Quyết định 2454/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: 2454/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Nguyễn Văn Yên
Ngày ban hành: 04/11/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2454/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 04 tháng 11 năm 2016

 

QUYT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các ngh định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp, hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kim soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công b kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đng.

Điều 2. Bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đã được UBND tỉnh công bố tại các Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 07/7/2009 và Quyết định số 1515/QĐ-UBND ngày 12/7/2010.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các t chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin Điện tử tỉnh;
- Website VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Yên

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

(Kèm theo Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Phần I

DANH MỤC TH TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tc hành chính

I

Lĩnh vực Nông thôn mi

1

1

Xác nhận đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới

II

Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

1

Bố trí, ổn định dân cư trong huyện

3

2

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

4

3

Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát trin sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3

5

4

Thẩm định, phê duyệt dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế theo quy hoạch thuộc Chương trình 30a

6

5

Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

7

6

Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

8

7

Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại

III

Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

9

1

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

10

2

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

11

3

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

12

4

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đi với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

IV

Lĩnh vực Lâm nghiệp

13

1

Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bng vn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.

14

2

Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyn sang trng cao su của của hộ gia đình, cá nhân, cng đồng dân cư thôn.

15

3

Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.

16

4

Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

17

5

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.

18

6

Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường

19

7

Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại.

20

8

Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rng thông thường vì mục đích thương mại.

21

9

Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại.

22

10

Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn)

23

11

Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân

24

12

Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn

25

13

Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân

26

14

Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện.

27

15

Đóng dấu búa kiểm lâm

28

16

Cấp giấy phép vận chuyển gấu

29

17

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng

30

18

Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010