Quyết định 2468/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
Số hiệu: 2468/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Nguyễn Chí Hiến
Ngày ban hành: 28/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2468/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ TUY HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: S43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; s01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 653/TTr-STNMT ngày 27/12/2018); đề nghị của UBND thành phố Tuy Hòa (tại Tờ trình số 457/TTr-UBND ngày 26/12/2018); Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tuy Hòa,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tuy Hòa, với các chỉ tiêu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

I

LOẠI ĐT

 

11.060,57

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.698,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.361,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.045,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

744,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

120,58

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

2.380,20

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,49

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

42,98

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.986,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.064,28

2.2

Đất an ninh

CAN

19,23

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

66,15

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

477,11

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

129,26

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cp xã

DHT

1.047,99

-

Đất giao thông

DGT

730,30

-

Đất thủy lợi

DTL

138,84

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,32

-

Đt công trình bưu chính viễn thông

DBV

3,26

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

19,51

-

Đất cơ sở y tế

DYT

20,03

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

112,85

-

Đất cơ sở thdục - thể thao

DTT

7,59

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,36

-

Đất chợ

DCH

8,94

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

25,35

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

41,53

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

326,88

2.10

Đất tại đô thị

ODT

913,66

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

57,15

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,25

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,95

2.14

Đất làm nghĩa trang, NĐ, NTL, NHT,...

NTD

266,39

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,11

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,38

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

80,67

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,96

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

408,30

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,06

3

Đất chưa sử dụng

CSD

375,07

4

Đất khu kinh tế*

KKT

1.686,52

5

Đất đô thị*

KĐT

4.068,38

Ghi chú: - Không tng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên.

(Cụ thể phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biu 01 Kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

I

LOI ĐT

 

1.019,49

1

Đất nông nghiệp

NNP

712,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

162,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

157,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

192,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

216,73

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

131,51

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

306,73

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,23

2.3

Đất sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,98

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

112,12

 

Đất giao thông

DGT

104,24

 

Đất thủy lợi

DTL

6,64

 

Đất cơ sở y tế

DYT

-

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,81

 

Đất cơ sở thể dục - th thao

DTT

0,08

 

Đất chợ

DCH

0,04

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

18,43

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

31,06

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,58

2.8

Đất làm nghĩa trang, NĐ, NTL, NHT,...

NTD

5,91

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,15

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

118,25

(Cụ thKế hoạch thu hi đt năm 2019 và Xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biu 02 Kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

712,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

162,97

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nước

LUC/PNN

157,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

192,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

216,73

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

131,51

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,50

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

97,91

Ghi chú:

- PKO là đt phi nông nghiệp không phải là đất ở.

(Cụ thể Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất năm 2018 và xác định đến từng đơn vị hành chính cp xã theo Biểu 03 Kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

284,79

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,35

2.2

Đất an ninh

CAN

0,83

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,34

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

49,16

 

Đất giao thông

DGT

20,92

 

Đất thủy lợi

DTL

22,40

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,11

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

4,17

 

Đất cơ sở thdục - thể thao

DTT

0,13

2.5

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

0,21

2.6

Đất tại đô thị

ODT

135,17

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,50

(Cụ thể Kế hoạch đưa đt chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 và xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 04 Kèm theo).

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyn mục đích sdụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/25.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tuy Hòa.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND thành phố Tuy Hòa:

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai đngười dân nắm vng các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu qu, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Qun lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ thu hi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh giá kết quthực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND thành phố Tuy Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất dược duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT, HĐND tỉnh (b/c);
- Các s
, ban, ngành tnh:
- Bộ CHQS t
nh, Công an tnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh:
- Các PCVP UBND t
nh;
-
Cổng TTĐT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg
18.2.258

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

 

Biểu 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2019 THÀNH PHỐ TUY HÒA

(Kèm theo Quyết định số 2468/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường Phú Lâm

Phường Phú Thạnh

Phường Phú Đông

Xã An Phú

Xã Bình Kiến

Xã Hòa Kiến

Xã Bình Ngọc

I

LOẠI ĐẤT

 

11.060,57

54,31

73,88

29,28

55,20

125,11

174,56

173,90

144,05

1.066,02

485,60

977,47

709,05

2.098,22

1.209,15

3.297,60

387,19

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.698,86

9,20

0,23

-

-

4,26

3,88

5,94

27,67

452,15

274,41

408,24

58,18

1.433,69

649,56

2.234,08

137,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.361,03

-

0,00

-

-

3,23

3,07

4,52

27,65

418,92

245,97

344,47

26,65

326,57

303,80

647,81

8,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.045,94

-

0,00

-

-

3,23

3,07

4,52

26,26

418,92

245,48

344,47

-

153,70

303,80

534,12

8,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

744,10

1,84

0,23

-

-

1,03

0,54

0,15

0,02

24,86

28,43

57,21

1,50

248,74

122,26

135,33

121,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30.47

-

-

-

-

-

-

-

-

0,86

-

-

-

19,63

2,81

0,45

6,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

120,58

7,36

-

-

-

-

0,27

1,27

-

5,95

-

6,56

17,63

59,49

22,05

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

2.380,20

-

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

-

-

772,76

158,98

1.448,35

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,49

-

-

-

-

-

-

-

-

1,45

0,01

-

12,39

2,12

3,20

-

0,32

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

42,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,38

36,46

2,14

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.986,65

44,70

73,52

29,22

55,20

119,91

169,13

167,41

115,59

573,53

209,58

551,46

609,90

643,85

516,46

860,98

246,21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.064,28

0,31

-

-

-

0,00

6,06

0,47

4,41

3,63

1,34

384,06

18,43

20,07

99,84

525,65

0,01

2.2

Đất an ninh

CAN

19,23

0,02

0,08

0,02

0,05

0,03

2,03

1,53

4,39

5,53

0,37

0,05

0,08

5,05

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

66,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13,88

52,27

-

-

2.4

Đất thương mại, d|ch vụ

TMD

477,11

1,22

5,31

0,25

1,94

1,05

2,81

25,99

7,76

43,81

5,22

0,84

14,08

235,49

107,17

1,55

22,61

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

129,26

1,22

1,80

-

-

0,65

0,15

3,22

6,38

22,94

0,15

7,24

11,72

57,15

10,43

2,35

3,85

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.047,99

17,34

26,50

11,18

24,06

44,26

28,94

86,27

36,46

163,13

62,21

72,74

141,09

86,37

87,15

81,43

78,87

-

Đất giao thông

DGT

730,30

16,25

19,61

9,56

18,60

29,09

21,24

47,36

28,60

122,32

44,29

61,55

101,33

45,21

48,01

62,02

55,26

-

Đất thủy lợi

DTL

138,84

-

4,13

-

-

0,19

2,50

0,11

1,38

6,41

9,76

8,23

26,13

28,61

16,17

14,25

20,96

-

Đất công trình năng ợng

DNL

4,32

0,05

0,19

-

-

0,23

-

0,03

2,05

0,70

0,05

-

0,18

0,81

-

0,04

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

3,26

-

-

-

0,64

-

-

0,53

-

1,69

0,14

-

-

0,17

-

0,07

0,02

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

19,51

0,60

0,44

0,13

0,35

4,20

-

10,04

-

2,74

0,59

0,14

-

0,20

-

0,07

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

20,03

0,12

0,01

0,04

0,06

0,84

3,12

1,71

0,34

3,69

1,79

0,04

0,11

2,68

5,27

0,18

0,04

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

112,85

0,33

1,94

1,43

1,64

5,64

2,07

24,42

4,09

23,83

5,03

2,27

10,93

7,54

15,57

4,21

1,91

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

7,59

-

-

-

-

4,07

-

0,43

-

0,85

-

-

1,30

0,60

-

-

0,33

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,36

-

-

0,02

0,03

-

-

0,37

-

-

-

-

-

-

1,94

-

-

-

Đất chợ

DCH

8,94

-

0,18

-

2,74

-

-

1,27

-

0,90

0,55

0,51

1,11

0,55

0,19

0,60

0,34

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

25,35

0,11

-

-

-

-

-

-

1,56

-

-

0,10

-

0,05

0,07

23,46

-

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

41,53

-

-

-

-

-

-

-

4,94

-

-

-

-

9,81

-

26,78

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

326,88

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

109,34

95,70

53,69

68,15

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

913,66

13,49

35,26

13,66

23,02

51,06

20,65

37,49

44,46

219,02

65,68

69,55

305,56

-

14,75

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

57,15

1,20

0,39

0,75

0,50

1,73

2,95

5,39

0,86

37,83

0,57

0,21

1,27

1,07

1,08

0,94

0,40

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,25

0,35

0,69

-

-

0,12

-

2,23

-

4,31

0,55

0,57

-

-

-

-

0,13

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,95

0,38

2,83

2,39

0,21

0,24

0,08

-

-

3,53

0,12

0,36

0,24

1,11

2,54

0,82

0,11

2.14

Đất làm nghĩa trang, NĐ, NTL, NHT,....

NTD

266,39

-

-

-

-

0,00

-

0,01

1,85

33,60

1,18

12,91

16,92

52,22

40,06

104,05

3,59

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,76

-

-

19,35

-

-

4,00

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,38

0,09

0,02

-

-

0,16

0,09

0,10

0,07

0,58

0,15

0,25

0,21

0,31

0,49

0,80

0,05

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

80,67

2,24

0,53

-

-

18,59

2,68

3,92

2,36

30,65

4,86

-

12,65

-

2,17

-

0,03

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,96

0,18

0,02

0,11

0,05

0,06

0,06

0,01

0,01

0,05

0,41

0,16

0,30

0,44

0,09

0,57

0,43

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

408,30

6,55

0,07

0,86

5,36

1,95

102,63

0,75

-

4,90

60,95

2,42

87,34

32,14

-

38,38

63,99

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,06

-

-

-

-

-

-

0,03

0,08

-

0,78

-

-

-

2,66

0,51

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

375,07

0,41

0,12

0,06

-

0,94

1,55

0,55

0,79

40,34

1,61

17,76

40,97

20,68

43,13

202,54

3,61

4

Đất khu kinh tế*

KKT

1.686,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

977,47

709,05

-

-

-

-

5

Đất đô thị*

KĐT

4.068,38

54,31

73,89

29,28

55,20

125,13

174,56

173,94

144,13

1.065,96

485,56

977,37

709,05

-

-

-

-

Ghi chú: - Không tng hợp khi tính tng diện tích tự nhn

 

Biểu 2. KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ TUY HÒA

(Kèm theo Quyết định số 2468/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường Phú Lâm

Phường Phú Thạnh

Phường Phú Đông

Xã An Phú

Xã Bình Kiến

Xã Hòa Kiến

Xã Bình Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

I

LOẠI ĐẤT

 

1.019,49

8,84

9,51

4,77

5,41

41,44

10,94

17,35

19,14

127,34

27,86

14,99

140,07

233,13

139,96

99,46

119,28

1

Đất nông nghiệp

NNP

712,76

2,05

6,92

-

-

30,09

2,59

2,44

16,43

90,45

25,39

11,39

57,91

205,41

134,83

88,35

38,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

162,97

-

6,69

-

-

27,88

1,62

0,10

16,34

49,57

6,93

-

4,70

24,84

0,11

1,29

22,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

157,23

-

6,69

-

-

27,88

1,62

0,10

16,34

49,57

6,93

-

-

23,79

0,11

1,29

15,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

192,78

0,24

0,23

-

-

2,21

0,97

0,33

0,09

32,36

18,46

2,54

36,85

48,46

33,81

0,63

15,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,25

-

0,02

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

216,73

1,81

-

-

-

-

-

2,01

-

5,02

-

8,85

11,87

116,78

70,39

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

131,51

-

-

-

-

-

-

-

-

3,50

-

-

-

11,08

30,52

86,42

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,50

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

306,73

6,79

2,59

4,77

5,41

11,35

8,35

14,92

2,72

36,90

2,47

3,60

82,16

27,71

5,13

11,11

80,76

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất thương mại, dch vụ

TMD

8,23

-

-

-

0,04

-

-

7,82

0,32

-

0,01

-

-

0,04

-

-

-

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,98

-

-

-

-

-

-

0,61

0,59

-

0,69

-

-

-

-

0,09

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

112,12

3,76

2,44

3,76

3,86

10,06

4,52

5,70

1,66

28,73

0,50

0,01

25,81

14,71

4,50

1,00

1,10

-

Đất giao thông

DGT

104,24

3,76

0,44

3,76

3,86

8,90

3,76

5,39

0,16

28,09

0,50

-

24,92

14,71

4,50

0,50

1,00

-

Đất thủy lợi

DTL

6,64

-

2,00

-

-

1,16

-

-

1,50

0,52

-

-

0,86

-

-

0,50

0,10

-

Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,81

-

-

-

-

-

0,76

-

-

0,04

-

0,01

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

18,43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9,88

0,06

0,02

8,48

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

31,06

2,90

-

1,00

1,46

0,79

2,82

0,79

0,01

5,07

1,19

3,04

12,00

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,58

0,11

0,02

0,01

0,04

-

0,02

-

0,06

-

0,07

0,14

-

0,12

-

-

-

2.8

Đất làm nghĩa trang, NĐ, NTL, NHT,....

NTD

5,91

-

-

-

-

-

-

-

-

1,00

0,02

0,41

0,75

0,77

0,57

-

2,40

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,15

-

0,07

-

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

118,25

-

0,07

-

-

0,50

1,00

-

-

2,10

-

-

43,59

2,20

-

-

68,79

 

Biểu 3. KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ TUY HÒA

(Kèm theo Quyết định số 2468/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường Phú Lâm

Phường Phú Thạnh

Phường Phú Đông

Xã An Phú

Xã Bình Kiến

Xã Hòa Kiến

Xã Bình Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

I

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

712,76

2,05

6,92

-

-

30,09

2,59

2,44

16,43

90,45

25,39

11,39

57,91

205,41

134,83

88,35

38,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

162,97

-

6,69

-

-

27,88

1,62

0,10

16,34

49,57

6,93

-

4,70

24,84

0,11

1.29

22,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

157,23

-

6,69

-

-

27,88

1,62

0,10

16,34

49,57

6,93

-

-

23,79

0,11

1,29

22,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

192,78

0,24

0,23

-

-

2,21

0,97

0,33

0,09

32,36

18,46

2,54

36,85

48,46

33,81

0,63

15,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,25

-

0,02

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

216,73

1,81

-

-

-

-

-

2,01

-

5,02

-

8,85

11,87

116,78

70,39

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

131,51

-

-

-

-

-

-

-

-

3,50

-

-

-

11,08

30,52

86,42

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,50

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

97,91

0,11

0,02

0,01

0,08

1,75

0,02

1,30

2,48

7,97

0,77

-

46,60

7,64

-

1,00

28,16

 

Biểu 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 THÀNH PHỐ TUY HÒA

(Kèm theo Quyết định số 2468/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

Phường 9

Phường Phú Lâm

Phường Phú Thạnh

Phường Phú Đông

Xã An Phú

Xã Bình Kiến

Xã Hòa Kiến

Xã Bình Ngọc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +…+ (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

284,79

0,01

1,21

0,05

-

0,01

1,58

1,47

0,62

50,08

0,56

2,52

142,54

13,63

24,34

45,39

0,81

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,35

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

0,06

-

0,08

-

-

10,11

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,83

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,83

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dch vụ

TMD

32,34

-

-

-

-

-

-

-

-

0,85

-

-

13,55

5,90

11,22

-

0,81

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

49,16

-

-

-

-

-

1,54

1,07

0,60

11,73

0,50

-

22,41

6,90

4,42

-

-

-

Đất giao thông

DGT

20,92

-

-

-

-

-

-

-

-

11,00

0,50

-

3,00

2,00

4,42

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

22,40

-

-

-

-

-

1,50

-

0,60

-

-

-

15,80

4,50

-

-

-

-

Đất công trình năng ợng

DNL

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

-

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

4,17

-

-

-

-

-

0,04

-

-

0,63

-

-

3,50

-

-

-

-

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

-

-

-

2.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

0,05

0,06

-

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

135,17

0,01

1,01

0,05

-

-

0,04

-

0,02

33,36

-

2,42

93,68

-

4,58

-

-

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,50

-

-

-

-

0,01

-

-

-

3,84

-

-

12,65

-

-

-

-