Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm thuộc ngành Lao động Thương binh và Xã hội
Số hiệu: | 2362/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Vũ Thị Thu Thủy |
Ngày ban hành: | 11/06/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Lao động, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2362/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 11 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC NGÀNH LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 01/1/2013;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ Quy định về việc sửa đổi bổ sung một số điều tại Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Thông tư số 145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016;
Căn cứ Quyết định số 1051/QĐ-LĐTBXH ngày 10/8/2018 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc Ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 31/1/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định hệ số điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2089/TTr-STC ngày 31/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá dịch vụ việc làm giai đoạn 2019- 2020 do Trung tâm Dịch vụ việc làm thuộc ngành Lao động Thương binh và Xã hội thực hiện theo phụ biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới đơn giá tăng hoặc giảm trên 20%, Sở Lao động Thương binh và Xã hội lập phương án gửi Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 2. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ BIỂU
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TB&XH
(Kèm theo Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng/người
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Đơn giá năm 2019 |
Đơn giá từ năm 2020 |
||||
Nhân công |
Chi phí vật tư, năng lượng |
Cộng |
Nhân công |
Chi phí máy móc thiết bị, vật tư, năng lượng |
Cộng |
|||
1 |
Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm, định hướng nghề nghiệp cho người lao động: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hoạt động Tư vấn |
Ca |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Tư vấn việc làm |
Ca |
|
|
|
|
|
|
- |
Đối tượng là người lao động |
|
23.653 |
23.029 |
46.681 |
23.653 |
25.775 |
49.428 |
- |
Đối tượng người khuyết tật |
|
35.479 |
23.029 |
58.508 |
35.479 |
25.775 |
61.255 |
- |
Đối tượng người dân tộc thiểu số |
|
30.749 |
23.029 |
53.777 |
30.749 |
25.775 |
56.524 |
- |
Đối tượng là người sử dụng lao động |
|
47.305 |
23.029 |
70.334 |
47.305 |
25.775 |
73.081 |
1.1.2 |
Tư vấn chính sách lao động việc làm |
Ca |
|
|
|
|
|
|
- |
Đối tượng là người lao động |
|
21.287 |
23.029 |
44.316 |
21.287 |
25.775 |
47.063 |
- |
Đối tượng người khuyết tật |
|
31.931 |
23.029 |
54.960 |
31.931 |
25.775 |
57.707 |
- |
Đối tượng người dân tộc thiểu số |
|
27.674 |
23.029 |
50.702 |
27.674 |
25.775 |
53.449 |
- |
Đối tượng là người sử dụng lao động |
|
42.575 |
23.029 |
65.604 |
42.575 |
25.775 |
68.350 |
1.1.3 |
Tư vấn học nghề |
Ca |
|
|
|
|
|
|
- |
Đối tượng là người lao động |
|
18.922 |
23.029 |
41.951 |
18.922 |
25.775 |
44.698 |
- |
Đối tượng người khuyết tật |
|
28.383 |
23.029 |
51.412 |
28.383 |
25.775 |
54.159 |
- |
Đối tượng người dân tộc thiểu số |
|
24.599 |
23.029 |
47.628 |
24.599 |
25.775 |
50.374 |
- |
Đối tượng là người sử dụng lao động |
|
37.844 |
23.029 |
60.873 |
37.844 |
25.775 |
63.620 |
1.2 |
Hoạt động Giới thiệu việc làm |
Ca |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Giới thiệu việc làm trong nước |
Ca |
|
|
|
|
|
|
- |
Đối tượng là người lao động |
|
57.709 |
56.292 |
114.002 |
57.709 |
60.816 |
118.526 |
- |
Đối tượng người khuyết tật |
|
86.564 |
56.292 |
142.857 |
86.564 |
60.816 |
147.380 |
- |
Đối tượng người dân tộc thiểu số |
|
92.335 |
56.292 |
148.627 |
92.335 |
60.816 |
153.151 |
1.2.2 |
Giới thiệu lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Ca |
|
|
|
|
|
|
- |
Đối tượng là người lao động |
|
103.877 |
56.292 |
160.169 |
103.877 |
60.816 |
164.693 |
- |
Đối tượng người dân tộc thiểu số |
|
167.357 |
56.292 |
223.650 |
167.357 |
60.816 |
228.173 |
1.3 |
Hoạt động Cung ứng lao động |
Ca |
|
|
|
|
|
|
1.3.1 |
Cung ứng lao động trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đối tượng là người lao động |
|
76.160 |
41.063 |
117.223 |
76.160 |
53.768 |
129.928 |
- |
Đối tượng người khuyết tật |
|
114.240 |
41.063 |
155.303 |
114.240 |
53.768 |
168.008 |
- |
Đối tượng người dân tộc thiểu số |
|
121.856 |
41.063 |
162.919 |
121.856 |
53.768 |
175.624 |
1.3.2 |
Cung ứng lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
|
|
0 |
|
|
|
- |
Đối tượng là người lao động |
|
129.472 |
41.063 |
170.535 |
129.472 |
53.768 |
183.240 |
- |
Đối tượng người dân tộc thiểu số |
|
205.632 |
41.063 |
246.695 |
205.632 |
53.768 |
259.400 |
2 |
Dịch vụ thu thập, phân tích và cung ứng thông tin thị trường lao động |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Hoạt động thu thập thông tin Người tìm việc |
Người |
|
|
|
|
|
|
- |
Thu thập thông tin người tìm việc trực tiếp tại Trung tâm |
|
13.102 |
8.492 |
21.595 |
13.102 |
10.230 |
23.333 |
- |
Thu thập thông tin người tìm việc qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm |
|
15.723 |
8.492 |
24.215 |
15.723 |
10.230 |
25.953 |
- |
Thu thập thông tin người tìm việc tại các phiên Giao dịch việc làm (Tổ chức ngoài Trung tâm) |
|
14.413 |
8.492 |
22.905 |
14.413 |
10.230 |
24.643 |
- |
Thu thập thông tin người tìm việc tại hộ gia đình |
|
23.584 |
8.492 |
32.077 |
23.584 |
10.230 |
33.815 |
2.2 |
Hoạt động thu thập thông tin việc làm trống |
Việc |
|
|
|
|
|
|
- |
Thu thập thông tin việc làm trống trực tiếp tại Trung tâm |
|
15.411 |
8.492 |
23.903 |
15.411 |
10.230 |
25.641 |
- |
Thu thập thông tin việc làm trống qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm |
|
20.034 |
8.492 |
28.526 |
20.034 |
10.230 |
30.264 |
- |
Thu thập thông tin việc làm trống tại các phiên giao dịch việc làm (Tổ chức ngoài Trung tâm) |
|
18.493 |
8.492 |
26.985 |
18.493 |
10.230 |
28.723 |
- |
Thu thập thông tin việc làm trống tại doanh nghiệp |
|
38.527 |
8.492 |
47.019 |
38.527 |
10.230 |
48.757 |