Quyết định 2482/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 2482/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Nguyễn Trung Thảo |
Ngày ban hành: | 22/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2482/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 22 tháng 12 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạch An tại Tờ trình số 193/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2017; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2482/TTr-STNMT ngày 11 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH
1. Nội dựng phương án điều chỉnh quy hoạch đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng sử dụng đất năm 2015 (ha) |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
65.825,87 |
95,27 |
66.530,00 |
6,45 |
66.536,45 |
96,29 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.464,20 |
3,57 |
2.217,00 |
57,10 |
2.274,10 |
3,29 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa |
277,86 |
0,40 |
214,00 |
63,86 |
277,86 |
0,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2.684,56 |
3,89 |
2.764,00 |
|
2.764,00 |
4,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
766,57 |
1,11 |
1.112,00 |
29,40 |
1.141,40 |
1,65 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
56.268,58 |
81,43 |
24.502,00 |
296,29 |
24.798,29 |
35,89 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
1.249,64 |
1,81 |
1.149,00 |
-390,90 |
758,10 |
1,10 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
2.289,99 |
3,31 |
34.680,00 |
|
34.680,00 |
50,19 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
102,32 |
0,15 |
99,00 |
2,56 |
101,56 |
0,15 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
19,00 |
19,00 |
0,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1.968,47 |
2,85 |
2.349,00 |
-6,84 |
2.342,16 |
3,39 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
31,43 |
0,05 |
98,00 |
6,05 |
104,05 |
0,15 |
2.2 |
Đất an ninh |
3,40 |
|
3,00 |
0,70 |
3,70 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,93 |
|
4,00 |
0,73 |
4,73 |
0,01 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
15,32 |
0,02 |
15,00 |
0,32 |
15,32 |
0,02 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
3,32 |
|
41,00 |
-17,68 |
23,32 |
0,03 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.043,32 |
1,51 |
1.256,00 |
|
1.256,00 |
1,82 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
4,71 |
0,01 |
7,00 |
0,47 |
7,48 |
0,01 |
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,97 |
|
11,00 |
|
11,00 |
0,02 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
295,61 |
0,43 |
317,00 |
|
317,01 |
0,46 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
38,37 |
0,06 |
45,00 |
|
45,00 |
0,07 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
6,77 |
0,01 |
11,00 |
|
11,00 |
0,02 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,06 |
|
1,00 |
|
1,00 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
36,18 |
0,05 |
46,00 |
0,18 |
46,18 |
0,07 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
4,31 |
0,01 |
|
5,01 |
5,01 |
0,01 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
3,33 |
|
|
5,59 |
5,59 |
0,01 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
3,80 |
3,80 |
0,01 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
2,66 |
|
|
2,66 |
2,66 |
0,00 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
468,10 |
0,68 |
|
468,10 |
468,10 |
0,68 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
9,69 |
0,01 |
|
11,17 |
11,17 |
0,02 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
1.303,27 |
1,89 |
219,00 |
|
219,00 |
0,32 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
|
|
1.618,21 |
|
1.618,21 |
2,34 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
277,86 |
277,86 |
0,40 |
2 |
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
1.141,40 |
1.141,40 |
1,65 |
3 |
Khu vực rừng phòng hộ |
|
|
|
24.798,29 |
24.798,29 |
35,89 |
4 |
Khu vực rừng đặc dụng |
|
|
|
758,10 |
758,10 |
1,10 |
5 |
Khu vực rừng sản xuất |
|
|
|
34.680,00 |
34.680,00 |
50,19 |
6 |
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
|
65,05 |
65,05 |
0,09 |
8 |
Khu du lịch |
|
|
|
7,48 |
7,48 |
0,01 |
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
337,05 |
337,05 |
0,49 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Thị trấn Đông Khê |
Xã Canh Tân |
Xã Kim Đồng |
Xã Minh Khai |
Xã Thị Ngân |
Xã Đức Thông |
Xã Thái Cường |
Xã Vân Trình |
Xã Thụy Hùng |
Xã Quang Trọng |
Xã Trọng Con |
Xã Lê Lai |
Xã Đức Long |
Xã Danh Sỹ |
Xã Lê Lợi |
Xã Đức Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) +... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
359,26 |
46,00 |
24,94 |
10,35 |
48,87 |
6,72 |
13,56 |
10,90 |
12,66 |
9,55 |
45,64 |
32,55 |
41,01 |
30,10 |
17,53 |
2,19 |
6,69 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
33,34 |
11,70 |
3,17 |
0,46 |
3,25 |
0,62 |
0,63 |
0,65 |
0,74 |
2,73 |
2,93 |
0,85 |
2,17 |
1,94 |
0,60 |
0,67 |
0,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
69,73 |
9,26 |
6,53 |
2,54 |
1,23 |
0,79 |
1,06 |
1,07 |
5,47 |
1,09 |
2,07 |
8,91 |
10,79 |
14,71 |
1,32 |
0,32 |
2,57 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
15,83 |
1,90 |
0,22 |
1,89 |
0,40 |
0,36 |
1,44 |
0,68 |
1,09 |
0,58 |
1,21 |
1,49 |
2,44 |
0,74 |
0,38 |
0,38 |
0,63 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
205,51 |
18,95 |
11,49 |
4,22 |
39,94 |
4,25 |
8,72 |
8,38 |
5,08 |
4,50 |
35,43 |
17,96 |
23,33 |
5,52 |
14,43 |
0,55 |
2,76 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
6,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,37 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
27,72 |
3,43 |
3,53 |
1,24 |
4,05 |
0,70 |
1,71 |
0,12 |
0,28 |
0,65 |
4,00 |
3,34 |
2,28 |
0,82 |
0,80 |
0,27 |
0,50 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,76 |
0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
391,57 |
10,50 |
|
|
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
15,78 |
194,49 |
|
33,62 |
130,18 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,24 |
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
191,93 |
10,50 |
|
|
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
15,78 |
|
|
28,47 |
130,18 |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
198,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
193,25 |
|
5,15 |
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Đông Khê |
Xã Canh Tân |
Xã Kim Đồng |
Xã Minh Khai |
Xã Thị Ngân |
Xã Đức Thông |
Xã Thái Cường |
Xã Vân Trình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.069,84 |
10,50 |
263,4 |
135,23 |
40,64 |
80,31 |
95,60 |
10,50 |
21,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.058,11 |
10,50 |
263,4 |
135,23 |
40,64 |
80,31 |
95,60 |
10,50 |
21,20 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,43 |
1,24 |
1,59 |
|
2,26 |
0,59 |
0,60 |
0,53 |
0,48 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,38 |
0,35 |
0,45 |
|
0,99 |
|
0,10 |
0,25 |
0,39 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,77 |
|
|
|
0,77 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,73 |
|
0,71 |
|
0,50 |
|
0,50 |
|
0,09 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,48 |
|
0,35 |
|
|
0,59 |
|
0,28 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thụy Hùng |
Xã Quang Trọng |
Xã Trọng Con |
Xã Lê Lai |
Xã Đức Long |
Xã Danh Sỹ |
Xã Lê Lợi |
Xã Đức Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(20) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.069,84 |
67,30 |
20,50 |
120,00 |
96,78 |
43,12 |
|
23,88 |
40,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8,35 |
|
|
|
5,73 |
2,62 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.058,11 |
67,30 |
20,50 |
120,00 |
91,05 |
40,50 |
|
20,50 |
40,80 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,38 |
|
|
|
|
|
|
3,38 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,43 |
0,95 |
1,87 |
0,60 |
2,00 |
1,08 |
0,03 |
|
0,61 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp |
DHT |
5,38 |
0,22 |
0,30 |
0,60 |
0,65 |
1,08 |
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,73 |
|
0,92 |
|
1,01 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,48 |
0,73 |
0,65 |
|
0,24 |
|
0,03 |
|
0,61 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Vị trí diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000. Báo cáo thuyết minh Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Thạch An.
1. Phân bổ các loại đất trong năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Đông Khê |
Xã Canh Tân |
Xã Kim Đồng |
Xã Minh Khai |
Xã Thị Ngân |
Xã Đức Thông |
Xã Thái Cường |
Xã Vân Trình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
65.788,50 |
1.420,45 |
5.832, |
5.074,06 |
8.635,68 |
1.809,18 |
6.843,40 |
2.404,08 |
2.075,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.440,71 |
164,17 |
163,37 |
215,10 |
158,02 |
81,28 |
170,92 |
91,84 |
146,99 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
277,86 |
|
25,52 |
|
85,92 |
|
25,86 |
22,65 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.647,68 |
96,07 |
89,40 |
268,30 |
63,84 |
120,28 |
62,19 |
160,95 |
382,39 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
979,09 |
31,14 |
77,17 |
143,51 |
34,87 |
25,56 |
83,81 |
32,09 |
51,56 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
36.603,09 |
263,50 |
4.002, |
2.322,12 |
7.000,58 |
980,62 |
2.785,11 |
1.574,51 |
1.002,78 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.243,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21.754,10 |
855,78 |
1.494, |
2.121,49 |
1.368,61 |
593,33 |
3.734,32 |
540,89 |
488,71 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
101,56 |
9,79 |
5,16 |
3,54 |
2,77 |
8,11 |
7,05 |
3,80 |
3,03 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
19,00 |
|
|
|
7,00 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.228,36 |
175,71 |
190,46 |
171,66 |
174,43 |
54,63 |
127,86 |
107,36 |
126,01 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
83,96 |
10,83 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,70 |
3,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
1,08 |
0,93 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
17,84 |
0,05 |
|
0,75 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
23,32 |
|
|
|
10,00 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp |
DHT |
1.200,45 |
84,95 |
74,88 |
95,38 |
40,87 |
37,83 |
63,18 |
83,90 |
93,51 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,48 |
4,09 |
|
|
2,77 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
300,56 |
|
20,92 |
34,46 |
19,40 |
7,91 |
18,89 |
14,04 |
22,86 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
39,47 |
39,47 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,01 |
3,90 |
0,18 |
0,16 |
0,75 |
0,36 |
0,34 |
0,38 |
0,22 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,22 |
0,15 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
46,18 |
14,54 |
2,66 |
1,60 |
0,14 |
1,72 |
0,88 |
0,28 |
5,23 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5,01 |
|
0,21 |
0,76 |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,33 |
0,40 |
0,10 |
0,27 |
0,01 |
0,12 |
0,23 |
0,10 |
1,05 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,80 |
3,80 |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,66 |
0,27 |
|
0,09 |
0,06 |
0,02 |
0,02 |
0,06 |
0,88 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
468,10 |
8,59 |
91,50 |
37,92 |
100,41 |
6,26 |
44,32 |
8,60 |
2,17 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
10,93 |
0,35 |
|
0,09 |
|
0,41 |
|
|
0,09 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.080,75 |
22,05 |
116,80 |
102,42 |
51,39 |
95,94 |
110,47 |
19,42 |
38,35 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.618,21 |
1.618,21 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thụy Hùng |
Xã Quang Trọng |
Xã Trọng Con |
Xã Lê Lai |
Xã Đức Long |
Xã Danh Sỹ |
Xã Lê Lợi |
Xã Đức Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (20) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
65.788,50 |
3.617,40 |
8.307, |
7.259,67 |
2.865,58 |
2.900,35 |
2.049,32 |
1.535,94 |
3.158,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.440,71 |
99,64 |
129,61 |
225,94 |
243,68 |
147,15 |
108,57 |
149,86 |
144,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
277,86 |
22,09 |
|
|
48,15 |
|
47,19 |
0,48 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.647,68 |
90,69 |
101,03 |
153,19 |
349,46 |
303,89 |
190,92 |
46,88 |
168,19 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
979,09 |
18,32 |
28,69 |
42,84 |
20,24 |
250,08 |
33,88 |
36,65 |
68,65 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
36.603,09 |
1.850,16 |
5.215, |
3.224,08 |
1.337,78 |
799,64 |
1.366,79 |
956,42 |
1.920,95 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.243,27 |
|
|
|
|
1.243,27 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21.754,10 |
1.554,84 |
2.827, |
3.605,01 |
897,94 |
141,86 |
343,88 |
334,61 |
850,59 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
101,56 |
3,75 |
4,56 |
8,61 |
16,48 |
14,46 |
2,02 |
2,78 |
5,63 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
19,00 |
|
|
|
|
|
3,27 |
8,73 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.228,36 |
85,68 |
138,29 |
182,71 |
255,64 |
174,68 |
87,58 |
52,02 |
123,64 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
83,96 |
|
|
3,50 |
58,65 |
10,98 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,70 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
17,84 |
|
0,29 |
|
3,28 |
4,71 |
|
0,14 |
8,61 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
23,32 |
|
13,32 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp |
DHT |
1.200,45 |
63,38 |
65,80 |
101,69 |
136,48 |
108,06 |
66,23 |
24,14 |
60,18 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,48 |
|
|
|
|
0,61 |
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,27 |
|
|
|
0,97 |
0,30 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
300,56 |
13,48 |
19,75 |
20,07 |
42,38 |
24,19 |
10,05 |
10,51 |
21,64 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
39,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,01 |
0,62 |
0,13 |
0,58 |
0,41 |
0,28 |
0,34 |
0,22 |
0,14 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,22 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
46,18 |
0,15 |
0,27 |
0,23 |
5,03 |
4,49 |
1,01 |
4,28 |
3,67 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5,01 |
0,16 |
|
|
0,96 |
0,08 |
|
|
2,84 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,33 |
0,15 |
0,05 |
0,07 |
0,21 |
0,13 |
0,15 |
0,14 |
0,14 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,66 |
|
0,22 |
|
0,34 |
0,15 |
0,23 |
0,10 |
0,23 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
468,10 |
7,73 |
38,47 |
56,56 |
5,20 |
20,38 |
9,23 |
5,80 |
24,95 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
10,93 |
|
|
0,01 |
1,73 |
|
0,33 |
6,69 |
1,24 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.080,75 |
88,06 |
32,46 |
130,88 |
117,29 |
52,99 |
16,79 |
31,81 |
53,64 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.618,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Đông Khê |
Xã Canh Tân |
Xã Kim Đồng |
Xã Minh Khai |
Xã Thị Ngân |
Xã Đức Thông |
Xã Thái Cường |
Xã Vân Trình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
194,07 |
22,45 |
3,87 |
4,97 |
16,54 |
5,86 |
10,19 |
15,72 |
3,21 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
22,25 |
5,26 |
0,15 |
0,28 |
0,11 |
0,52 |
0,49 |
0,55 |
0,08 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
30,36 |
2,82 |
0,99 |
1,43 |
0,55 |
0,49 |
0,61 |
0,02 |
0,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15,85 |
0,16 |
0,06 |
1,00 |
0,05 |
|
1,67 |
0,06 |
0,63 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
115,13 |
13,45 |
2,17 |
2,26 |
15,83 |
4,25 |
7,42 |
15,09 |
1,60 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
6,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3,35 |
|
0,50 |
|
|
0,60 |
|
|
0,23 |
17 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,76 |
0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thụy Hùng |
Xã Quang Trọng |
Xã Trọng Con |
Xã Lê Lai |
Xã Đức Long |
Xã Danh Sỹ |
Xã Lê Lợi |
Xã Đức Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (20) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
194,07 |
6,56 |
22,13 |
14,17 |
47,86 |
14,22 |
2,44 |
1,37 |
2,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
22,25 |
0,74 |
0,48 |
1,26 |
11,32 |
0,27 |
0,16 |
0,45 |
0,13 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
30,36 |
0,61 |
0,60 |
3,44 |
11,26 |
5,65 |
0,40 |
0,13 |
0,69 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15,85 |
0,17 |
0,48 |
0,30 |
11,04 |
|
0,05 |
0,08 |
0,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
115,13 |
4,39 |
20,57 |
8,17 |
14,04 |
1,76 |
1,83 |
0,71 |
1,59 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
6,37 |
|
|
|
|
6,37 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3,35 |
0,65 |
|
1,00 |
0,20 |
0,17 |
|
|
|
17 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Thị trấn Đông Khê |
Xã Canh Tân |
Xã Kim Đồng |
Xã Minh Khai |
Xã Thị Ngân |
Xã Đức Thông |
Xã Thái Cường |
Xã Vân Trình |
Xã Thụy Hùng |
Xã Quang Trọng |
Xã Trọng Con |
Xã Lê Lai |
Xã Đức Long |
Xã Danh Sỹ |
Xã Lê Lợi |
Xã Đức Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) +... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(13) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
194,07 |
22,45 |
3,87 |
4,97 |
16,54 |
5,86 |
10,19 |
15,72 |
3,21 |
6,56 |
22,13 |
14,17 |
47,86 |
14,22 |
2,44 |
1,37 |
2,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
22,25 |
5,26 |
0,15 |
0,28 |
0,11 |
0,52 |
0,49 |
0,55 |
0,08 |
0,74 |
0,48 |
1,26 |
11,32 |
0,27 |
0,16 |
0,45 |
0,13 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
30,36 |
2,82 |
0,99 |
1,43 |
0,55 |
0,49 |
0,61 |
0,02 |
0,67 |
0,61 |
0,60 |
3,44 |
11,26 |
5,65 |
0,40 |
0,13 |
0,69 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
15,85 |
0,16 |
0,06 |
1,00 |
0,05 |
|
1,67 |
0,06 |
0,63 |
0,17 |
0,48 |
0,30 |
11,04 |
|
0,05 |
0,08 |
0,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
115,13 |
13,45 |
2,17 |
2,26 |
15,83 |
4,25 |
7,42 |
15,09 |
1,60 |
4,39 |
20,57 |
8,17 |
14,04 |
1,76 |
1,83 |
0,71 |
1,59 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
6,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,37 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
3,35 |
|
0,50 |
|
|
0,60 |
|
|
0,23 |
0,65 |
|
1,00 |
0,20 |
0,17 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,76 |
0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
235,11 |
|
|
|
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
194,49 |
|
33,62 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,24 |
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
35,47 |
|
|
|
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35,47 |
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
198,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
193,25 |
198,40 |
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Đông Khê |
Xã Canh Tân |
Xã Kim Đồng |
Xã Minh Khai |
Xã Thị Ngân |
Xã Đức Thông |
Xã Thái Cường |
Xã Vân Trình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
219,00 |
|
163,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
213,00 |
|
163,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,52 |
0,25 |
0,30 |
|
1,39 |
|
0,20 |
|
0,10 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp |
DHT |
2,08 |
|
0,30 |
|
0,62 |
|
0,20 |
|
0,10 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,77 |
|
|
|
0,77 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thụy Hùng |
Xã Quang Trọng |
Xã Trọng Con |
Xã Lê Lai |
Xã Đức Long |
Xã Danh Sỹ |
Xã Lê Lợi |
Xã Đức Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (20) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
219,00 |
|
|
|
|
2,62 |
|
3,38 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,62 |
|
|
|
|
2,62 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rùng sản xuất |
RSX |
213,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,38 |
|
|
|
|
|
|
3,38 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,52 |
0,10 |
0,42 |
0,25 |
0,35 |
0,16 |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,08 |
0,10 |
|
0,25 |
0,35 |
0,16 |
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,42 |
|
0,42 |
|
|
|
|
|
|
2 14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thạch An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất hàng năm.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014