Quyết định 25/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Hợp tác xã dịch vụ nước sạch phường Văn An, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nước sạch Tân Dân trên địa bàn thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
Số hiệu: 25/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Nguyễn Dương Thái
Ngày ban hành: 18/06/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
HẢI DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2019/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 18 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT CỦA HỢP TÁC XÃ DỊCH VỤ NƯỚC SẠCH PHƯỜNG VĂN AN, CÔNG TY TNHH MTV NƯỚC SẠCH TÂN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CHÍ LINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn nguyên tc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Hợp tác xã dịch vụ nước sạch phường Văn An, Công ty TNHH MTV nước sạch Tân Dân trên địa bàn thành phChí Linh, cụ thể như sau:

1. Hợp tác xã dịch vụ nước sạch phường Văn An:

- Giá tiêu thụ nước sạch bình quân (tính cả khấu hao tài sản hình thành từ nguồn vốn ngân sách nhà nước): 7.350đ/m3.

- Mức giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của hộ dân cư (giá lũy tiến):

Sản lượng nước sử dụng (hộ/tháng)

Mức giá (đng/m3)

Mức 10m3 đầu tiên

5.880

Từ trên 10m3 đến 20m3

7.350

Từ trên 20m3 đến 30m3

8.820

Trên 30m3

10.290

2. Công ty TNHH MTV nước sạch Tân Dân:

- Giá tiêu thụ nước sạch bình quân (tính cả khấu hao tài sản hình thành từ nguồn vốn ngân sách nhà nước): 9.540đ/m3.

- Mức giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của hộ dân cư (giá lũy tiến):

Sản lượng nước sử dụng (hộ/tháng)

Mức giá (đng/m3)

Mức 10m3 đầu tiên

7.630

Từ trên 10m3 đến 20m3

9.540

Từ trên 20m3 đến 30m3

11.440

Trên 30m3

12.400

Điều 2. Các mức giá tiêu thụ nước sạch quy định tại Điều 1 nêu trên chưa bao gồm thuế VAT, các loại phí, giá dịch vụ thoát nước, tiền dịch vụ môi trường rừng (nếu có) và áp dụng cho sản lượng nước tiêu thụ kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.

Chất lượng nước cung cấp phải đạt tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước sinh hoạt theo quy định của Bộ Y tế.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.

Hợp tác xã dịch vụ nước sạch phường Văn An, Công ty TNHH MTV nước sạch Tân Dân có trách nhiệm thực hiện mức giá bán nước sạch quy định tại Điều 1 theo đúng quy định hiện hành.

Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị, cá nhân có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Chí Linh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường: Tân Dân, Văn An, thành phố Chí Linh; Giám đốc Hợp tác xã dịch vụ nước sạch Văn An, Giám đốc Công ty TNHH MTV nước sạch Tân Dân căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm
tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trư
ng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Phó chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm CNTT - VPUBND t
nh;
- Lưu: VP, Thư (30b)
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Dương Thái