Quyết định 24/2008/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh đến năm 2015 (phần cát, sỏi lòng sông) do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Số hiệu: 24/2008/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký: Nguyễn Hữu Hoài
Ngày ban hành: 22/12/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 24/2008/QĐ-UBND

Đồng Hới, ngày 22 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẾN NĂM 2015 (PHẦN CÁT, SỎI LÒNG SÔNG)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 98/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 14 về việc bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản đến năm 2015 (phần cát, sỏi lòng sông);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 586/TTr-TNMT ngày 18 tháng 12 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay phê duyệt bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh đến năm 2015 (phần cát, sỏi lòng sông) thêm 29 điểm mỏ, với diện tích 111,0 ha.

(Có Bản đồ và Phụ lục chi tiết về địa điểm, vị trí, diện tích các khu vực bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh đến năm 2015 phần cát, sỏi lòng sông kèm theo)

Điều 2. Các điểm mỏ bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản được phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để cấp phép và quản lý các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản (phần cát, sỏi lòng sông) trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Các sở Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng theo chức năng nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản (phần cát, sỏi lòng sông) đã được phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng (B. cáo);
- Cục Địa chất KS Việt Nam;
- Cục Kểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực HĐND tỉnh (B. cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Quảng Bình; Đài PT - TH Quảng Bình;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CVTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Hoài

 

PHỤ LỤC

CHI TIẾT CÁC KHU VỰC BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẾN NĂM 2015 (PHẦN CÁT, SỎI LÒNG SÔNG)
(kèm theo Quyết định số 24/2008/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên điểm mỏ

Vị trí

Tọa độ trung tâm

L = 105/m

Diện tích

(ha)

Tài nguyên dự báo

(m3)

1

2

3

4

5

6

1

Cát, sỏi xây dựng Vực Rò

Xã Minh Hóa huyện Minh Hóa

X=1963.960

Y= 603.975

0,5

5.000

2

Cát, sỏi xây dựng Lau Mách

Xã Minh Hóa huyện Minh Hóa

X=1966.650

Y= 607.295

1,0

10.000

3

Cát, sỏi xây dựng Ba Tâm

Xã Thuận Hóa huyện Tuyên Hóa

X=1980.525

Y= 608.820

2,0

20.000

4

Cát, sỏi xây dựng Đồng Lào

Xã Thuận Hóa huyện Tuyên Hóa

X=1978.995

Y= 609.560

3,0

30.000

5

Cát xây dựng thượng nguồn Thác Dài

Xã Đồng Hóa huyện Tuyên Hóa

X=1977.705

Y = 612.950

2,0

20.000

6

Cát, sỏi xây dựng Khe Còi

Xã Đồng Hóa huyện Tuyên Hóa

X=1975.900

Y= 615.390

2,0

20.000

7

Cát xây dựng Hạ Đình

Xã Thạch Hóa huyện Tuyên Hóa

X=1975.165

Y= 616.890

2,0

20.000

8

Cát xây dựng Bãi Nèng

Xã Thạch Hóa huyện Tuyên Hóa

X=1975.410

Y= 617.945

3,0

30.000

9

Cát xây dựng Cồn Soi

Xã Thạch Hóa huyện Tuyên Hóa

X=1974.280

Y= 618.350

3,0

30.000

10

Cát xây dựng São Phong

Xã Phong Hóa huyện Tuyên Hóa

X=1970.950

Y= 623.660

4,0

40.000

11

Cát, sỏi xây dựng Minh Cầm

Xã Phong Hóa, Mai Hóa - H. Tuyên Hóa

X=1972.810

Y= 625.400

5,0

50.000

12

Cát xây dựng Đuồi 27

Xã Mai Hóa huyện Tuyên Hóa

X=1968.840

Y= 628.725

2,0

20.000

13

Cát xây dựng Bãi Bơi

Xã Tiến Hóa huyện Tuyên Hóa

X=1966.960

Y= 632.135

7,0

70.000

14

Cát xây dựng bãi Rì Rì

Xã Văn Hóa huyện Tuyên Hóa

X=1966.665

Y= 633.720

11,0

110.000

15

Cát, sỏi xây dựng Bồng Lai

Xã Hưng Trạch huyện Bố Trạch

X=1945.700

Y = 643.825

3,0

30.000

16

Cát, sỏi xây dựng Hà Su

Xã Hưng Trạch huyện Bố Trạch

X=1946.560

Y= 644.980

3,0

30.000

17

Cát xây dựng Lâm trường Ba Rền

Thị trấn Nông Trường Việt Trung - H. Bố Trạch

X=1928.900

Y= 656.145

2,0

20.000

18

Cát xây dựng bãi Nông Trường

Thị trấn Nông Trường Việt Trung - H. Bố Trạch

X=1930.475

Y= 658.645

3,0

30.000

19

Cát xây dựng hạ nguồn cầu Đá Mài

Thị trấn Nông Trường Việt Trung - H. Bố Trạch

X=1935.550

Y= 660.745

3,0

30.000

20

Cát xây dựng Hà Bùng

Xã Nam Trạch  huyện Bố Trạch

X=1936.720

Y= 661.600

5,0

50.000

21

Cát xây dựng hạ nguồn cầu Sao Sa

Xã Nam Trạch  huyện Bố Trạch

X=1938.475

Y= 662.385

5,0

50.000

22

Cát xây dựng Lòi Trúc

Xã Đại Trạch huyện Bố Trạch

X=1938.430

Y= 662.320

3,0

30.000

23

Cát, sỏi xây dựng bãi Rình Rình

Xã Trường Sơn huyện Quảng Ninh

X=1917.180

Y= 653.890

2,5

25.000

24

Cát, sỏi xây dựng Bãi Cơm

Xã Trường Xuân huyện Quảng Ninh

X=1916.190

Y= 669.350

5,0

50.000

25

Cát, sỏi xây dựng Bãi Lùi

Xã Trường Xuân huyện Quảng Ninh

X=1917.000

Y= 668.875

10,0

100.000

26

Sỏi xây dựng Chu Kê

Xã Kim Thủy huyện Lệ Thủy

X=1891.390

Y= 686.390

3,0

30.000

27

Sỏi xây dựng bản Chuôn

Xã Kim Thủy huyện Lệ Thủy

X=1892.880

Y= 686.620

3,0

30.000

28

Sỏi xây dựng Thác Cóc

Xã Trường Thủy huyện Lệ Thủy

X=1897.180

Y= 687.550

3,0

30.000

29

Cát, sỏi xây dựng thượng nguồn cầu Mỹ Trạch

Xã Mỹ Thủy, Mai Thủy, Trường Thủy, Văn Thủy huyện Lệ Thủy

X=1898.880

Y= 691.600

10,0

100.000

Cộng

 

 

111,0

1.110.000