Quyết định 2387/QĐ-BTC năm 2018 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2019
Số hiệu: 2387/QĐ-BTC Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành: 24/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2387/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị quyết số 70/2018/QH14 ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 73/2018/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Báo cáo số 40/BC-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ đánh giá tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm 2018 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Cục trưởng Cục Kế hoạch tài chính và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN (175b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

Biểu số 12/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 2387/QĐ-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công b công khai số liu dự toán NSNN năm 2019)

Đơn vị: T đng

STT

NỘI DUNG

D TOÁN

A

TNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.411.300

1

Thu nội địa

1.173.500

2

Thu từ dầu thô

44.600

3

Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

189.200

4

Thu viện trợ

4.000

B

TNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.633.300

 

Trong đó:

 

1

Chi đầu tư phát triển

429.300

2

Chi trả nợ lãi

124.884

3

Chi viện trợ

1.300

4

Chi thường xuyên

999.466

5

Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế (1)

43.350

6

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

7

Dự phòng ngân sách nhà nước

33.800

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

222.000

 

(Tỷ lệ bội chi so GDP)

3,6%

1

Bội chi ngân sách trung ương

209.500

2

Bội chi ngân sách địa phương (2)

12.500

D

CHI TRẢ NỢ GỐC

196.799

Đ

TNG MỨC VAY CỦA NSNN

425.252

Ghi chú:

(1) Trong đó 50% tăng thu dự toán ngân sách địa phương để tạo nguồn cải cách tiền lương là 27.150 tỷ đồng.

(2) Chênh lệch giữa số bội chi, bội thu của các địa phương.

 

Biểu số 13/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 2387/QĐ-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công b công khai số liu dự toán NSNN năm 2019)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

I

Tổng nguồn thu ngân sách trung ương

810.099

1

Thu thuế, phí và các khoản thu khác

806.099

2

Thu từ nguồn viện trợ

4.000

II

Tổng chi ngân sách trung ương

1.019.599

1

Chi ngân sách trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương)

698.245

2

Chi bổ sung cho ngân sách địa phương

321.354

 

- Chi bổ sung cân đối

211.451

 

- Chi bổ sung có mục tiêu

109.903

III

Bội chi ngân sách trung ương

209.500

B

NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

I

Tổng nguồn thu ngân sách địa phương

922.555

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

601.201

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

321.354

 

- Thu bổ sung cân đối

211.451

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

109.903

II

Tổng chi ngân sách địa phương

935.055

1

Chi cân đối ngân sách địa phương theo phân cấp (không ktừ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương)

825.152

2

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương

109.903

III

Bội chi ngân sách địa phương

12.500

 

Biểu số 14/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 2387/QĐ-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công b công khai số liu dự toán NSNN năm 2019)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.411.300

I

Thu nội địa

1.173.500

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

177.709

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

213.734

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

241.530

4

Thuế thu nhập cá nhân

113.174

5

Thuế bảo vệ môi trường

68.926

6

Các loại phí, lệ phí

75.214

 

Trong đó: Lệ phí trước bạ

34.268

7

Các khoản thu về nhà, đất

115.155

 

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

5

 

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.603

 

- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

21.953

 

- Thu tiền sử dụng đất

90.000

 

- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1.594

8

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

29.000

9

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

4.069

10

Thu khác ngân sách

24.563

11

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

927

12

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

109.500

II

Thu từ dầu thô

44.600

III

Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

189.200

1

Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

300.500

 

- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

219.400

 

- Thuế xuất khẩu

8.228

 

- Thuế nhập khẩu

57.180

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

14.860

 

- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

832

2

Hoàn thuế giá trị gia tăng

-111.300

IV

Thu viện trợ

4.000

 

Biểu số 15/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 2387/QĐ-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công b công khai số liu dự toán NSNN năm 2019)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

TỔNG SỐ

KHU VỰC DNNN (1)

KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN (2)

KHU VỰC KINH T NGOÀI QUỐC DOANH

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XSKT

THU TDẦU THÔ

KHU VỰC KHÁC

A

B

1

2

3

4

5

6

7

 

TNG THU NSNN

1.411.300

287.209

213.734

241.530

29.000

44.600

595.227

A

Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí

1.154.695

177.709

213.734

241.530

29.000

44.600

448.122

I

Các khoản thu từ thuế

1.079.481

177.709

213.734

241.530

29.000

44.600

372.908

1

Thuế giá trị gia tăng

373.006

72.696

64.865

127.346

 

 

108.100

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước

264.906

72.696

64.865

127.346

 

 

 

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

108.100

 

 

 

 

 

108.100

2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

116.599

29.413

50.103

22.223

 

 

14.860

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

98.937

29.405

47.664

21.869

 

 

 

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

14.860

 

 

 

 

 

14.860

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

2.801

8

2.440

354

 

 

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

69.758

 

 

 

 

 

69.758

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước

26.494

 

 

 

 

 

26.494

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

43.264

 

 

 

 

 

43.264

4

Thuế thu nhập doanh nghiệp

245.580

60.984

98.261

86.335

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

113.174

 

 

 

 

 

113.174

6

Thuế tài nguyên

20.748

14.616

505

5.627

 

 

 

7

Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

65.408

 

 

 

 

 

65.408

8

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

5

 

 

 

 

 

5

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.603

 

 

 

 

 

1.603

II

Các khoản phí, lệ phí

75.214

 

 

 

 

 

75.214

10

Lệ phí trước bạ

34.268

 

 

 

 

 

34.268

11

Các loại phí, lệ phí

40.947

 

 

 

 

 

40.947

B

Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ phí

252.605

109.500

 

 

 

 

143.105

1

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước

109.500

109.500

 

 

 

 

 

2

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

21.953

 

 

 

 

 

21.953

3

Thu tiền sử dụng đất

90.000

 

 

 

 

 

90.000

4

Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hu nhà nước

1.594

 

 

 

 

 

1.594

5

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

4.069

 

 

 

 

 

4.069

6

Thu khác

25.490

 

 

 

 

 

25.490

C

Thu viện trợ

4.000

 

 

 

 

 

4.000

Ghi chú:

(1) Bao gồm thu từ các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn và các doanh nghiệp đã cổ phần hóa nhưng Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo.

(2) Các khoản thu từ doanh nghiệp có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ từ 51 % vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.

 

Biểu số 16/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 2387/QĐ-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công b công khai số liu dự toán NSNN năm 2019)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

NSNN

CHIA RA

NSTW

NSĐP

A

B

1=2+3

2

3

 

TNG CHI NSNN

1.633.300

808.148

825.152

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

429.300

196.900

232.400

II

Chi trả nợ lãi

124.884

121.900

2.984

III

Chi viện trợ

1.300

1.300

 

IV

Chi thường xuyên

999.466

454.748

544.718

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

244.835

28.335

216.500

 

- Chi khoa học và công nghệ

12.825

9.895

2.930

V

Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

43.350

16.200

(1)    27.150

VI

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

 

100

VII

Dự phòng NSNN

33.800

16.000

17.800

Ghi chú: (1) 50% tăng thu dự toán ngân sách địa phương để tạo nguồn cải cách tiền lương.

 

Biểu số 17/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 2387/QĐ-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công b công khai số liu dự toán NSNN năm 2019)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TNG CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.019.599

A

CHI BSUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

211.451

B

CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC

808.148

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

196.900

II

Chi trả n lãi

121.900

III

Chi viện trợ

1.300

IV

Chi thường xuyên

454.748

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

28.335

2

Chi khoa học và công nghệ

9.895

3

Chi y tế, dân số và gia đình

20.833

4

Chi văn hóa thông tin

2.400

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

2.065

6

Chi thể dục thể thao

880

7

Chi bảo vệ môi trường

2.290

8

Chi các hoạt động kinh tế

40.170

9

Chi hoạt động ca cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

47.616

10

Chi bảo đảm xã hội

88.344

V

Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

16.200

VI

Dự phòng ngân sách

16.000

 

Biểu số 18/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 2387/QĐ-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công b công khai số liu dự toán NSNN năm 2019)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TNG S CHI (K CCHI BNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ) VAY NỢ, VIỆN TR

TRONG ĐÓ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KCHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI TRẢ NỢ LÃI, VIỆN TRỢ

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KCHƯƠNG TRÌNH MTQG, CTMT)

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MC TIÊU (CHI THƯỜNG XUYÊN)

CHI THỰC HIỆN CCTL VÀ TINH GIN BIÊN CH

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

TNG S

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5=6+7

6

7

8

9

10

 

TNG S

808.148.000

178.900.000

123.200.000

441.569.700

24.169.900

18.000.000

6.169.900

7.008.400

16.200.000

16.000.000

I

Các Bộ, Cơ quan Trung ương

508.794.719

104.649.890

310.830

398.744.400

381.718

15.000

366.718

3.607.881

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

775.860

57.000

 

718.860

 

 

 

 

 

 

2

Tòa án nhân dân tối cao

4.045.203

691.783

 

3.349.300

 

 

 

4.120

 

 

3

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

4.314.356

1.222.516

 

3.089.720

 

 

 

2.120

 

 

4

Bộ Ngoại giao

2.167.050

113.900

 

2.051.650

 

 

 

1.500

 

 

5

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

20.531.106

14.938.072

10.830

5.076.200

129.937

 

129.937

276.067

 

 

6

Ủy ban sông Mê Kông

41.740

 

 

41.740

 

 

 

 

 

 

7

Bộ Giao thông vận tải

58.568.225

41.171.123

 

17.326.712

 

 

 

70.390

 

 

8

B Công thương

4.160.733

332.286

 

3.684.890

11.300

 

11.300

132.257

 

 

9

Bộ Xây dựng

1.395.213

250.000

 

1.095.820

600

 

600

48.793

 

 

10

Bộ Y tế

14.861.175

7.138.970

 

5.804.750

1.500

 

1.500

1.895.955

 

 

11

Bộ Giáo dục và Đào tạo

7.661.455

2.065.085

 

5.570.550

4.800

 

4.800

21.020

 

 

12

Bộ Khoa học và Công nghệ

3.649.630

320.000

 

3.328.430

 

 

 

1.200

 

 

13

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.950.305

745.290

 

2.140.245

7.450

 

7.450

57.320

 

 

14

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

34.884.212

347.730

 

33.626.128

66.656

 

66.656

843.698

 

 

15

Bộ Tài chính

23.677.010

241.390

 

22.953.700

 

 

 

1.920

 

 

16

Bộ Tư pháp

2.736.510

590.430

 

2.141.980

1.500

 

1.500

2.600

 

 

17

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

363.371

199.201

 

164.050

 

 

 

120

 

 

18

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

3.699.361

675.465

 

3.006.585

9.000

 

9.000

8.311

 

 

19

Bộ Nội vụ

763.390

199.400

 

543.690

18.000

 

18.000

2.300

 

 

20

Bộ Tài nguyên và Môi trường

3.864.324

1.553.495

 

2.286.299

10.200

 

10.200

14.330

 

 

21

Bộ Thông tin và Truyền Thông

993.680

158.520

 

789.080

31.500

15.000

16.500

14.580

 

 

22

Ủy ban Dân tộc

255.030

23.200

 

215.130

15.800

 

15.800

900

 

 

23

Thanh tra Chính phủ

316.430

16.230

 

298.200

 

 

 

2.000

 

 

24

Kiểm toán Nhà nước

1.471.120

708.000

 

763.120

 

 

 

 

 

 

25

Thông tấn xã Việt nam

712.624

99.894

 

612.030

 

 

 

700

 

 

26

Đài Truyền hình Việt Nam

248.910

134.020

 

111.070

 

 

 

3.820

 

 

27

Đài Tiếng nói Việt Nam

886.190

196.000

 

678.370

 

 

 

11.820

 

 

28

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

3.529.000

2.206.700

 

1.322.300

 

 

 

 

 

 

29

Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

518.790

42.610

 

476.180

 

 

 

 

 

 

30

Đại học Quốc gia Hà Nội

1.018.533

199.048

 

819.485

 

 

 

 

 

 

31

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

898.570

255.260

 

643.310

 

 

 

 

 

 

32

Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam

108.201

 

 

99.558

7.513

 

7.513

1.130

 

 

33

Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

322.185

198.640

 

110.145

12.300

 

12.300

1.100

 

 

34

Trung ương Hi liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

186.220

67.000

 

98.050

15.900

 

15.900

5.270

 

 

35

Hội Nông dân Việt Nam

315.790

160.000

 

133.730

19.400

 

19.400

2.660

 

 

36

Hội Cu chiến binh Việt Nam

33.890

 

 

29.720

3.500

 

3.500

670

 

 

37

Tng liên đoàn Lao động Việt Nam

300.862

120.370

 

160.072

 

 

 

20.420

 

 

38

Ngân hàng Phát triển Việt Nam

1.800.000

1.800.000

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Ngân hàng Chính sách xã hội

7.148.110

7.148.110

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Bảo him xã hội Việt Nam

47.336.620

 

 

47.336.620

 

 

 

 

 

 

II

Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo

333.294

257.484

 

75.810

 

 

 

 

 

 

III

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghnghip

765.191

91.450

 

641.655

30.036

 

30.036

10.220

 

 

IV

Chi thực hiện một số nhiệm vụ Nhà nước giao cho các Tập đoàn kinh tế, các Tng công ty, các ngân hàng

3.427.450

3.427.450

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP

109.902.655

57.973.726

 

25.026.974

23.633.646

17.985.000

5.648.646

3.268.309

 

 

VI

Chi h tr các địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực hin các nhiệm vụ khác của NSTW

17.080.861

 

 

17.080.861

 

 

 

 

 

 

VII

Chi trả ni, viện trợ

122.889.170

 

122.889.170

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu (chưa phân b)

246.490

 

 

 

124.500

 

124.500

121.990

 

 

IX

Chi thực hiện ci cách tiền lương và tinh gin biên chế

16.200.000

 

 

 

 

 

 

 

16.200.000

 

X

Dự phòng ngân sách trung ương

16.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

16.000.000

 

Biểu số 20/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 2387/QĐ-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công b công khai số liu dự toán NSNN năm 2019)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TNG SỐ

TRONG ĐÓ:

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

CHI THỂ DỤC THTHAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH T

CHI HOT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐNG, ĐOÀN TH

CHI BẢO ĐM XÃ HỘI

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

441.569.700

23.794.000

9.811.000

18.416.600

1.851.100

2.065.000

880.000

1.998.000

35.724.000

47.616.000

87.494.000

I

Các Bộ, Cơ quan Trung ương

398.744.400

15.165.730

9.290.740

9.290.528

1.075.635

1.687.470

658.035

593.932

24.592.860

45.791.320

79.378.150

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

718.860

646.850

69.860

 

150

 

 

 

2.000

 

 

2

Tòa án nhân dân tối cao

3.349.300

30.360

4.060

 

 

 

 

 

 

3.314.880

 

3

Vin Kiểm sát nhân dân tối cao

3.089.720

48.990

3.710

 

 

 

 

 

 

3.037.020

 

4

BNgoại giao

2.051.650

29.050

3.630

 

 

 

 

 

9.270

1.989.700

20.000

5

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5.076.200

988.750

879.510

37.500

500

 

 

59.500

2.833.020

277.420

 

6

Ủy ban sông Mê Kông

41.740

 

 

 

 

 

 

 

14.700

27.040

 

7

Bộ Giao thông vận tải

17.326.712

428.430

45.680

67.100

500

 

 

11.052

16.450.920

323.030

 

8

B Công thương

3.684.890

577.040

413.510

12.500

300

 

 

8.820

761.990

1.910.730

 

9

BXây dựng

1.095.820

446.900

219.560

48.240

450

 

 

9.380

265.260

106.030

 

10

BY tế

5.804.750

1.172.830

76.000

4.383.970

550

 

 

23.200

800

147.400

 

11

Bộ Giáo dục và Đào tạo

5.570.550

5.200.610

249.940

 

1.350

 

 

9.840

1.920

106.890

 

12

Bộ Khoa học và Công nghệ

3.328.430

4.800

3.208.590

 

400

 

 

6.050

 

108.590

 

13

BVăn hóa, Thể thao và Du lịch

2.140.245

538.220

50.910

8.300

742.110

 

572.035

8.100

73.300

141.270

6.000

14

BLao động-Thương binh và Xã hội

33.626.128

380.090

17.030

1.211.518

400

 

 

3.800

34.940

125.290

31.853.060

15

B Tài chính

22.953.700

139.070

55.600

 

450

 

 

 

493.470

21.465.110

800.000

16

B Tư pháp

2.141.980

102.450

14.270

 

200

 

 

1.950

500

2.022.610

 

17

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

164.050

140.450

2.000

 

 

 

 

 

 

21.600

 

18

BKế hoạch và Đầu tư

3.006.585

65.560

48.090

 

450

 

 

1.655

177.980

2.712.850

 

19

B Nội v

543.690

200.690

18.430

 

72.940

 

 

1.000

6.100

244.530

 

20

B Tài nguyên và Môi trường

2.286.299

57.660

328.870

7.980

200

 

 

315.869

1.382.120

193.600

 

21

BThông tin và Truyền Thông

789.080

64.960

17.540

 

180.400

50.400

 

2.000

31.700

442.080

 

22

Ủy ban Dân tc

215.130

36.040

51.400

 

32.000

 

 

3.550

7.270

84.870

 

23

Thanh tra Chính phủ

298.200

4.340

5.720

 

 

 

 

 

 

288.140

 

24

Kim toán Nhà nước

763.120

10.950

2.800

 

 

 

 

13.400

 

735.970

 

25

Thông tấn xã Việt Nam

612.030

700

1.710

 

600

609.020

 

 

 

 

 

26

Đài Truyn hình Việt Nam

111.070

24.070

 

 

 

87.000

 

 

 

 

 

27

Đài Tiếng nói Việt Nam

678.370

28.880

1.940

 

 

647.550

 

 

 

 

 

28

Vin Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

1.322.300

81.520

1.195.150

 

17.240

 

 

6.260

22.130

 

 

29

Vin Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

476.180

19.320

445.980

 

8.810

 

 

1.100

970

 

 

30

Đại học Quc gia Hà Nội

819.485

702.090

114.830

 

750

 

 

1.325

490

 

 

31

Đại học Quốc gia Thành phố H Chí Minh

643.310

422.240

219.570

 

 

 

 

1.500

 

 

 

32

Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam

99.558

6.440

3.900

 

 

 

 

3.348

1.270

84.600

 

33

Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sn Hồ Chí Minh

110.145

22.300

10.080

 

3.445

 

 

4.000

2.750

67.570

 

34

Trung ương Hội liên hiệp Phụ nViệt Nam

98.050

12.090

2.800

 

8.300

 

 

1.500

940

68.420

4.000

35

Hội Nông dân Việt Nam

133.730

20.930

4.300

 

 

 

 

5.750

12.630

90.120

 

36

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

29.720

120

 

 

 

 

 

1.500

540

19.920

7.640

37

Tng liên đoàn Lao động Việt Nam

160.072

97.420

48.550

 

1.990

 

 

4.372

1.490

6.250

 

38

Ngân hàng Phát triển Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Ngân hàng Chính sách xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

47.336.620

 

 

1.775.420

 

 

 

 

 

 

45.561.200

II

Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hoá do NSTW đảm bảo

75.810

300

5.190

 

31.260

 

 

 

9.750

29.310

 

III

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghip, xã hội, xã hội nghnghiệp

641.655

42.600

43.100

500

183.225

 

 

3.830

96.540

270.170

1.690

IV

Chi bổ sung có mục tiêu t NSTW cho NSĐP

25.026.974

7.310.503

36.870

6.175.706

41.550

 

 

384.150

8.240.758

64.940

2.482.497

V

Chi h trcác địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW

17.080.861

1.274.867

435.100

2.949.866

519.430

377.530

221.965

1.016.088

2.784.092

1.460.260

5.631.663

 

Biểu số 21/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, CHI, CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 2387/QĐ-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công b công khai số liu dự toán NSNN năm 2019)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TỈNH, THÀNH PHỐ

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (1)

THU NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

CHIA RA

SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NSTW CHO NSĐP

SỐ BỔ SUNG THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

BỘI THU NSĐP

BỘI CHI NSĐP

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP BAO GỒM CẢ BỘI THU, BỘI CHI

CÁC KHOẢN THU NSĐP HƯỞNG 100%

THU ĐIỀU TIẾT

TỔNG CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA

TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT

PHẦN NSĐP HƯỞNG

A

B

1

2=3+6

3

4

5

6

7

8

9=2+7+8

10

11

12=9+10+11

 

TỔNG SỐ

1.518.600.000

601.201.314

229.563.414

733.844.532

 

371.637.900

198.135.178

13.315.584

812.652.076

2.094.300

14.594.300

825.152.076

I

MIỀN NÚI PHÍA BẮC

59.330.000

44.088.522

19.539.488

24.549.034

 

24.549.034

69.318.796

4.275.657

117.682.975

555.600

711.500

117.838.875

1

HÀ GIANG

1.907.000

1.545.893

604.893

941.000

100

941.000

7.064.012

596.353

9.206.258

54.600

 

9.151.658

2

TUYÊN QUANG

2.011.000

1.687.146

691.686

995.460

100

995.460

4.166.211

368.434

6.221.791

56.200

 

6.165.591

3

CAO BẰNG

1.315.000

1.063.830

537.630

526.200

100

526.200

5.743.617

376.561

7.184.008

 

44.800

7.228.808

4

LẠNG SƠN

4.921.000

1.872.126

1.134.070

738.056

100

738.056

5.799.090

474.927

8.146.143

112.900

 

8.033.243

5

LÀO CAI

7.287.000

4.898.053

3.060.853

1.837.200

100

1.837.200

4.558.925

 

9.456.978

 

14.800

9.471.778

6

YÊN BÁI

2.240.000

1.850.324

957.324

893.000

100

893.000

4.979.309

367.771

7.197.404

34.000

 

7.163.404

7

THÁI NGUYÊN

14.952.000

11.094.184

3.534.984

7.559.200

100

7.559.200

2.085.557

 

13.179.741

 

290.500

13.470.241

8

BẮC KẠN

678.000

583.178

275.732

307.446

100

307.446

2.858.252

194.592

3.636.022

 

17.300

3.653.322

9

PHÚ THỌ

6.696.000

5.046.300

1.329.900

3.716.400

100

3.716.400

5.072.822

58.006

10.177.128

150.600

 

10.026.528

10

BẮC GIANG

7.156.000

5.517.303

2.870.603

2.646.700

100

2.646.700

6.408.444

21.079

11.946.826

 

2.200

11.949.026

11

HÒA BÌNH

3.083.000

2.605.387

1.094.539

1.510.848

100

1.510.848

4.975.218

503.927

8.084.532

 

2.900

8.087.432

12

SƠN LA

4.116.500

3.699.901

1.976.237

1.723.664

100

1.723.664

5.974.077

569.497

10.243.475

 

339.000

10.582.475

13

LAI CHÂU

1.853.500

1.660.360

1.024.200

636.160

100

636.160

3.853.363

343.384

5.857.107

87.700

 

5.769.407

14

ĐIỆN BIÊN

1.114.000

964.537

446.837

517.700

100

517.700

5.779.899

401.126

7.145.562

59.600

 

7.085.962

II

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

478.700.700

213.444.791

80.690.174

262.720.706

 

132.754.617

14.257.152

1.878.825

229.580.768

336.400

5.856.400

235.100.768

15

HÀ NỘI

263.111.000

100.541.791

42.383.341

166.167.000

35

58.158.450

 

 

100.541.791

 

3.500.000

104.041.791

16

HẢI PHÒNG

64.195.000

18.738.304

8.099.416

13.639.600

78

10.638.888

 

 

18.738.304

 

957.200

19.695.504

17

QUẢNG NINH

39.091.000

23.603.631

13.701.206

15.234.500

65

9.902.425

 

 

23.603.631

 

367.200

23.970.831

18

HẢI DƯƠNG

14.882.000

11.158.857

2.631.701

8.701.180

98

8.527.156

 

84.845

11.243.702

22.100

 

11.221.602

19

HƯNG YÊN

12.570.000

8.380.043

1.994.570

6.866.100

93

6.385.473

 

 

8.380.043

95.000

 

8.285.043

20

VĨNH PHÚC

27.793.000

12.821.682

1.376.756

21.594.200

53

11.444.926

 

1.483.687

14.305.369

 

861.500

15.166.869

21

BẮC NINH

27.397.000

17.486.573

3.714.300

16.593.100

83

13.772.273

 

 

17.486.573

 

 

17.486.573

22

HÀ NAM

7.716.000

5.975.633

1.679.633

4.296.000

100

4.296.000

1.030.010

 

7.005.643

 

170.500

7.176.143

23

NAM ĐỊNH

4.690.000

3.842.076

1.935.560

1.906.516

100

1.906.516

6.174.179

310.293

10.326.548

95.600

 

10.230.948

24

NINH BÌNH

9.843.700

6.019.747

1.472.177

4.547.570

100

4.547.570

2.360.537

 

8.380.284

63.200

 

8.317.084

25

THÁI BÌNH

7.412.000

4.876.454

1.701.514

3.174.940

100

3.174.940

4.692.426

 

9.568.880

60.500

 

9.508.380

III

BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT

173.518.500

110.670.725

34.159.643

87.886.872

 

76.511.082

49.169.132

3.951.330

163.791.187

524.600

2.322.800

165.589.387

26

THANH HÓA

25.442.000

9.774.089

4.781.989

4.992.100

100

4.992.100

14.587.651

767.383

25.129.123

 

 

25.129.123

27

NGHỆ AN

12.588.000

9.595.517

3.459.517

6.136.000

100

6.136.000

9.774.968

1.023.648

20.394.133

524.600

 

19.869.533

28

HÀ TĨNH

12.711.000

5.147.579

1.679.257

3.468.322

100

3.468.322

5.833.191

772.009

11.752.779

 

94.400

11.847.179

29

QUẢNG BÌNH

3.855.000

3.102.140

1.834.300

1.267.840

100

1.267.840

4.545.742

183.649

7.831.531

 

114.600

7.946.131

30

QUẢNG TRỊ

2.516.000

1.937.922

771.422

1.166.500

100

1.166.500

3.509.576

266.797

5.714.295

 

6.900

5.721.195

31

THỪA THIÊN HUẾ

7.181.500

6.059.182

1.976.502

4.082.680

100

4.082.680

1.536.730

145.201

7.741.113

 

109.300

7.850.413

32

ĐÀ NẴNG

27.379.000

16.442.900

5.673.400

15.837.500

68

10.769.500

 

 

16.442.900

 

701.500

17.144.400

33

QUẢNG NAM

23.144.000

16.401.773

2.583.623

15.353.500

90

13.818.150

 

 

16.401.773

 

509.000

16.910.773

34

QUẢNG NGÃI

19.245.000

14.354.694

1.209.606

14.937.600

88

13.145.088

 

 

14.354.694

 

250.000

14.604.694

35

BÌNH ĐỊNH

7.445.000

6.120.001

2.751.301

3.368.700

100

3.368.700

3.073.820

136.318

9.330.139

 

116.100

9.446.239

36

PHÚ YÊN

3.512.000

3.075.561

1.276.411

1.799.150

100

1.799.150

2.962.044

122.018

6.159.623

 

87.500

6.247.123

37

KHÁNH HÒA

16.795.000

10.927.077

3.264.405

10.642.600

72

7.662.672

 

 

10.927.077

 

168.100

11.095.177

38

NINH THUẬN

2.325.000

1.980.237

527.757

1.452.480

100

1.452.480

1.487.285

195.171

3.662.693

 

113.700

3.776.393

39

BÌNH THUẬN

9.380.000

5.752.053

2.370.153

3.381.900

100

3.381.900

1.858.125

339.136

7.949.314

 

51.700

8.001.014

IV

TÂY NGUYÊN

22.399.300

19.212.131

8.396.891

10.815.240

 

10.815.240

23.915.477

383.733

43.511.341

4.400

135.500

43.642.441

40

ĐẮK LẮK

5.442.500

4.791.395

1.752.475

3.038.920

100

3.038.920

7.493.874

327.208

12.612.477

 

 

12.612.477

41

ĐẮK NÔNG

2.358.500

1.967.948

1.003.448

964.500

100

964.500

3.120.715

 

5.088.663

 

44.300

5.132.963

42

GIA LAI

4.503.600

3.879.068

1.475.568

2.403.500

100

2.403.500

5.948.170

 

9.827.238

4.400

 

9.822.838

43

KON TUM

2.399.700

1.919.820

847.700

1.072.120

100

1.072.120

3.059.986

56.525

5.036.331

 

 

5.036.331

44

LÂM ĐỒNG

7.695.000

6.653.900

3.317.700

3.336.200

100

3.336.200

4.292.732

 

10.946.632

 

91.200

11.037.832

V

ĐÔNG NAM BỘ

595.851.000

142.030.196

58.212.867

304.110.600

 

83.817.329

4.003.646

 

146.033.842

245.000

4.810.700

150.599.542

45

TP. HỒ CHÍ MINH

399.125.000

74.250.514

35.394.454

215.867.000

18

38.856.060

 

 

74.250.514

 

3.556.600

77.807.114

46

ĐỒNG NAI

54.291.000

20.625.921

6.637.687

29.762.200

47

13.988.234

 

 

20.625.921

62.400

 

20.563.521

47

BÌNH DƯƠNG

54.417.000

18.505.617

7.243.773

31.282.900

36

11.261.844

 

 

18.505.617

 

1.193.200

19.698.817

48

BÌNH PHƯỚC

5.777.000

4.871.485

2.075.665

2.795.820

100

2.795.820

2.646.915

 

7.518.400

 

 

7.518.400

49

TÂY NINH

7.844.000

6.613.343

3.008.743

3.604.600

100

3.604.600

1.356.731

 

7.970.074

 

60.900

8.030.974

50

BÀ RỊA VŨNG TÀU

74.397.000

17.163.316

3.852.545

20.798.080

64

13.310.771

 

 

17.163.316

182.600

 

16.980.716

VI

ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

85.500.500

71.754.949

28.564.351

43.762.080

100

43.190.598

37.470.975

2.826.039

112.051.963

428.300

757.400

112.381.063

51

LONG AN

13.684.500

11.088.010

3.692.310

7.395.700

100

7.395.700

271.017

 

11.359.027

98.800

 

11.260.227

52

TIỀN GIANG

9.160.500

7.942.098

2.527.398

5.414.700

100

5.414.700

1.942.237

 

9.884.335

37.500

 

9.846.835

53

BẾN TRE

3.783.000

3.447.363

1.820.023

1.627.340

100

1.627.340

3.677.852

195.730

7.320.945

 

118.700

7.439.645

54

TRÀ VINH

3.771.800

3.456.722

1.420.422

2.036.300

100

2.036.300

3.756.602

51.498

7.264.822

54.500

 

7.210.322

55

VĨNH LONG

6.170.200

4.820.780

2.137.680

2.683.100

100

2.683.100

1.310.965

423.057

6.554.802

 

111.200

6.666.002

56

CẦN THƠ

11.251.000

8.341.603

2.563.285

6.349.800

91

5.778.310

 

475.606

8.817.209

 

470.000

9.287.209

57

HẬU GIANG

3.623.000

2.682.209

1.157.459

1.524.750

100

1.524.750

2.245.747

176.650

5.104.606

22.900

 

5.081.706

58

SÓC TRĂNG

3.000.000

2.714.961

1.292.761

1.422.200

100

1.422.200

4.714.144

522.707

7.951.812

 

30.500

7.982.312

59

AN GIANG

5.979.500

5.143.404

2.672.684

2.470.720

100

2.470.720

6.118.711

340.716

11.602.831

17.400

 

11.585.431

60

ĐỒNG THÁP

7.085.000

5.466.580

2.558.680

2.907.900

100

2.907.900

4.787.126

200.353

10.454.059

123.200

 

10.330.859

61

KIÊN GIANG

10.240.000

9.596.787

3.666.687

5.930.100

100

5.930.100

3.027.049

 

12.623.836

8.600

 

12.615.236

62

BẠC LIÊU

3.183.000

2.914.600

1.525.530

1.389.070

100

1.389.070

2.359.097

185.193

5.458.890

 

27.000

5.485.890

63

CÀ MAU

4.569.000

4.139.832

1.529.432

2.610.400

100

2.610.400

3.260.428

254.529

7.654.789

65.400

 

7.589.389

Ghi chú: Thu NSNN đã bao gồm tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu (chưa trừ chi hoàn thuế giá trị gia tăng 111,3 nghìn tỷ đồng), thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế ngân sách trung ương hưởng 100% là 47 nghìn tỷ đồng, thu tiền bán bớt phần vốn nhà nước tại một số doanh nghiệp 50 nghìn tỷ đồng, tiền sử dụng đất ngân sách trung ương hưởng 100% là 6,3 nghìn tỷ đồng. Chưa bao gồm thu viện trợ 4 nghìn tỷ đồng.

 

Biểu số 22/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Quyết định số 2387/QĐ-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công b công khai số liu dự toán NSNN năm 2019)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TỈNH, THÀNH PH

TNG SỐ

BSUNG VỐN ĐẦU TƯ Đ THC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

BỔ SUNG VỐN SNGHIỆP Đ THC HIỆN CÁC CH Đ, CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH VÀ MỘT SỐ CTMT

BSUNG VỐN THỰC HIỆN 02 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

A

B

1=2+3+4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

109.902.655

57.973.726

28.295.283

23.633.646

I

MIỀN NÚI PHÍA BẮC

26.243.498

9.252.399

6.898.164

10.092.935

1

HÀ GIANG

2.890.917

925.887

818.310

1.146.720

2

TUYÊN QUANG

1.244.354

362.020

458.786

423.548

3

CAO BẰNG

2.147.625

395.509

530.172

1.221.944

4

LẠNG SƠN

2.001.573

594.343

547.772

859.458

5

LÀO CAI

1.979.861

871.261

338.372

770.228

6

YÊN BÁI

2.058.741

891.835

574.223

592.683

7

THÁI NGUYÊN

1.240.379

735.626

138.399

366.354

8

BẮC KẠN

1.177.931

410.729

271.031

496.171

9

PHÚ THỌ

1.705.901

804.942

373.820

527.139

10

BẮC GIANG

1.833.399

820.267

545.314

467.818

11

HÒA BÌNH

1.748.061

806.886

391.055

550.120

12

SƠN LA

2.537.208

657.520

843.890

1.035.798

13

LAI CHÂU

1.729.623

497.570

503.107

728.946

14

ĐIỆN BIÊN

1.947.925

478.004

563.913

906.008

II

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

12.001.498

7.134.225

3.557.831

1.309.442

15

HÀ NỘI

1.698.087

1.289.076

409.011

0

16

HẢI PHÒNG

1.460.093

1.320.073

140.020

0

17

QUẢNG NINH

1.414.158

1.216.160

190.300

7.698

18

HẢI DƯƠNG

761.766

302.658

200.308

258.800

19

HƯNG YÊN

689.324

407.852

108.772

172.700

20

VĨNH PHÚC

1.715.739

134.254

1.581.485

0

21

BẮC NINH

233.613

130.270

103.343

0

22

HÀ NAM

765.883

542.239

92.788

130.856

23

NAM ĐỊNH

1.260.490

523.289

487.613

249.588

24

NINH BÌNH

883.628

610.450

95.720

177.458

25

THÁI BÌNH

1.118.717

657.904

148.471

312.342

III

BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT

29.451.218

13.906.637

8.499.209

7.045.372

26

THANH HÓA

3.948.778

1.332.634

1.020.003

1.596.141

27

NGHỆ AN

3.496.018

1.038.916

1.282.830

1.174.272

28

HÀ TĨNH

2.746.188

1.247.260

987.336

511.592

29

QUẢNG BÌNH

2.068.942

841.954

828.214

398.774

30

QUẢNG TRỊ

1.835.793

1.075.087

415.605

345.101

31

THỪA THIÊN HUẾ

2.149.794

1.410.796

482.656

256.342

32

ĐÀ NẴNG

1.196.725

1.096.653

100.072

0

33

QUẢNG NAM

3.088.570

2.121.225

166.613

800.732

34

QUẢNG NGÃI

1.767.828

813.504

131.234

823.090

35

BÌNH ĐỊNH

2.251.941

622.461

1.158.213

471.267

36

PHÚ YÊN

1.201.025

397.105

584.120

219.800

37

KHÁNH HÒA

682.603

461.845

108.630

112.128

38

NINH THUẬN

1.490.572

739.615

564.349

186.608

39

BÌNH THUẬN

1.526.441

707.582

669.334

149.525

IV

TÂY NGUYÊN

8.527.651

3.917.197

2.508.997

2.101.457

40

ĐẮK LẮK

2.200.619

955.698

757.744

487.177

41

ĐẮK NÔNG

1.356.157

730.352

336.630

289.175

42

GIA LAI

1.965.393

749.518

694.820

521.055

43

KON TUM

1.859.965

849.950

513.612

496.403

44

LÂM ĐỒNG

1.145.517

631.679

206.191

307.647

V

ĐÔNG NAM BỘ

13.169.235

11.555.197

1.316.141

297.897

45

TP. HỒ CHÍ MINH

3.492.250

2.969.490

522.760

0

46

ĐỒNG NAI

7.366.795

7.030.930

335.865

0

47

BÌNH DƯƠNG

811.268

677.970

133.298

0

48

BÌNH PHƯỚC

659.960

387.318

117.063

155.579

49

TÂY NINH

635.958

381.636

112.004

142.318

50

BÀ RỊA VŨNG TÀU

203.004

107.853

95.151

0

VI

ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

20.509.555

12.208.071

5.514.941

2.786.543

51

LONG AN

1.094.333

709.111

135.350

249.872

52

TIỀN GIANG

1.390.743

970.256

138.762

281.725

53

BẾN TRE

1.856.736

1.062.259

434.428

360.049

54

TRÀ VINH

1.747.626

975.461

449.965

322.200

55

VĨNH LONG

1.086.401

489.365

465.059

131.977

56

CẦN THƠ

1.915.789

1.261.643

654.146

0

57

HẬU GIANG

963.953

466.050

359.343

138.560

58

SÓC TRĂNG

1.895.049

815.631

799.107

280.311

59

AN GIANG

1.762.600

913.055

619.444

230.101

60

ĐỒNG THÁP

1.511.244

849.684

423.993

237.567

61

KIÊN GIANG

2.065.816

1.690.262

159.513

216.041

62

BẠC LIÊU

1.297.329

769.843

375.756

151.730

63

CÀ MAU

1.921.936

1.235.451

500.075

186.410