50 |
3,50 |
4,75 |
1,80 |
9,65 |
8,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
- |
|
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
- |
1,40 |
|
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
- |
7,33 |
12,60 |
2.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
3,07 |
|
|
- |
|
0,08 |
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
1,98 |
1,56 |
16,42 |
2,76 |
4,00 |
43,95 |
3.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
0,25 |
1,00 |
0,77 |
1,04 |
1,00 |
- |
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh chuyển sang đất ở |
|
|
|
- |
|
|
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất ở |
0,25 |
1,00 |
0,77 |
1,04 |
1,00 |
- |
|
Đất công trình sự nghiệp chuyển sang đất ở |
|
|
|
- |
|
|
|
Đất sinh hoạt cộng đồng chuyển sang đất ở |
|
|
|
- |
|
|
|
Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất ở |
|
|
|
- |
|
|
3.2 |
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất khu công nghiệp |
|
|
14,85 |
- |
|
43,95 |
3.3 |
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cụm công nghiệp |
|
|
|
- |
|
|
3.4 |
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất thương mại |
1,69 |
0,12 |
0,27 |
1,20 |
- |
- |
3.5 |
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
0,04 |
0,44 |
0,53 |
0,52 |
|
|
3.6 |
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất sản xuất nguyên VLXD |
|
- |
|
- |
3,00 |
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Liên Hòa |
Xã Tam Kỳ |
Xã Đại Đức |
Xã Ngũ Phúc |
Xã Đồng Cẩm |
Xã Cộng Hòa |
|||
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
6,91 |
3,81 |
0,08 |
0,00 |
1,68 |
0,69 |
0,02 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
- |
|
|
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
3,57 |
0,55 |
|
|
1,68 |
0,69 |
0,02 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
- |
|
|
|
|
|
|
1,4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3,34 |
3,26 |
0,08 |
|
|
|
|
1,5 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
4,71 |
0,00 |
0,10 |
4,61 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,1 |
Đất khu công nghiệp |
4,71 |
|
0,10 |
4,61 |
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Tuấn Việt |
Xã Kim Xuyên |
Xã Kim Anh |
Xã Kim Liên |
Xã Kim Tân |
Xã Bình Dân |
||
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
0,04 |
0,20 |
0,08 |
0,21 |
0,09 |
0,01 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
0,04 |
0,20 |
0,08 |
0,21 |
0,09 |
0,01 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các quy định của pháp luật đất đai hiện hành và các quy định của pháp luật có liên quan, Uỷ ban nhân dân huyện Kim Thành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để theo dõi, tổng hợp báo cáo cấp có thẩm quyền theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Kim Thành căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |