Quyết định 2452/QĐ-TTg năm 2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017
Số hiệu: | 2452/QĐ-TTg | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 15/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2452/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ viỆc giao chỈ tiêu kẾ hoẠch phát triỂn kinh tẾ - xã hỘi năm 2017
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2016/QH14 ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội Khoá XIV về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 9994/TTr-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Y tế, Lao động - Thương binh và Xã hội các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 tại các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo cho các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước các chỉ tiêu liên quan đến kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017, gồm: Thông tin và truyền thông, giáo dục và đào tạo; nhiệm vụ điều tra cơ bản; nhiệm vụ sản xuất như đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 9994/TTr-BKHĐT nêu trên.
Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu được giao tại Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan khác ở trung ương, tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước:
1. Thông báo cho các đơn vị liên quan các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 cho các đơn vị trước ngày 31 tháng 12 năm 2016 để triển khai thực hiện.
2. Phấn đấu hoàn thành các chỉ tiêu định hướng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 theo Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 và Quyết định này.
3. Định kỳ hàng quý gửi báo cáo tình hình triển khai và kết quả thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
THỦ TƯỚNG |
DANH MỤC PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-TTg ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
3. Bộ Công Thương
5. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
DANH MỤC PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-TTg ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
|
Số lượng trang |
Phụ lục |
01 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-TTg ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: %
STT |
Chỉ tiêu |
Kế hoạch năm 2017 |
1 |
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP) |
Khoảng 6,7 |
2 |
Tốc độ tăng giá tiêu dùng bình quân (CPI) |
Khoảng 4 |
3 |
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội so GDP |
Khoảng 31,5 |
4 |
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
87 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
DANH MỤC PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-TTg ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
|
Số lượng trang |
Phụ lục |
01 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-TTg ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: %
Chỉ tiêu |
Kế hoạch năm 2017 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
41,45 |
Bộ Công Thương
DANH MỤC PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-TTg ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
|
Số lượng trang |
Phụ lục |
01 |
Bộ Công Thương
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-TTg ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: %
STT |
Chỉ tiêu |
Kế hoạch năm 2017 |
1 |
Tốc độ tăng tổng kim ngạch xuất khẩu |
6 - 7 |
2 |
Tỷ lệ nhập siêu so với tổng kim ngạch xuất khẩu |
Khoảng 3,5 |
3 |
Mức giảm tỷ suất tiêu hao năng lượng trên một đơn vị GDP so với năm 2016 |
1,5 |
Bộ Y tế
DANH MỤC PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-TTg ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
|
Số lượng trang |
Phụ lục |
01 |
Bộ Y tế
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-TTg ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2017 |
1 |
Số giường bệnh trên 1 vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) |
Giường |
25,5 |
2 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
82,2 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
DANH MỤC PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-TTg ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
|
Số lượng trang |
Phụ lục |
01 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-TTg ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: %
STT |
Chỉ tiêu |
Kế hoạch năm 2017 |
1 |
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều |
1 - 1,5 |
|
- Trong đó: Giảm tỷ lệ hộ nghèo tại các huyện nghèo |
4 |
2 |
Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị |
Dưới 4 |
3 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
55 - 57 |
|
- Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo từ 3 tháng trở lên có chứng chỉ công nhận kết quả đào tạo |
22,5 |