Quyết định 2371/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 2371/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Lê Văn Trúc |
Ngày ban hành: | 30/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2371/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 30 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỘ ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC, PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường 2005;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/3/2010 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông báo số 428/TB-UBND ngày 06/7/2012 của UBND tỉnh Phú Yên về việc cho phép xây dựng bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường;
Xét biên bản họp Hội đồng nghiệm thu nhiệm vụ xây dựng Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên được thông qua ngày 02/8/2013;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 512/TTr- TNMT ngày 23/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên gồm các nội dung (kèm theo bộ đơn giá):
1. Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh;
2. Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa;
3. Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường đất;
4. Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất;
5. Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường mưa axít;
6. Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước biển ven bờ;
7. Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường khí thải công nghiệp;
8. Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường phóng xạ.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND Tỉnh ban hành Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
(Ban hành theo Quyết định số 2371/QĐ-UBND, ngày 30/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
I. Tổng hợp đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn
Bảng 1. Bảng tổng hợp đơn giá quan trắc môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn (theo Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn giá |
1 |
Nhiệt độ, độ ẩm |
150.141 |
2 |
Vận tốc gió, hướng gió |
150.110 |
3 |
Áp suất khí quyển |
150.110 |
4 |
TSP |
242.752 |
5 |
Pb |
738.093 |
6 |
CO |
609.898 |
7 |
NO2 |
495.457 |
8 |
SO2 |
601.180 |
9 |
O3 |
650.871 |
10 |
HC (trừ Metan) |
1.350.285 |
Quan trắc tiếng ồn trong không khí xung quanh
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn giá |
Tiếng ồn giao thông |
|
|
1 |
- Mức ồn trung bình (LAeq) |
128.026 |
|
- Mức ồn cực đại (LAmax) |
|
2 |
Cường độ dòng xe |
333.855 |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị |
|
|
1 |
- Mức ồn trung bình (LAeq) |
140.035 |
|
- Mức ồn cực đại (LAmax) |
|
|
- Mức ồn phân vị (LA50) |
|
2 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
260.991 |
II. Tổng hợp đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa
Bảng 2. Bảng tổng hợp đơn giá quan trắc môi trường nước mặt lục địa (theo Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn giá |
1 |
Nhiệt độ nước. pH (TCVN 4559 - 1998) |
117.412 |
2 |
Oxy hòa tan (DO) (TCVN 5499 - 1995) |
130.738 |
3 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS). Độ dẫn điện (EC) |
144.415 |
4 |
Chất rắn lơ lửng (SS) (TCVN 4559 - 1988) |
288.113 |
5 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) (TCVN 6001 - 1995) |
316.093 |
6 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
380.198 |
7 |
Nitơ amôn NH4+ (TCVN 6179 - 1996) |
391.900 |
8 |
Nitrite (NO2-) (TCVN 6178 - 1996) |
380.146 |
9 |
Nitrate (NO3-) (TCVN 6180 - 1996) |
425.300 |
10 |
Tổng P (ALPHA 4500-P) |
588.298 |
11 |
Tổng N (ALPHA 4500 - N) |
670.077 |
12 |
Kim loại nặng Pb. Cd (TCVN 5989 - 1995 và 5990 - 1995) |
1.163.851 |
13 |
Kim loại nặng Hg. As (TCVN 5991 - 1995 và 6182 - 1996) |
1.373.062 |
14 |
Kim loại Fe. Cu. Zn. Cr.Mn (TCVN 6193 và 6222 - 1996) |
1.024.529 |
15 |
Sulphat (SO42-) (TCVN 6200 - 1996) |
365.562 |
16 |
Photphat (PO43-) (TCVN 6202 - 1996) |
403.743 |
17 |
Clorua (Cl-) (TCVN 6194 - 1 - 1996) |
425.181 |
18 |
Dầu mỡ (ASTM D3650 - 1993) |
1.180.086 |
19 |
Coliform (TCVN 6167 - 1 - 1996 và 6167 - 2 - 1996) |
880.500 |
III. Tổng hợp đơn giá quan trắc và phân tích môi trường đất
Bảng 3. Bảng tổng hợp đơn giá quan trắc môi trường đất (theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn giá |
1 |
Độ ẩm |
180.297 |
2 |
Dung trọng |
163.077 |
3 |
Tỷ trọng |
162.710 |
4 |
Độ xốp |
168.013 |
5 |
Độ chặt |
164.335 |
6 |
Thành phần cơ giới: cát |
227.221 |
7 |
Thành phần cơ giới: limon |
227.221 |
8 |
Thành phần cơ giới: sét |
227.221 |
9 |
Đoàn lạp bền trong nước |
271.792 |
10 |
pHH2O |
275.437 |
11 |
pHKCl |
278.884 |
12 |
EC |
275.437 |
13 |
Cl- |
378.889 |
14 |
SO42- |
347.568 |
15 |
HCO3- |
342.136 |
16 |
Tổng P2O5 |
433.382 |
17 |
Tổng K2O |
461.569 |
18 |
P2O5 dễ tiêu |
396.758 |
19 |
K2O dễ tiêu |
467.841 |
20 |
Tổng N |
461.046 |
21 |
Tổng P |
397.314 |
22 |
Tổng muối |
453.431 |
23 |
Tổng hữu cơ |
516.617 |
24 |
Ca2+ |
538.826 |
25 |
Mg2+ |
537.520 |
26 |
K+ |
641.667 |
27 |
Na+ |
641.667 |
28 |
Al3+ |
478.057 |
29 |
Fe3+ |
449.667 |
30 |
Mn2+ |
496.016 |
31 |
KLN (Pb, Cd) |
1.204.784 |
32 |
KLN (Hg, As) |
1.205.703 |
33 |
KLN (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn) |
1.184.143 |
34 |
Coliform |
524.342 |
35 |
E,Coliform |
524.342 |
36 |
CEC |
632.162 |
37 |
SAR |
727.028 |
38 |
BS% |
671.543 |
39 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor |
4.609.665 |
40 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate |
5.020.580 |
IV. Tổng hợp đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất
Bảng 4. Bảng tổng hợp đơn giá quan trắc nước dưới đất (theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn giá |
1 |
Nhiệt độ, pH |
96.064 |
2 |
Oxy hòa tan (DO) |
242.961 |
3 |
Độ đục, Độ dẫn điện (EC) |
191.343 |
4 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
276.660 |
5 |
Độ cứng theo CaCO3 |
344.706 |
6 |
Nitrit (NO2-) |
366.474 |
7 |
Nitrat (NO3-) |
403.924 |
8 |
Sulphat (SO42-) |
337.109 |
9 |
Photphat (PO43-) |
379.909 |
10 |
Oxyt Silic (SiO3) |
380.136 |
11 |
Tổng N |
585.992 |
12 |
Tổng P |
614.114 |
13 |
Clorua (Cl-) |
406.629 |
14 |
Pb |
1.141.801 |
15 |
Cd |
1.141.801 |
16 |
Hg |
1.362.132 |
17 |
As |
1.362.132 |
18 |
Fe |
1.004.020 |
19 |
Cu |
1.004.020 |
20 |
Zn |
1.004.020 |
21 |
Cr |
1.004.020 |
22 |
Mn |
972.525 |
23 |
Phenol |
1.147.573 |
24 |
Cyanua (CN-) |
841.002 |
25 |
Coliform |
894.738 |
26 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT |
6.240.617 |
27 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin |
6.875.048 |
V. Tổng hợp đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mưa axít
Bảng 5. Bảng tổng hợp đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mưa axít (theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn giá |
1 |
Nhiệt độ, pH |
83.428 |
2 |
Độ dẫn điện (EC) |
113.312 |
3 |
Clorua (Cl-) |
1.030.477 |
4 |
Florua (F-) |
1.029.654 |
5 |
Nitrit (NO2-) |
1.024.222 |
6 |
Nitrat (NO3-) |
1.058.275 |
7 |
Sulphat (SO42-) |
1.554.526 |
8 |
Na+ |
1.464.409 |
9 |
NH4+ |
1.374.739 |
10 |
K+ |
1.396.729 |
11 |
Mg2+ |
1.493.060 |
12 |
Ca2+ |
1.466.234 |
VI. Tổng hợp đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước biển ven bờ
Bảng 6. Bảng tổng hợp đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước biển ven bờ (theo Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn giá |
1 |
Nhiệt độ, độ ẩm không khí |
84.033 |
2 |
Tốc độ gió |
84.656 |
3 |
Sóng |
84.620 |
4 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
199.747 |
5 |
Nhiệt độ nước biển |
157.569 |
6 |
Độ muối |
235.209 |
7 |
Độ đục |
287.340 |
8 |
Độ trong suốt |
288.255 |
9 |
Độ màu |
286.471 |
10 |
pH |
218.211 |
11 |
DO |
155.783 |
12 |
EC |
163.260 |
13 |
NH4+ |
506.774 |
14 |
NO2- |
486.756 |
15 |
NO3- |
525.200 |
16 |
SO42- |
385.503 |
17 |
PO43- |
414.587 |
18 |
SiO32- |
417.323 |
19 |
Tổng N |
499.698 |
20 |
Tổng P |
510.973 |
21 |
COD |
521.103 |
22 |
BOD5 |
457.621 |
23 |
SS |
332.745 |
24 |
Coliform, Fecal Coliform |
492.241 |
25 |
Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c |
425.695 |
26 |
CN- |
922.017 |
27 |
Pb, Cd |
601.303 |
28 |
Hg, As |
772.184 |
29 |
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI |
607.130 |
30 |
Dầu mỡ trong tầng nước mặt |
1.215.580 |
31 |
Phenol |
644.133 |
32 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
1.914.623 |
33 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
2.400.843 |
34 |
N-NO2 |
514.125 |
35 |
N-NO3 |
605.938 |
36 |
N-NH3 |
594.437 |
37 |
P-PO4 |
512.642 |
38 |
Pb, Cd |
779.342 |
39 |
Hg, As |
1.029.026 |
40 |
Cu, Zn |
789.637 |
41 |
CN- |
1.141.464 |
42 |
Độ ẩm |
356.482 |
43 |
Tỷ trọng |
341.080 |
44 |
Chất hữu cơ |
795.728 |
45 |
Tổng N |
666.242 |
46 |
Tổng P |
613.083 |
47 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
2.187.181 |
48 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
2.687.935 |
49 |
Dầu mỡ |
1.334.885 |
50 |
Thực vật phù du, tảo độc |
765.608 |
51 |
Động vật phù du, động vật đáy |
825.907 |
52 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
2.324.448 |
53 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
2.625.097 |
54 |
Pb, Cd |
1.000.520 |
55 |
Hg, As |
1.242.434 |
56 |
Cu, Zn, Mg |
1.007.229 |
VII. Tổng hợp đơn giá quan trắc và phân tích khí thải công nghiệp
Bảng 7. Bảng tổng hợp đơn giá quan trắc khí thải công nghiệp (theo Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn giá |
1 |
Khí Oxy (O2) |
679.773 |
2 |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
618.446 |
3 |
Khí CO |
742.351 |
4 |
Khí CO2 |
1.004.808 |
5 |
Khí NO |
832.200 |
6 |
Khí Nitơ dioxit (NO2) |
898.200 |
7 |
Khí NOx |
1.282.816 |
8 |
Bụi tổng số |
883.846 |
9 |
Lưu lượng khí thải |
276.713 |
VIII. Tổng hợp đơn giá quan trắc và phân tích môi trường phóng xạ
Bảng 8. Bảng tổng hợp đơn giá quan trắc và phân tích môi trường phóng xạ (theo Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn giá |
1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
638.273 |
2 |
Gamma trong không khí |
546.046 |
3 |
Hàm lượng Randon trong không khí |
576.597 |
4 |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
263.172 |
5 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
869.698 |
6 |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
934.548 |
7 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
694.623 |
8 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
2.072.991 |
9 |
Hàm lượng Randon trong nước |
592.315 |
10 |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
537.178 |
11 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sinh vật, thực phẩm: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
478.497 |
12 |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
554.420 |
13 |
Hàm lượng Randon trong không khí, Hàm lượng Randon trong nước |
19.597 |
Thông tư liên tịch 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường Ban hành: 30/03/2010 | Cập nhật: 02/04/2010