Quyết định 2503/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án sử dụng đất khi cổ phần hóa Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Cấp nước Sóc Trăng
Số hiệu: | 2503/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Lê Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 18/10/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Doanh nghiệp, hợp tác xã, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2503/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 18 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG ĐẮT KHI CỔ PHẦN HÓA CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN CẤP NƯỚC SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 189/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án sử dụng đất khi cổ phần hóa Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Cấp nước Sóc Trăng, chi tiết theo Phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 2.
1. Căn cứ phương án sử dụng đất được phê duyệt, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Cấp nước Sóc Trăng thực hiện các thủ tục về đất đai theo quy định hiện hành.
2. Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Cấp nước Sóc Trăng có trách nhiệm thực hiện thủ tục về đất đai theo hướng dẫn của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước, tỉnh Sóc Trăng và Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên cấp nước Sóc Trăng căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG ĐẤT KHI CỔ PHẦN HÓA CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN CẤP NƯỚC SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên khu đất |
Địa chỉ |
Diện tích đất (m2) |
Số thửa đất, tờ bản đồ |
Nguồn gốc đất |
Hồ sơ pháp lý |
Hình thức sử dụng đất sau khi cổ phần hóa |
Mục đích sử dụng đất sau khi cổ phần hóa |
A. CÁC THỬA ĐẤT ĐƯỢC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CHO THUÊ ĐẤT TRẢ TIỀN THUÊ ĐẤT HÀNG NĂM |
||||||||
1 |
Trụ sở chính Công ty |
16 Nguyễn Chí Thanh, Phường 6, thành phố Sóc Trăng |
17,589,2 |
Thửa số 75, tờ BĐ số 23 |
Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm. |
Quyết định số 458/QĐ.HC.98 ngày 21/5/1998 của UBND tỉnh. Giấy CNQSDĐ số: X410107 |
Thuê đất trả tiền thuê hàng năm |
Đất thương mại, dịch vụ |
2 |
Xí nghiệp Cấp nước Phú Lợi |
180 Phú Lợi, Phường 2, thành phố Sóc Trăng |
2320 |
Thửa số 75, tờ BĐ số 35 |
Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm. |
Quyết định số 458/QĐ.HC.98 ngày 21/5/1998 của UBND tỉnh; Giấy CNQSDĐ số: X410159; |
Thuê đất trả tiền thuê hàng năm |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3 |
Xí nghiệp Cấp nước Phú Lợi (Cụm giếng khoan) |
Đường Tân Sinh, Khóm 3, Phường 2, thành phố Sóc Trăng |
124,8 |
Thửa số 47, tờ BĐ số 36 |
Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm. |
Quyết định số 1444/QĐ.HC.04 ngày 21/9/2004; Giấy CNQSDĐ số: AB 096051 |
Thuê đất trả tiền thuê hàng năm |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
4 |
Trạm cấp nước Phường 2 - Quốc Lộ 1A |
Khóm 7, Phường 2, thành phố Sóc Trăng |
573,4 |
Thửa số 182, tờ BĐ số 52 |
Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm. |
Quyết định số 273/QĐXD- CTUBT ngày 31/8/2005 của UBND tỉnh; Giấy CNQSDĐ số: AB 096374 |
Thuê đất trả tiền thuê hàng năm |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
5 |
Trạm cấp nước Sung Đinh |
Khóm 6, Phường 9 thành phố Sóc Trăng |
550,5 |
Thửa số 340, tờ BĐ 25 |
Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm. |
Quyết định số 989/QĐ.HC.04 ngày 08/7/2004 của UBND tỉnh; Giấy CNQSDĐ số: X410176 |
Thuê đất trả tiền thuê hàng năm |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
6 |
Trạm cấp nước Phường 8 |
Đường Cao Thắng Khóm 5, Phường 8, thành phố Sóc Trăng |
1389,4 |
Thửa 179, tờ BĐ số 46 |
Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm. |
Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 08/11/2010 của UBND tỉnh; Giấy CNQSDĐ số: BD 080417 |
Thuê đất trả tiền thuê hàng năm |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
7 |
Nhà máy nước Khu công nghiệp |
Khu công nghiệp An nghiệp, Phường 7, thành phố Sóc Trăng |
13.000 |
Thửa số 02, tờ BĐ số 02 |
Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm. |
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 của UBND tỉnh; Giấy CNQSDĐ số: BN841748 |
Thuê đất trả tiền thuê hàng năm |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
8 |
Trạm bơm Khu Công nghiệp |
Khu công nghiệp An nghiệp, Phường 7, thành phố Sóc Trăng |
1.285,40 |
Thửa số 47, tờ BĐ số 01 |
Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm. |
Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 24/12/2008 của UBND tỉnh; Giấy CNQSDĐ số: AO709599 |
Thuê đất trả tiền thuê hàng năm |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
9 |
Xí nghiệp Cấp nước Mỹ Xuyên |
Ấp Châu Thành, thị trấn Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên |
1239,7 |
Thửa số 299 và 03, tờ BĐ số 15 |
Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm. |
Quyết định số 521/QĐ.HC.02 ngày 20/5/2002 và Quyết định số 1685/QĐ.HC.04 ngày 28/10/2004 của UBND tỉnh Giấy CNQSDĐ số: AB096052 |
Thuê đất trả tiền thuê hàng năm |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
10 |
Trạm cấp nước Mỹ Xuyên 2 (Làng điện lực) |
Ấp Hòa Mỹ, thị trấn Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên |
555,2 |
Thửa 190; Tờ BĐ 55 |
50m2 đất SKC sử dụng dưới hình thức giao đất thu tiền sử dụng đất; 50m2 đất SKC sử dụng dưới hình thức thuê đất trả tiền hàng năm; 455,2m2 được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất |
Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 và Quyết định số 2157/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 Giấy CNQSDĐ số: CB653754 |
Thuê đất trả tiền thuê hàng năm |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
11 |
Xí nghiệp Cấp nước Kế Sách |
Thị trấn Kế Sách, huyện Kế Sách |
400 |
Thửa 405; Tờ BĐ 03 |
Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm. |
Quyết định số 458/QĐ.HC.98 ngày 21/5/1998 của UBND tỉnh Giấy CNQSDĐ số: I195990 |
Thuê đất trả tiền thuê hàng năm |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
12 |
Xí nghiệp Cấp nước Ngã Năm |
Khóm 1, Phường 1, thị xã Ngã Năm |
211,6 |
Thửa 260; Tờ BĐ 32 |
Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm. |
Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh Giấy CNQSDĐ số: BU766734 |
Thuê đất trả tiền thuê hàng năm |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
13 |
Xí nghiệp Cấp nước Vĩnh Châu |
Đường 30/4, Khóm 1 Phường 1, thị xã Vĩnh Châu |
737,4 |
Thửa số 01, tờ BĐ số 28 |
Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm. |
Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 của UBND tỉnh Giấy CNQSDĐ số: BY537957 |
Thuê đất trả tiền thuê hàng năm |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
14 |
Trạm Cấp nước Hải Ngư-Vĩnh Châu |
Khu VI, Khóm 6 Phường 1, thị xã Vĩnh Châu |
1.141,40 |
Thửa số 653, tờ BĐ số 06 |
Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm. |
Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 của UBND tỉnh Giấy CNQSDĐ số: BD080429 |
Thuê đất trả tiền thuê hàng năm |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
15 |
Xí nghiệp Cấp nước Thạnh Trị |
Ấp 3, thị trấn Phú Lộc, huyện Thạnh Trị |
650,4 |
Thửa 116, tờ BĐ số 09 |
Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm. |
Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 27/3/2006 của UBND tỉnh Giấy CNQSDĐ số: BD080399 |
Thuê đất trả tiền thuê hàng năm |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
16 |
Trạm cấp nước Hưng Lợi |
Ấp Xóm Tro 1, thị trấn Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị |
309,4 |
Thửa số 198, tờ BĐ số 09 |
Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm. |
Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 của UBND tỉnh Giấy CNQSDĐ số: BY537969 |
Thuê đất trả tiền thuê hàng năm |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
17 |
Xí nghiệp Cấp nước Long Phú |
Ấp 3, thị trấn Long Phú, huyện Long Phú |
660 |
Thửa số 27, tờ BĐ số 29 |
Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm. |
Quyết định số 1100/QĐ.HC.04 ngày 30/7/2004 của UBND tỉnh Giấy CNQSDĐ số: BD080485 |
Thuê đất trả tiền thuê hàng năm |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
18 |
Xí nghiệp Cấp nước Lịch Hội Thượng |
Ấp Giồng Giữa, thị trấn Lịch Hội Thượng, huyện Trần Đề |
353 |
Thửa số 1095, tờ BĐ số 2 |
Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm. |
Quyết định số 927/QĐ.HC.97 ngày 10/12/1997 của UBND tỉnh |
Thuê đất trả tiền thuê hàng năm |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
19 |
Xí nghiệp Cấp nước Long Phú |
Ấp 3, thị trấn Long Phú, huyện Long Phú |
550 |
Thửa số 127A; tờ BĐ số 03 |
Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm. |
Quyết định số 81/QĐ.HC.97 ngày 04/02/1997 của UBND tỉnh |
Thuê đất trả tiền thuê hàng năm |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
20 |
Xí nghiệp Cấp nước Mỹ Tú |
Ấp Cầu Đồn, thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, huyện Mỹ Tú |
740 |
Thửa số 86, tờ BĐ số 04 |
Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm. |
Quyết định số 925/QĐ.HC.97 ngày 10/12/1997 của UBND tỉnh |
Thuê đất trả tiền hàng năm |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
B. CÁC THỬA ĐẤT CÔNG TY NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG VÀ ĐƯỢC NHÀ NƯỚC CÔNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
||||||||
1 |
Văn phòng Xí nghiệp Cấp nước Đại Ngãi |
Ấp Ngãi Hội 1, thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú |
66,1 |
Thửa số 421, tờ BĐ số 18 |
Đất nhận chuyển nhượng |
Giấy CNQSDĐ số: BT509470 |
Thuê đất trả tiền thuê hàng năm |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2 |
Trạm cấp nước Phường 7 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 7, thành phố Sóc Trăng |
229,2 |
Thửa số 328, tờ BĐ số 24 |
Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất |
Giấy CNQSDĐ số: AI944541 |
Thuê đất trả tiền thuê hàng năm |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3 |
Trạm Cấp nước Trần Đề |
Ấp Giồng Giữa, thị trấn Lịch Hội Thượng, huyện Trần Đề |
256,3 |
Thửa số 2080, tờ BĐ 03 |
Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất |
Giấy CNQSDĐ số: AM037272 |
Thuê đất trả tiền thuê hàng năm |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
4 |
Giếng khoan Xí nghiệp Cấp nước Đại Ngãi |
Ấp Ngãi Hội 1, thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú |
60 |
|
Đất nhận chuyển nhượng |
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Thuê đất trả tiền thuê hàng năm |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
5 |
Văn phòng Xí nghiệp Cấp nước Đại Ngãi |
Ấp Ngãi Hội 1, thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú |
39 |
|
Đất nhận chuyển nhượng |
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Thuê đất trả tiền thuê hàng năm |
Đất thương mại - dịch vụ |
6 |
Trạm Cấp nước Sung Đinh (chuyển nhượng bổ sung) |
Khóm 6, Phường 9, thành phố Sóc Trăng |
157,3 |
|
Đất nhận chuyển nhượng |
Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Thuê đất trả tiền thuê hàng năm |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
C. CÁC THỬA ĐẤT CÔNG TY NHẬN BÀN GIAO VÀ CHƯA THỰC HIỆN THỦ TỤC VỀ ĐẤT ĐAI |
||||||||
1 |
Trạm Cấp nước Long Đức |
Xã Long Đức, huyện Long Phú |
930 |
|
Nhận bàn giao từ Ban Quản lý dự án khu tái định cư Trung tâm Điện lực Long Phú |
|
Thuê đất trả tiền thuê hàng năm |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2 |
Giếng ngang Xí nghiệp cấp nước Vĩnh Châu (nhận bàn giao năm 1992) |
Đường 30/4, Khóm 1 Phường 1, thị xã Vĩnh Châu |
20,12 |
|
Nhận bàn giao từ tỉnh Hậu Giang năm 1992 |
|
Thuê đất trả tiền thuê hàng năm |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
D. ĐỐI VỚI 03 KHU ĐẤT NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG SAU NGÀY 31/12/2015 |
||||||||
1 |
Nhà máy nước mặt Ngã Năm |
Quản lộ Phụng Hiệp, khóm Tân Quới, Phường 2, thị xã Ngã Năm |
3.224,60 |
Thửa số 24 và 30; tờ BĐ số 97 |
Nhận chuyển nhượng và được Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
Quyết định số 1056/QĐ- UBND ngày 04/5/2016 của UBND tỉnh |
Thuê đất trả tiền thuê hàng năm |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2 |
Trạm Cấp nước Lịch Hội Thượng (mới) |
Ấp Giồng Giữa, thị trấn Lịch Hội Thượng, huyện Trần Đề |
2.385 |
Thửa số 1536; tờ BĐ số 2 |
1775,5m2 đất SKC sử dụng dưới hình thức thuê đất trả tiền thuê hàng năm, 200m2 đất SKC sử dụng dưới hình thức Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất; 409,5m2 đất HNK được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất |
Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 13/11/2015 của UBND tỉnh Giấy CNQSDĐ số: CD 959273 |
Thuê đất trả tiền hàng năm |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3 |
Hồ lắng bùn Trạm cấp nước Kế Sách |
Ấp An Thành, thị trấn Kế Sách, huyện Kế Sách |
87,7 |
Thửa số 15 và 16, tờ BĐ số 36 |
Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê hàng năm. |
Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của UBND tỉnh |
Thuê đất trả tiền thuê hàng năm |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/11/2020 | Cập nhật: 19/11/2020
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/10/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 15/09/2020 | Cập nhật: 27/11/2020
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tổ chức lễ viếng nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 19/08/2020 | Cập nhật: 20/01/2021
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án khung các nhiệm vụ bảo tồn nguồn gen tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/08/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 03/09/2020
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa bị bãi bỏ và mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/10/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 09/11/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 2157/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt “Quy hoạch phát triển hệ thống Trung tâm Hội chợ triển lãm, Trung tâm thông tin Xúc tiến thương mại, kho hàng hóa, kho ngoại quan trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2013 - 2020, định hướng đến năm 2025” Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 03/01/2015
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2014 về việc lập dự toán, phê duyệt dự toán, quản lý sử dụng các khoản thu từ hoạt động quản lý dự án và quyết toán thu, chi quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ, khai thác và sử dụng tài nguyên nước tỉnh Yên Bái đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Nghị định 189/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 59/2011/NĐ-CP về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần Ban hành: 20/11/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 26/06/2014
Nghị định 59/2011/NĐ-CP về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần Ban hành: 18/07/2011 | Cập nhật: 22/07/2011