Quyết định 2399/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 2399/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 18/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2399/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 18 tháng 8 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN THANH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2019/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 668/TTr-STNMT ngày 05 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Thanh Hà với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Thanh Hà:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2015 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7=5+6) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
16.050,00 |
100 |
14.070,64 |
- |
14.070,64 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
9.718,61 |
60,55 |
7.251,20 |
- |
7.251,20 |
51,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.649,29 |
16,51 |
1.325,03 |
- |
1.325,03 |
9,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
2.648,39 |
16,50 |
1.324,82 |
- |
1.324,82 |
9,42 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
314,15 |
1,96 |
- |
158,37 |
158,37 |
1,13 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
6.544,63 |
40,78 |
- |
5.484,66 |
5.484,66 |
38,98 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
186,32 |
1,16 |
- |
189,93 |
189,93 |
1,35 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
24,22 |
0,15 |
- |
93,21 |
93,21 |
0,66 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
6.331,19 |
39,45 |
6.819,44 |
- |
6.819,44 |
48,47 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
0,41 |
0,00 |
6,14 |
- |
6,14 |
0,04 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,43 |
0,00 |
15,71 |
- |
15,71 |
0,11 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
- |
0,00 |
400,00 |
- |
400,00 |
2,84 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
- |
- |
20,00 |
- |
20,00 |
0,14 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
23,66 |
0,15 |
114,36 |
- |
114,36 |
0,81 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
76,68 |
0,48 |
152,61 |
- |
152,61 |
1,08 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.882,36 |
11,73 |
2.001,03 |
- |
2.001,03 |
14,22 |
|
Đất giao thông |
959,52 |
5,98 |
- |
1.049,27 |
1.049,27 |
7,46 |
|
Đất thủy lợi |
837,90 |
5,22 |
- |
785,58 |
785,58 |
5,58 |
|
Đất công trình năng lượng |
0,99 |
0,01 |
- |
7,32 |
7,32 |
0,05 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
1,19 |
0,01 |
- |
1,10 |
1,10 |
0,01 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
2,77 |
0,02 |
- |
11,04 |
11,04 |
0,08 |
|
Đất cơ sở y tế |
6,28 |
0,04 |
- |
7,15 |
7,15 |
0,05 |
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
52,33 |
0,33 |
- |
59,76 |
59,76 |
0,42 |
|
Đất cơ sở thể dục thể thao |
16,48 |
0,10 |
- |
66,58 |
66,58 |
0,47 |
|
Đất chợ |
4,90 |
0,03 |
- |
13,24 |
13,24 |
0,09 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
- |
- |
10,45 |
- |
10,49 |
0,07 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
48,29 |
0,30 |
72,13 |
- |
72,13 |
0,51 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
2.682,52 |
16,71 |
2.551,97 |
0,0 |
2.551,97 |
18,14 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
104,58 |
0,65 |
125,58 |
- |
125,58 |
0,89 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
14,02 |
0,09 |
15,16 |
- |
15,16 |
0,11 |
2.14 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
3,66 |
0,02 |
3,66 |
- |
3,66 |
0,03 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
19,36 |
0,12 |
18,54 |
(0,0) |
18,54 |
0,13 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
109,76 |
0,68 |
103,27 |
- |
103,27 |
0,73 |
2.17 |
Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
- |
- |
- |
40,00 |
40,00 |
0,28 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
9,93 |
0,06 |
- |
14,53 |
14,53 |
0,10 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,00 |
0,00 |
- |
7,72 |
7,72 |
0,05 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
13,34 |
0,08 |
- |
11,73 |
11,73 |
0,08 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.316,82 |
8,20 |
- |
1.125,56 |
1.125,56 |
8,00 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
24,51 |
0,15 |
- |
8,31 |
8,31 |
0,06 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,86 |
0,01 |
- |
0,86 |
0,86 |
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
0,20 |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||
TT Thanh Hà |
Xã Hồng Lạc |
Xã Việt Hồng |
Xã Tân Việt |
|||
(1) |
(2) |
(3)=4+...+23) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
1.188,27 |
66,35 |
65,41 |
46,57 |
42,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
472,54 |
21,82 |
33,63 |
27,04 |
25,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
472,54 |
21,82 |
33,63 |
27,04 |
25,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
100,32 |
6,53 |
7,43 |
6,93 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
601,61 |
38,00 |
23,29 |
12,53 |
17,49 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
13,80 |
- |
1,06 |
0,07 |
0,28 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
138,74 |
2,00 |
21,80 |
6,70 |
9,97 |
2.1 |
Đất trồng lúa/đất nuôi trồng thủy sản |
5,70 |
- |
- |
- |
2,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa/đất nông nghiệp khác |
14,20 |
2,00 |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng cây lâu năm/đất nông nghiệp khác |
71,70 |
- |
16,90 |
2,50 |
7,00 |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác/đất nuôi trồng thủy sản |
4,00 |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác/đất nông nghiệp khác |
1,06 |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây lâu năm/đất nuôi trồng thủy sản |
42,08 |
- |
4,90 |
4,20 |
0,97 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
9,38 |
- |
1,06 |
- |
1,50 |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
37,51 |
0,56 |
3,09 |
0,20 |
3,26 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Cẩm Chế |
Xã Thanh An |
Xã Thanh Lang |
Xã Liên Mạc |
Xã Thanh Xuân |
Xã Tân An |
||
(1) |
(2) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
86,56 |
17,96 |
22,45 |
16,55 |
13,23 |
63,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
48,52 |
9,79 |
4,00 |
0,91 |
- |
33,82 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
48,52 |
9,79 |
4,00 |
0,91 |
- |
33,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
- |
3,82 |
9,69 |
2,53 |
2,02 |
0,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
35,60 |
3,88 |
8,76 |
13,11 |
11,16 |
27,91 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2,44 |
0,47 |
- |
- |
0,05 |
1,59 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
4,00 |
5,62 |
2,50 |
4,50 |
2,50 |
2,50 |
2.1 |
Đất trồng lúa/đất nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa/đất nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng cây lâu năm/đất nông nghiệp khác |
4,00 |
2,50 |
2,50 |
4,50 |
2,50 |
2,50 |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác/đất nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác/đất nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây lâu năm/đất nuôi trồng thủy sản |
- |
3,12 |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
1,50 |
- |
0,09 |
0,04 |
- |
1,86 |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
1,18 |
0,70 |
1,70 |
0,70 |
0,70 |
1,67 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Thanh Hải |
Xã Thanh Khê |
Xã Thanh Xá |
Xã Thanh Thủy |
Xã An Phượng |
||
(1) |
(2) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
111,01 |
42,49 |
28,65 |
28,52 |
48,11 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
45,05 |
0,87 |
1,46 |
- |
12,82 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
45,05 |
0,87 |
1,46 |
- |
12,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
5,83 |
- |
- |
- |
22,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
54,78 |
41,62 |
27,19 |
28,52 |
13,08 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
5,35 |
- |
- |
- |
0,13 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
2,50 |
2,46 |
2,20 |
2,00 |
18,40 |
2.1 |
Đất trồng lúa/đất nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa/đất nông nghiệp khác |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng cây lâu năm/đất nông nghiệp khác |
2,50 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
6,80 |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác/đất nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
- |
- |
1,50 |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác/đất nông nghiệp khác |
- |
0,46 |
- |
- |
0,60 |
2.6 |
Đất trồng cây lâu năm/đất nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
- |
- |
9,50 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
2,29 |
0,48 |
0,02 |
- |
0,15 |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
0,89 |
1,48 |
1,46 |
4,20 |
0,63 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Thanh Sơn |
Xã Thanh Quang |
Xã Thanh Cường |
Xã Thanh Hồng |
Xã Vĩnh Lập |
||
(1) |
(2) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
12,06 |
37,96 |
200,31 |
147,27 |
90,48 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
- |
2,76 |
66,07 |
68,66 |
70,27 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
- |
2,76 |
66,07 |
68,66 |
70,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1,00 |
14,25 |
3,50 |
13,43 |
1,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
10,97 |
20,95 |
128,68 |
65,19 |
18,91 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,09 |
- |
2,07 |
- |
0,20 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
2,50 |
21,40 |
7,49 |
10,50 |
7,20 |
2.1 |
Đất trồng lúa/đất nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
2,00 |
- |
1,70 |
2.2 |
Đất trồng lúa/đất nông nghiệp khác |
- |
- |
1,50 |
5,50 |
5,00 |
2.3 |
Đất trồng cây lâu năm/đất nông nghiệp khác |
2,50 |
7,50 |
1,50 |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác/đất nuôi trồng thủy sản |
- |
2,50 |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác/đất nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây lâu năm/đất nuôi trồng thủy sản |
- |
11,40 |
2,49 |
5,00 |
0,50 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
0,12 |
0,03 |
0,16 |
- |
0,11 |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
0,66 |
0,60 |
8,00 |
3,16 |
2,67 |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các quy định của pháp luật đất đai hiện hành và các quy định của pháp luật có liên quan, Uỷ ban nhân dân huyện Thanh Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để theo dõi, tổng hợp báo cáo cấp có thẩm quyền theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Thanh Hà căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |