Quyết định 2470/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 2470/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Nguyễn Thị Minh |
Ngày ban hành: | 16/07/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2470/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 16 tháng 7 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04/1/2008 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Công văn số 1223/VPCP – TCCV ngày 26/02/2009, của Văn phòng Chính phủ về thông báo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh Hải Dương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này “Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện” trên địa bàn tỉnh Hải Dương”:
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố;
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng đúng theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thường xuyên cập nhật, để trình UBND tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật để trình UBND tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính đó chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; chủ tịch UBND các huyện, thành phố; chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHAN DÁN TỈNH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2470/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND tỉnh Hải Dương)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Áp dụng tại: |
|
Các huyện |
Tp. Hải Dương |
||
I. LĨNH VỰC DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI |
|||
1. |
Cấp giấy phép kinh doanh rượu (bán lẻ) |
X |
X |
2. |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh bán lẻ, đại lý bán lẻ rượu |
X |
X |
3. |
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
X |
X |
4. |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
X |
X |
5. |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
X |
X |
6. |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
X |
|
7. |
Thu hồi giấy phép kinh doanh bán lẻ (đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
X |
|
8. |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ, đại lý bán lẻ rượu |
X |
|
9. |
Thu hồi giấy phép kinh doanh bán lẻ, đại lý bán lẻ rượu |
X |
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|||
1. |
Cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
X |
|
2. |
Cấp Lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
X |
|
3. |
Thu hồi giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
X |
|
4. |
Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu |
X |
X |
5. |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
X |
X |
6. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa do bị chìm, đắm hoặc bị cháy. |
X |
X |
7. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa bị mất vì các lý do khác |
X |
X |
8. |
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
X |
X |
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUÓC DÂN VÀ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC |
|||
1. |
Thành lập Trường mầm non tư thục |
X |
X |
2. |
Chia tách, sáp nhập Trường mầm non tư thục |
X |
X |
3. |
Đình chỉ hoạt động Trường mầm non tư thục |
X |
X |
4. |
Giải thể hoạt động trường mầm non tư thục |
X |
X |
5. |
Cho phép hoạt động trở lại đối với Trường mầm non tư thục |
X |
X |
6. |
Thành lập Trường tiểu học (tư thục) |
X |
X |
7. |
Sáp nhập, chia tách Trường tiểu học (tư thục) |
X |
X |
8. |
Đình chỉ hoạt động Trường tiểu học (tư thục) |
X |
X |
9. |
Cho phép hoạt động trở lại đối với trường tiểu học (tư thục) |
X |
X |
10. |
Giải thể hoạt động Trường tiểu học (tư thục) |
X |
X |
11. |
Thành lập trường Trung học cơ sở (tư thục) |
X |
X |
12. |
Sáp nhập, chia tách trường Trung học cơ sở (tư thục) |
X |
X |
13. |
Đình chỉ hoạt động trường Trung học cơ sở (Tư thục) |
X |
X |
14. |
Cho phép hoạt động trở lại đối với trường trung học cơ sở |
X |
X |
15. |
Giải thể hoạt động trường Trung học cơ sở (tư thục) |
X |
X |
16. |
Thẩm định đề án thành lập trường trung học cớ sở |
X |
X |
17. |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng tại cấp xã |
X |
X |
18. |
Đình chỉ hoạt động trung tâm học tập cộng đồng tại cấp xã |
X |
X |
19. |
Cho phép hoạt động trở lại đối với trung tâm học tập cộng đồng tại cấp xã |
X |
X |
20. |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng tại cấp xã |
X |
X |
21. |
Tiếp nhận hồ sơ tuyển sinh đại học, cao đẳng đối với thi sinh tự do |
X |
X |
22. |
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở từ tỉnh ngoài về hoặc đi tỉnh ngoài |
X |
X |
23. |
Tiếp nhận học sinh nước ngoài cấp trung học cơ sở |
X |
X |
24. |
Cấp phép dạy thêm chương trình tiểu học và trung học cơ sở |
X |
X |
25. |
Cấp giấy chứng nhận ưu tiên khu vực |
Chí Linh Kinh Môn |
|
26. |
Thủ tục xin học lại đối với học sinh trung học cơ sở từ tỉnh ngoài chuyển đến |
X |
X |
IV. HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ |
|||
1. |
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở |
X |
X |
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
|||
1. |
Cấp đăng ký kinh doanh Hộ kinh doanh |
X |
X |
2. |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh Hộ kinh doanh |
X |
X |
3. |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh của Hộ kinh doanh |
X |
X |
4. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Hộ kinh doanh |
X |
X |
5. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ cá thể (bị mất hoặc rách nát) |
X |
X |
6. |
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh, địa điểm Hộ kinh doanh |
X |
X |
VI. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ |
|||
1. |
Đăng ký, cấp phép kinh doanh HTX |
X |
X |
2. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX sau khi chia tách, sáp nhập |
X |
X |
3. |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (do mất hoặc rách nát) |
X |
X |
4. |
Đăng ký thành lập đơn vị kinh tế trực thuộc hợp tác xã |
X |
X |
5. |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của HTX |
X |
X |
6. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của HTX theo hình thức giải thể tự nguyện |
X |
X |
VII. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||
1. |
Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
X |
|
2. |
Thu hồi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
X |
|
3. |
Phê duyệt Phương án chuyển đổi cơ cấu cây trồng - Vật nuôi |
X |
X |
4. |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán Kiên cố hoá kênh mương (Hợp tác xã nông nghiệp, UBND xã, thị trấn) |
X |
X |
VIII. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI – THÚ Ý |
|||
1. |
Thẩm định cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh |
X |
X |
2. |
Thẩm định cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh |
X |
X |
IX. LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
|||
1. |
Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác (hoạt động trong địa bàn huyện) |
X |
X |
2. |
Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo ngoài cơ sở |
X |
X |
3. |
Chấp thuận các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo |
X |
X |
4. |
Chấp thuận việc giảng đạo truyền đạo của các chức sắc, nhà tu ngoài cơ sở tôn giáo |
X |
X |
5. |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở (trong địa bàn huyện) |
X |
X |
6. |
Đăng ký hội đoàn tôn giáo trong phạm vi địa bàn |
X |
X |
7. |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành trên địa bàn huyện |
X |
X |
8. |
Giám sát việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, cơ sở tôn giáo (trong địa bàn huyện) |
X |
X |
X. LĨNH VỰC THI ĐUA – KHEN THƯỞNG |
|||
1. |
Thủ tục khen thưởng đột xuất |
X |
X |
2. |
Đề nghị xét phong tặng hoặc truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
X |
X |
XI. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI – TỐ CÁO |
|||
1. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
X |
X |
2. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 |
X |
X |
3. |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
X |
X |
4. |
Thủ tục xử lý đơn thư |
X |
X |
XII. LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|||
1. |
Cấp giấy giới thiệu hoạt động nghệ thuật trên địa bàn |
X |
X |
2. |
Thẩm định Cấp đổi giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường |
X |
X |
3. |
Đăng ký việc thực hiện tổ chức lễ hội cấp xã |
X |
X |
4. |
Công nhận thôn, khu phố (xã, phường...) đạt danh hiệu văn hoá |
X |
X |
5. |
Xác nhận hồ sơ đề nghị xếp hạng di tích lịch sử văn hóa |
X |
X |
6. |
Xác nhận hồ sơ xin cấp giấy phép kinh doanh Internet |
X |
X |
7. |
Xác nhận hồ sơ xin cấp phép tu bổ di tích lịch sử văn hóa xếp hạng |
X |
X |
8. |
Xin cấp phép tổ chức lễ hội |
X |
X |
9. |
Xác nhận hồ sơ xin cấp phép kinh doanh băng đĩa |
X |
X |
10. |
Xác nhận hồ sơ xin cấp phép phục hồi di tích lịch sử văn hóa |
X |
X |
11. |
Xác nhận hồ sơ đề nghị xếp hạng di tích lịch sử văn hóa |
X |
X |
XIII. LĨNH VỰC VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM |
|||
1. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện Vệ sinh an toàn thực phẩm |
X |
X |
2. |
Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y, dược tư nhân |
X |
|
XIV. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||
1. |
Đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối với người cao tuổi cô đơn thuộc hộ nghèo, ngưởi cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, không có con, cháu người thân thích để nương tựa thuộc hộ gia đình nghèo |
X |
X |
2. |
Thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối đối với người bị tâm thần, thần kinh |
X |
X |
3. |
Thủ tục tiếp nhận các đối tượng tâm thần đưa vào các trung tâm bảo trợ xã hội |
X |
X |
4. |
Cấp sổ trợ cấp cho đối tượng là người tàn tật, tâm thần |
X |
X |
5. |
Giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội |
X |
X |
6. |
Thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối với người từ 85 tuổi trở lên |
X |
X |
7. |
Thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ mồ côi |
X |
X |
8. |
Thủ tục để nghị hưởng trợ cấp xã hội cho người đơn thân nuôi con nhỏ |
X |
X |
9. |
Cấp sổ trợ cấp xã hội cho đối tượng nhiễm HIV/AIDS |
X |
X |
10. |
Thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối với hộ gia đình có 2 người tàn tật nặng trở nên không có khả năng tự phục vụ |
X |
X |
11. |
Thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp đột xuất (một lần) cho người, hộ gia đình gặp khó khăn do thiên tai hoặc những lý do bất khả kháng |
X |
X |
12. |
Thủ tục đề nghị trợ cấp cho đối tượng người thôi hưởng trợ cấp mất sức lao động thuộc hộ nghèo |
X |
X |
13. |
Đưa đối tượng vào cơ sở nuôi dưỡng tập trung tại cơ sở Bảo trợ xã hội |
X |
X |
14. |
Thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối với trẻ em mồ côi cả cha và mẹ; trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại mất tích theo Điều 78 của Bộ Luật dân sự; trẻ em có cha và mẹ nhưng cha và mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù trong trại tạm giam; trẻ em bị bỏ rơi |
X |
X |
15. |
Thủ tục xác nhận hộ nghèo |
X |
X |
16. |
Thủ tục đề nghị cấp sổ hộ nghèo |
X |
X |
17. |
Thủ tục xác nhận di chuyển đối tượng bảo trợ xã hội |
X |
X |
18. |
Đăng ký lao động |
X |
|
XV. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||
1. |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến |
X |
X |
2. |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
X |
X |
3. |
Giải quyết chế độ 1 lần đối với người hoạt động kháng chiến, giải phóng dân tộc |
X |
X |
4. |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
X |
X |
5. |
Giải quyết chế độ 1 lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đầy và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc đã chết trước ngày 01/01/1995 |
X |
X |
6. |
Giải quyết chính sách đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ tái giá |
X |
X |
7. |
Xác nhận xin cấp lại Giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sĩ |
X |
X |
8. |
Xác nhận đề nghị cấp lại bằng Tổ quốc ghi công |
X |
X |
9. |
Hỗ trợ sửa chữa nhà ở cho đối tượng chính sách gặp khó khăn về nhà ở từ quỹ đền ơn đáp nghĩa |
X |
X |
10. |
Giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần đối với người có công từ trần |
X |
X |
11. |
Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh tham gia kháng chiến từ ngày 30/4/1975 trở về trước |
X |
X |
12. |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh tham gia kháng chiến từ ngày 30/4/1975 trở về trước |
X |
X |
13. |
Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà Nước. |
X |
X |
14. |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước |
X |
X |
15. |
Cấp giấy giới thiệu di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
X |
X |
16. |
Tiếp nhận hồ sơ đối tượng chính sách từ các nơi khác chuyển đến |
X |
X |
17. |
Xác nhận ủy quyền việc thờ cúng liệt sỹ |
X |
X |
18. |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ Liệt sỹ |
X |
X |
19. |
Hỗ trợ kinh phí đi thăm viếng mộ Liệt sỹ |
X |
X |
20. |
Cấp giấy giới thiệu đi di chuyển hài cốt Liệt sỹ |
X |
X |
21. |
Hỗ trợ kinh phí di chuyển hài cốt Liệt sỹ |
X |
X |
22. |
Giải quyết chế độ cấp thẻ Bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng |
X |
X |
23. |
Cấp sổ theo dõi trợ cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng |
X |
X |
24. |
Giải quyết chế độ đối với người có công nuôi liệt sĩ |
X |
X |
25. |
Cấp Giấy báo tử để đề nghị xét công nhận Liệt sĩ |
X |
X |
26. |
Cấp giấy chứng nhận bị thương để đề nghị giải quyết chế độ thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
X |
X |
27. |
Cấp Giấy chứng nhận con Thương binh, con Liệt sỹ và người có công |
X |
X |
28. |
Cấp lại sổ lĩnh tiền trợ cấp ưu đãi hàng tháng |
X |
X |
29. |
Cấp sổ trợ cấp ưu đãi trong giáo dục và đào tạo |
X |
X |
30. |
Cấp lại sổ trợ cấp ưu đãi trong giáo dục và đào tạo |
X |
X |
31. |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi trong giáo dục và đào tạo đối với người có công và con của người có công với cách mạng |
X |
X |
32. |
Giải quyết trợ cấp tuất đối với con cán bộ lão thành cách mạng, cán bộ tiền khởi nghĩa, thương binh, bệnh binh từ trần và con liệt sĩ trên 18 tuổi bị tàn tật hoặc tiếp tục đi học |
X |
X |
33. |
Giải quyết chế độ Bảo hiểm y tế đối với Cựu Thanh niên xung phong |
Gia Lộc |
|
34. |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu Thanh niên xung phong từ trần |
Gia Lộc |
|
XVI. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||
1. |
Xét đưa người nghiện ma túy đi cai nghiện |
X |
X |
2. |
Xét đưa người người bán dâm vào Trung tâm Chữa bệnh, giáo dục, lao động xã hội |
X |
X |
3. |
Đưa người chưa thành niên nghiện ma túy vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm |
X |
X |
4. |
Hoãn chấp hành quyết định đưa người nghiện ma túy, người bán dâm vào Trung tâm Chữa bệnh, Giáo dục, Lao động xã hội |
X |
X |
XVII. LĨNH VỰC BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM |
|||
1. |
Cấp thẻ khám, chữa bệnh miễn phí cho trẻ em dươí 72 tháng tuổi tại các cơ sở y tế công lập |
X |
X |
2. |
Hỗ trợ kinh phí trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm phạm tình dục và trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm |
X |
X |
XVIII. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP |
|||
1. |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
X |
X |
2. |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
X |
X |
3. |
Thay đổi cải chính hộ tịch cho người từ 14 tuổi trở lên |
X |
X |
4. |
Xác định lại dân tộc |
X |
X |
5. |
Xác định lại giới tính |
X |
X |
6. |
Bổ sung hộ tịch |
X |
X |
7. |
Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản tiếng nước ngoài |
X |
X |
8. |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài |
X |
X |
9. |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
X |
X |
10. |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
X |
|
11. |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản |
X |
|
12. |
Đều chỉnh nội dung trong sổ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác; ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác. |
X |
|
13. |
Chứng thực chữ ký người dịch trong các văn bản tiếng nước ngoài |
X |
|
14. |
Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở đô thị |
X |
|
15. |
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở đô thị |
X |
|
16. |
Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở đô thị |
X |
|
17. |
Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở đô thị |
X |
|
18. |
Chứng thực hợp đồng cho mượn nhà ở đô thị |
X |
|
19. |
Chứng thực hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở |
X |
|
20. |
Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng |
X |
|
21. |
Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở đô thị |
X |
|
XIX. LĨNH VỰC HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
|||
1. |
Cấp giấy phép đấu nối vào hệ thống thoát nước đô thị |
X |
X |
2. |
Cấp thoát nước |
X |
X |
XX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||
1. |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đô thị |
X |
X |
2. |
Cấp giấy phép xây dựng nhà tạm |
X |
X |
3. |
Điều chỉnh giấy pháp xây dựng nhà ở riêng lẻ trong đô thị |
X |
X |
4. |
Gia hạn giấy phép xây dựng nhà tạm |
X |
X |
5. |
Cấp phép cải tạo, sửa chữa, mở rộng nhà ở hiện có |
X |
X |
6. |
Cấp giấy phép xây dựng mới nhà ở |
X |
X |
7. |
Cấp phép đào đường vỉa hè |
X |
X |
8. |
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
X |
X |
9. |
Thẩm định phê duyệt quy hoạch chi tiết |
X |
X |
10. |
Thẩm định thiết kế cơ sở đối với công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị tại địa phương |
X |
X |
11. |
Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình |
X |
X |
12. |
Phê duyệt nhiệm vụ, đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 các đô thị loại 4 và 5 |
X |
|
13. |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình |
X |
X |
14. |
Thẩm định phê duyệt khi đấu thầu, chỉ định thầu đối với các dự án thuộc thẩm quyền ra quyết định của UBND cấp huyện |
X |
X |
15. |
Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
X |
X |
16. |
Xác nhận hoàn thành công trình |
X |
X |
17. |
Thẩm định thiết kế thi công tổng dự toán công trình |
X |
X |
18. |
Câp phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại II |
X |
X |
19. |
Cấp giấy phép xây dựng công trình khác |
X |
X |
20. |
Thẩm định dự toán công trình bổ sung |
X |
X |
XXI. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|||
1. |
Trình tự, thủ tục giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất. |
X |
X |
2. |
Trình tự, thủ tục đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
X |
X |
3. |
Trình tự, thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép. |
X |
X |
4. |
Trình tự, thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép. |
X |
X |
5. |
Trình tự, thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn, ao trong cùng một thửa đất có nhà ở thuộc khu dân cư được hình thành trước ngày 18 tháng 12 năm 1980 sang sử dụng làm đất ở. |
|
X |
6. |
Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, phường, thị trấn |
X |
X |
7. |
Trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất. |
X |
X |
8. |
Trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân được giao đất ở tái định cư. |
X |
X |
9. |
Trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k và điểm l khoản 1 Điều 99 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP |
X |
X |
10. |
Trình tự, thủ tục gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được nhà nước cho thuê đất nông nghiệp. |
X |
X |
11. |
Trình tự, thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi nghĩa vụ tài chính. |
X |
X |
12. |
Trình tự, thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất do bổ sung tài sản hoặc thay đổi loại tài sản, quy mô tài sản gắn liền với đất đã được ghi trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
X |
X |
13. |
Trình tự, thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
X |
X |
14. |
Trình tự, thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
X |
X |
15. |
Trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp thực hiện tách thửa hoặc hợp thửa đối với thửa đất. |
X |
X |
16. |
Thủ tục ghi nợ tiền sử dụng đất. |
X |
X |
17. |
Trình tự, thủ tục xoá ghi nợ tiền sử dụng đất. |
X |
X |
18. |
Trình tự, thủ tục đính chính giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
X |
X |
19. |
Trình tự, thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân. |
X |
X |
20. |
Trình tự, thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân. |
X |
X |
21. |
Trình tự, thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân. |
X |
X |
22. |
Trình tự, thủ tục mua bán tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân. |
X |
X |
23. |
Trình tự, thủ tục đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất. |
X |
X |
24. |
Trình tự, thủ tục đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất. |
X |
X |
25. |
Trình tự, thủ tục xoá đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất. |
X |
X |
26. |
Trình tự, thủ tục xoá đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất. |
X |
X |
27. |
Trình tự, thủ tục thừa kế quyền sử dụng đất. |
X |
X |
28. |
Trình tự, thủ tục thừa kế quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
X |
X |
29. |
Trình tự, thủ tục thừa kế tài sản gắn liền với đất. |
X |
X |
30. |
Trình tự, thủ tục tặng cho quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân. |
X |
X |
31. |
Trình tự, thủ tục tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân. |
X |
X |
32. |
Trình tự, thủ tục tặng cho tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân. |
X |
X |
33. |
Trình tự, thủ tục đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất. |
X |
X |
34. |
Trình tự, thủ tục đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
X |
X |
35. |
Trình tự, thủ tục đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất (bao gồm nhà ở, công trình kiến trúc khác, cây rừng, cây lâu năm thuộc sở hữu của người sử dụng đất gắn liền với đất). |
X |
X |
36. |
Trình tự, thủ tục đăng ký, xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất. |
X |
X |
37. |
Trình tự, thủ tục đăng ký, xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
X |
X |
38. |
Trình tự, thủ tục đăng ký, xoá đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất (bao gồm nhà ở, công trình kiến trúc khác, cây rừng, cây lâu năm thuộc sở hữu của người sử dụng đất gắn liền với đất). |
X |
X |
39. |
Trình tự, thủ tục đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất cho người thứ ba vay vốn. |
X |
X |
40. |
Trình tự, thủ tục đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất cho người thứ ba vay vốn. |
X |
X |
41. |
Trình tự, thủ tục đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất (bao gồm nhà ở, công trình kiến trúc khác, cây rừng, cây lâu năm thuộc sở hữu của người sử dụng đất gắn liền với đất) cho người thứ ba vay vốn. |
X |
X |
42. |
Trình tự, thủ tục đăng ký, xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất cho người thứ ba vay vốn. |
X |
X |
43. |
Trình tự, thủ tục đăng ký, xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với cho người thứ ba vay vốn đất. |
X |
X |
44. |
Trình tự, thủ tục đăng ký, xoá đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất (bao gồm nhà ở, công trình kiến trúc khác, cây rừng, cây lâu năm thuộc sở hữu của người sử dụng đất gắn liền với đất) cho người thứ ba vay vốn. |
X |
X |
45. |
Trình tự, thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, thế chấp cho người thứ ba vay vốn (bảo lãnh) đã đăng ký. |
X |
X |
46. |
Trình tự, thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất . |
X |
X |
47. |
Trình tự, thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
X |
X |
48. |
Trình tự, thủ tục đăng ký góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (bao gồm nhà ở, công trình kiến trúc khác, cây rừng, cây lâu năm thuộc sở hữu của người sử dụng đất gắn liền với đất). |
X |
X |
49. |
Trình tự, thủ tục xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất. |
X |
X |
50. |
Trình tự, thủ tục xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
X |
X |
51. |
Trình tự, thủ tục xoá đăng ký góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (bao gồm nhà ở, công trình kiến trúc khác, cây rừng, cây lâu năm thuộc sở hữu của người sử dụng đất gắn liền với đất). |
X |
X |
52. |
Trình tự, thủ tục đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất. |
X |
X |
53. |
Trình tự, thủ tục luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính khi được cơ quan có thẩm quyền giao đất, cho chuyển mục đích sử dụng đất. |
X |
X |
54. |
Trình tự, thủ tục luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính khi chuyển nhượng, mua bán, tặng cho, thừa kế quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất. |
X |
X |
55. |
Trình tự, thủ tục luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính khi được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
X |
X |
56. |
Trình tự, thủ tục cung cấp dịch vụ thông tin đất đai từ hồ sơ địa chính. |
X |
X |
57. |
Trình tự, thủ tục cung cấp trích lục bản đồ địa chính hoặc trích lục và đo vẽ bổ sung bản đồ địa chính của thửa đất để dùng cho việc thực hiện thủ tục hành chính về chuyển nhượng, mua bán, thừa kế, tặng cho nhà, đất, về chuyển mục đích sử dụng đất... |
X |
X |
XXII. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|||
1. |
Giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường. |
X |
X |
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp giống cây trồng, hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho các địa phương Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 về điều chỉnh mức cho vay đối với học sinh, sinh viên Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn lưu vực sông Đồng Nai đến năm 2030 Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 06/01/2011
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 16/01/2008
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012