Quyết định 24/2008/QĐ-UBND Ban hành mức thu và diện tích miễn thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 24/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu | Người ký: | Vương Văn Thành |
Ngày ban hành: | 15/10/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2008/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 15 tháng 10 năm 2008 |
V/V BAN HÀNH MỨC THU VÀ DIỆN TÍCH MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/04/2001;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ – CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ, về việc quy định chi tiết một số điều của pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; Nghị định số 154/2003/ NĐ – CP ngày 15/10/2007 của Chính phủ, về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/ NĐ – CP ngày 28/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ- CP ngày 06/03/2006 của Chính phủ, về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 26/2008/TT –BTC ngày 28/03/2008 của Bộ tài chính, về việc Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 154/2007/NĐ – CP ngày 15/10/2007 của Chính phủ, sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/ NĐ – CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Liên ngành: Tài chính, Nông nghiệp và phát triển nông thôn tại Tờ trình số 120/TTr LN/TC-NN ngày 21/07/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu và diện tích miễn thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
( Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Mức thu và diện tích miễn thu thủy lợi phí ban hành kèm theo Quyết định này là căn cứ để:
- Giao kế hoạch hoặc đặt hàng cho các đơn vị quản lý thủy nông.
- Lập dự toán kinh phí cấp bù tiền miễn thủy lợi phí của các đơn vị quản lý thủy nông
- Các cơ quan Nhà nước thực hiện giám sát việc phục vụ tưới nước, tiêu nước, cấp nước của các đơn vị quản lý thủy nông.
Giao cho Sở Nồng nghiệp và phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với các ngành, các đơn vị căn cứ vào chức năng nhiệm vụ được giao và các quy định hiện hành có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 kể từ ngày ký. Ông: Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan, Ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Uỷ ban nhân các huyện thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
T/M ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
MỨC THU VÀ DIỆN TÍCH MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 24/2008/QĐ - UBND ngày 15 tháng 10 năm 2008 của UBND tỉnh Lai Châu):
1. Mức thu thủy lợi phí đối với tổ chức, cá nhân sử dụng nước trồng lúa, rau màu, cây vụ đông, cây công nghiệp ngắn ngày:
Biện pháp công trình |
ĐVT |
Mức thu |
- Tưới tiêu bằng động lực |
|
|
+ Vụ chiêm |
Đồng/ha |
320.000 |
+ Vụ mùa |
Đồng/ha |
260.000 |
+ Rau màu, khác |
Đồng/ha |
130.000 |
- Tưới tiêu bằng trọng lực |
|
|
+ Vụ chiêm |
Đồng/ha |
270.000 |
+ Vụ mùa |
Đồng/ha |
220.000 |
+ Rau màu, khác |
Đồng/ha |
110.000 |
2. Mức thu tiền nước đối với tổ chức, cá nhân sử dụng nước hoặc làm dịch vụ từ công trình thủy lợi để phục vụ cho các mục đích không phải sản xuất lương thực:
TT |
Các đối tượng dùng nước |
ĐVT |
Mức thu |
1 |
Cấp nước dùng sản xuất công nghiệp tiểu công nghiệp. |
Đồng/m3 |
250 |
2 |
Cấp nước cho nhà máy nước sinh hoạt. |
Đồng/m3 |
250 |
3 |
Cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu. |
Đồng/m3 |
250 |
4 |
Cấp nước để nuôi trồng thủy sản. |
Đồng/m3 |
150 |
Đồng/m2 Mặt thoáng |
200 |
||
5 |
Nuôi trồng thủy sản tại công trình hồ chứa thủy lợi. |
% giá trị sản lượng |
7% |
Nuôi cá bè. |
8% |
||
6 |
Sử dụng công trình thủy lợi để kinh doanh du lịch, nghỉ mát, an dưỡng, giải trí. |
Tổng giá trị doanh thu |
10% |
7 |
Sử dụng nước từ công trình thủy lợi để phát điện. |
% giá trị SL điện thương phẩm |
8% |
II DIỆN TÍCH MIỄM THU THỦY LỢI PHÍ
STT |
Tên đơn vị |
Diện tích ( Ha) |
|||
Tổng DT |
Vụ chiêm |
Vụ mùa |
Rau, màu... |
||
|
Tổng cộng: |
17.369 |
4.822 |
12.195 |
352 |
1 |
Huyện Sìn Hồ |
1.695 |
527 |
1.168 |
|
2 |
Huyện Phong Thổ |
2.427 |
451 |
1.976 |
|
3 |
Huyện Than Uyên |
5.966 |
2.156 |
3.810 |
|
4 |
Huyện Tam Đường |
3.513 |
660 |
2.582 |
271 |
5 |
Thị Xã Lai Châu |
545 |
3 |
461 |
81 |
6 |
Huyện Mường Tè |
3.223 |
1.025 |
1.198 |
|
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012