Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 24 thủ tục hành chính mới, 36 bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
Số hiệu: 2400/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Trương Duy Hải
Ngày ban hành: 06/11/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2400/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 06 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 24 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, 36 THỦ TỤC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 thng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính ph về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính ph quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của cc Nghị định liên quan đến kiểm soát th tục hành chính.

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngy 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hnh chnh;

Căn cứ Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1959/TTr-SCT ngày 31 tháng 10 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố km theo Quyết định này Danh mục 24 thủ tục hành chính mới ban hành, 36 thủ tục hành chnh bị bãi b trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày k./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chnh phủ;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tnh;
- Các PCVP. UBND tnh;
- Sở Công Thương;
-
Phòng KSTTHC (kèm HS), TTTTĐT;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Duy Hải

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tnh Bến Tre)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Công Thương tnh Bến Tre

STT

Tên TTHC

Thời hạn gii quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp l

Khí dầu m hóa lỏng (LPG) - 12

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

15 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại Bộ phận tiếp nhận và tr kết quả Sở Công Thương.

Địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre, tnh Bến Tre

- Tại các Thành phố:

+ Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại các huyện:

+ Tổ chức, doanh nghiệp l 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân l 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh kh;

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

2

Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. Địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre, tnh Bến Tre

Không

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 ca Chnh phủ về kinh doanh kh

3

Cấp điều chnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc

Không

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

15 ngày làm việc

- Tại thành phố Bến Tre:

+ Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại cc huyện:

+ Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và s dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh c điều kiện thuộc lĩnh vực thương mi và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. Địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre, tnh Bến Tre

Không

6

Cấp điều chnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc

Không

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

15 ngày làm việc

- Tại thành phố Bến Tre:

+ Doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại các huyện:

+ Doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. Địa ch số 71 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Không

9

Cấp điều chnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày làm việc

Không

10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận ti

15 ngày làm việc

- Tại thành phố Bến Tre:

+ Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại các huyện:

+ Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. Địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Không

12

Cấp điều chnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày lm việc

Không

Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - 6

13

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

15 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại bộ phận tiếp nhận và tr kết quả Sở Công Thương. Địa ch số 71 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

- Tại thành phố Bến Tre:

+ Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại các huyện:

+ Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm đnh

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh kh;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hng hóa, dịch vụ kinh doanh c điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. Địa ch số 71 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre, tnh Bến Tre

Không

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

15

Cấp điều chnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc

Không

16

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc

- Tại thành phố Bến Tre;

+ Tổ chức, doanh nghiệp; 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại các huyện:

+ Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 ca Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng ph thẩm định kinh doanh háng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hng hóa, dịch vụ kinh doanh c điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

17

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại bộ phận tiếp nhận và tr kết quả Sở Công Thương. Địa ch số 71 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Không

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh kh

18

Cấp điều chnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận ti

07 ngày lm việc

Không

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chnh ph về kinh doanh kh;

Khí thiên nhiên nén (CNG) - 6

19

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

15 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. Địa ch số 71 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre, tnh Bến Tre

- Tại thành phố Bến Tre:

+ Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại các huyện:

+ Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Ti chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng ph thẩm định kinh doanh háng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hng hóa.

20

Cấp lại Giấy chứng nhận đ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. Địa ch số 71 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre, tnh Bến Tre

Không

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí

21

Cấp điều chnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc

Không

22

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG

15 ngày làm việc

- Tại thành phố Bến Tre:

+ Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Tại các huyện:

+ Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh, c nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 thng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.

23

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương. Địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre, tnh Bến Tre

Không

24

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận ti

07 ngày làm việc

Không

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Công Thương tỉnh Bến Tre

STT

Số Hồ sơ TTHC

Tên th tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực: Khí dầu m hóa lỏng (LPG) - 20

1

B-BCT-274909-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vo chai

Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính ph về kinh doanh khí

2

B-BCT-274910-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

3

B-BCT-274911-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

4

B-BCT-274912-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

5

B-BCT-274913-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

6

B-BCT-274914-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

7

B-BCT-274915-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

8

B-BCT-274916-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

9

B-BCT-274917-TT

Cấp Giấy chứng nhận đ điều kiện cấp LPG

10

B-BCT-274918-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đ điều kiện cấp LPG

11

B-BCT-274919-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

12

B-BCT-274920-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đ điều kiện cấp LPG

13

B-BCT-274921-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

14

B-BCT-274922-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

15

B-BCT-274927-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

16

B-BCT-274924-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

17

B-BCT-274925-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

18

B-BCT-274926-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ diều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

19

B-BCT-274927-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

20

B-BCT-274928-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Lĩnh vực: Khí thiên nhiên hóa lng (LNG) - 08

21

B-BCT-274933- TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Ngh định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí

22

B-BCT-274934-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

23

B-BCT-274935-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

24

B-BCT-274936-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

25

B-BCT-274937-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

26

B-BCT-274938-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

27

B-BCT-274939-TT

Cấp điều chnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

28

B-BCT-274940-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Lĩnh vực: Khí thiên nhiên nén (CNG) - 08

29

B-BCT-274941-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Ngh đnh số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chnh phủ về kinh doanh khí

30

B-BCT-274942-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

31

B-BCT-274943-TT

Cấp điều chnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

32

B-BCT-274944-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

33

B-BCT-274945-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

34

B-BCT-274946-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

35

B-BCT-274947-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đ điều kiện cấp CNG

36

B-BCT-274948-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

 


FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 





Nghị định 87/2018/NĐ-CP về kinh doanh khí Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018

Nghị định 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016

Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010