Quyết định 232/QĐ-UBND-HC năm 2014 sửa đổi thời gian giải quyết thủ tục hành chính được quy định tại Quyết định 660/QĐ-UBND-HC công bố hệ thống thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với lĩnh vực tài nguyên và môi trường
Số hiệu: 232/QĐ-UBND-HC Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp Người ký: Lê Minh Hoan
Ngày ban hành: 24/03/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 232/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 24 tháng 3 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỐI VỚI THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 660/QĐ-UBND-HC NGÀY 05/7/2013 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ CÔNG BỐ HỆ THỐNG CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG ĐỐI VỚI LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 91/TTr-STNMT ngày 07 tháng 3 năm 2014;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sa đổi, b sung đi vi thời gian giải quyết các th tc hành chính được quy định tại Quyết định s 660/QĐ-UBND-HC ngày 05/7/2013 ca Ch tch Ủy ban nhân dân Tỉnh v công b h thống các th tục hành chính gii quyết theo chế mt ca, mt ca liên thông đi với lĩnh vực tài nguyên và môi trường, c th như sau:

1. Ti Điểm c Khon 9 Điều 5:

- Thm quyền cấp tnh:

+ Chi cc Qun lý Đất đai: 18 ngày.

+ Sở Tài nguyên Môi trưng: 02 ngày.

+ Ủy ban nhân dân Tnh: 10 ngày. ”

2. Ti Điểm c Khon 2 Điều 6:

+ Thời hn tiếp nhn gii quyết lần 1: 22 ngày, cụ th: Văn phòng Đăng ký quyền sử dng đt: 02 ngày

Chi cc Qun lý Đất đai: 12 ngày.

Sở Tài nguyên Môi trưng: 02 ngày;

Ủy ban nhân dân Tỉnh: 06 ngày. ”

3. Ti Điểm c Khon 2 Điều 7:

- Thm quyền gii quyết cấp tnh là 26 ngày, cụ th:

+ Thời hn tiếp nhn gii quyết ln 1: 12 ngày.

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đt cp tnh: 12 ngày.

+ Thi hn tiếp nhận giải quyết lần 2: 14 ngày (không k thi gian ngưi s dng đất thc hin nghĩa v tài chính), c th:

Văn phòng Đăng ký quyền sử dng đất cấp tnh: 04 ngày.

Sở Tài nguyên Môi trưng: 03 ngày.

Ủy ban nhân dân Tỉnh: 07 ngày.

4. Ti Điểm a Khoản 3 Điều 7:

- Thi hạn giải quyết 23 ngày, cụ th:

+ Thi hạn tiếp nhn gii quyết lần 1: 12 ngày k c thi gian cơ quan thuế xác đnh nghĩa v tài chính.

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đt cp tnh: 12 ngày.

+ Thời hn tiếp nhn gii quyết ln 2: 11 ngày k t ngày người sdụng đất thc hiện xong nga v tài chính, gồm:

Văn phòng Đăng ký quyền sử dng đất cấp tnh: 02 ngày.

Sở Tài nguyên Môi trưng: 02 ngày.

Ủy ban nhân dân Tnh: 07 ngày. ”

5. Ti Điểm b Khon 3 Điều 7:

- Thời hn gii quyết 23 ngày, cụ th:

+ Thi hạn tiếp nhn gii quyết lần 1: 12 ngày k c thi gian cơ quan thuế xác đnh nga v tài chính hoặc trưng hp cn xác minh thêm thông tin v điu kin chng nhn quyền s hu tài sản gn liền vi đt (gi phiếu lấy ý kiến quan quản lý v nhà ở, công trình xây dng, cơ quan quản lý nông nghiệp cấp tỉnh).

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đt cp tnh: 12 ngày.

+ Thời hn tiếp nhn gii quyết ln 2: 11 ngày k t ngày người sdụng đất thc hiện xong nga v tài chính, gồm:

Văn phòng Đăng ký quyền sử dng đất cấp tnh: 02 ngày.

Sở Tài nguyên Môi trưng: 02 ngày.

Ủy ban nhân dân Tỉnh: 07 ngày. ”

6. Ti Điểm c Khon 3 Điều 7:

- Thời hn gii quyết 22 ngày, cụ th:

+ Thi hạn tiếp nhn gii quyết lần 1: 12 ngày k c thi gian cơ quan thuế xác đnh nga v tài chính hoặc trưng hp cn xác minh thêm thông tin v điu kin chng nhn quyền s hu tài sản gn liền vi đt (gi phiếu lấy ý kiến quan quản lý v nhà , công trình xây dng, cơ quan quản lý nông nghiệp cấp tỉnh).

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đt cp tnh: 12 ngày.

+ Thời hn tiếp nhn gii quyết ln 2: 10 ngày k t ngày người sdụng đất thc hiện xong nga v tài chính, gồm:

Văn phòng Đăng ký quyền sử dng đất cấp tnh: 02 ngày.

Sở Tài nguyên Môi trưng: 01 ngày.

Ủy ban nhân dân Tỉnh: 07 ngày. ”

7. Ti Điểm d Khon 3 Điều 7:

- Thời hn gii quyết 22 ngày, cụ th:

+ Thi hạn tiếp nhn gii quyết lần 1: 12 ngày k c thi gian cơ quan thuế xác đnh nga v tài chính hoặc trưng hp cn xác minh thêm thông tin v điu kin chng nhn quyền s hu tài sản gn liền vi đt (gi phiếu lấy ý kiến quan qun lý ng nghip cp tnh).

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đt cp tnh: 12 ngày.

+ Thời hn tiếp nhn gii quyết ln 2: 10 ngày k t ngày người sdụng đất thc hiện xong nga v tài chính, gồm:

Văn phòng Đăng ký quyền sử dng đất cấp tnh: 02 ngày.

Sở Tài nguyên Môi trưng: 01 ngày.

Ủy ban nhân dân Tỉnh: 07 ngày. ”

8. Ti Điểm đ Khon 3 Điều 7:

- Thời hn gii quyết 35 ngày, cụ th:

+ Văn phòng Đăng ký quyền sử dng đất cấp tnh: 20 ngày.

+ Sở Tài nguyên Môi trưng: 02 ngày.

+ Ủy ban nhân dân Tỉnh: 10 ngày.

+ Khi giấy chứng nhận đã đưc ký Sở Tài nguyên và Môi trưng gi cho Văn phòng đăng ký quyền sdng đt cp tỉnh để trao cho đơn vị được cấp giấy chứng nhn quyền sử dụng đt: 03 ngày. ”

9. Ti Điểm c Khon 4 Điều 7:

- Thm quyền cấp tnh là 12 ngày:

+ Thi hạn tiếp nhn gii quyết lần 1: 04 ngày k c thi gian cơ quan thuế xác đnh nghĩa v tài chính.

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đt cp tnh: 04 ngày.

+ Thi hn tiếp nhận giải quyết lần 2: 08 ngày (không k thi gian ngưi s dng đất thc hin nghĩa v tài chính), c th:

Văn phòng Đăng ký quyền sử dng đất cấp tnh: 02 ngày.

Sở Tài nguyên Môi trưng: 01 ngày.

Ủy ban nhân dân Tỉnh: 05 ngày. ”

10. Ti Điểm c Khon 5 Điều 7:

- Thm quyền cấp tỉnh là 11 ngày.

+ Thi hạn tiếp nhn gii quyết lần 1: 03 ngày k c thi gian cơ quan thuế xác đnh nghĩa v tài chính.

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đt cp tnh: 03 ngày.

+ Thi hn tiếp nhận giải quyết lần 2: 08 ngày (không k thời gian ngưi s dng đất thc hin nghĩa v tài chính), c th:

Văn phòng Đăng ký quyền sử dng đất cấp tnh: 02 ngày.

Sở Tài nguyên Môi trưng: 01 ngày.

Ủy ban nhân dân Tỉnh: 05 ngày. ”

11. Ti Điểm c Khon 8 Điều 7:

- Thm quyền cấp tnh là 13 ngày:

+ Thi hạn tiếp nhn gii quyết lần 1: 04 ngày k c thi gian cơ quan thuế xác đnh nghĩa v tài chính.

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đt cp tnh: 04 ngày.

+ Thi hn tiếp nhận giải quyết lần 2: 09 ngày (không k thi gian ngưi s dng đất thc hin nghĩa v tài chính), c th:

Văn phòng Đăng ký quyền sử dng đất cấp tnh: 03 ngày.

Sở Tài nguyên Môi trưng: 01 ngày.

Ủy ban nhân dân Tỉnh: 05 ngày. ”

12. Ti Điểm c Khon 1 Điều 8:

- Trưng hp phi cấp Giấy chứng nhn thì thi hn gii quyết là 25 ngày, không k thời gian ngưi s dụng đt, ch shu tài sn gắn lin với đất thc hiện nghĩa v tài chính.

+ Thi hạn tiếp nhn gii quyết lần 1: 15 ngày k c thi gian cơ quan thuế xác đnh nghĩa v tài chính.

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đt cp tnh: 15 ngày.

+ Thời hn tiếp nhn gii quyết ln 2: 10 ngày.

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đt cp tnh: 03 ngày. Sở Tài nguyên môi trưng: 02 ngày.

Ủy ban nhân dân Tỉnh: 05 ngày. ”

13. Ti Điểm c Khon 2 Điều 8:

- Thm quyền cấp tnh là 26 ngày:

+ Văn phòng Đăng ký quyền sử dng đất cấp tnh: 17 ngày.

+ Sở Tài nguyên Môi trưng: 02 ngày.

+ Ủy ban nhân dân Tỉnh: 07 ngày. ”

14. Ti Điểm c Khon 4 Điều 8:

- Thm quyền cấp tnh là 11 ngày:

+ Văn phòng Đăng ký quyền sử dng đất cấp tnh: 05 ngày.

+ Sở Tài nguyên Môi trưng: 01 ngày.

+ Ủy ban nhân dân Tỉnh: 05 ngày. ”

15. Ti Điểm c Khon 6 Điều 8:

- Thm quyền cấp tnh là 13 ngày:

+ Văn phòng Đăng ký Quyền sử dng đất cấp tnh: 02 ngày;

+ Cơ quan Thanh tra cấp tnh: 05 ngày.

+ Sở Tài nguyên Môi trưng: 01 ngày.

+ Ủy ban nhân dân Tnh: 05 ngày.

16. Ti Điểm c Khon 2 Điều 9:

- Thm quyền cấp tỉnh:

Trưng hp thc hin thtc đăng ký chuyển nhưng, tha kế, tng cho quyền sdụng đt, quyền s hu tài sản gn liền vi đất mà phải trích đo địa chính tha đt và phải cp mới giấy chng nhn thì thi hn giải quyết là 22 ngày (không k thời gian người sdng đt, ch s hu tài sản gn lin vi đt thc hin nghĩa v tài chính và trưng hp cn xác minh thêm tng tin vđiu kin chứng nhận quyền s hu tài sn gn lin vi đt (gi phiếu lấy ý kiến cơ quan qun lý v nhà ở, công trình xây dng, cơ quan quản lý nông nghip cp tnh, huyn)), c th:

+ Thi hạn tiếp nhn gii quyết lần 1: 12 ngày k c thi gian cơ quan thuế xác đnh nghĩa v tài chính.

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đt cp tnh: 12 ngày.

+ Thời hn tiếp nhn gii quyết ln 2: 10 ngày, cụ th:

Văn phòng Đăng ký quyền sử dng đất cấp tnh: 02 ngày.

Sở Tài nguyên môi trường: 01 ngày.

Ủy ban nhân dân Tỉnh: 07 ngày. ”

17. Ti Điểm c Khon 4 Điều 9:

- Thm quyền cấp tnh:

+ Trưng hp thc hiện thtc đăng ký cho thuê, cho thuê li quyền sdụng đt, tài sn gn lin vi đt mà phải trích đo địa chính tha đất và phi cp mới giấy chứng nhn thì thi hn gii quyết 21 ngày, cụ th:

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đt cp tnh: 13 ngày.

Sở Tài nguyên môi trưng: 01 ngày.

Ủy ban nhân dân Tỉnh: 07 ngày. ”

18. Ti Điểm c Khon 6 Điều 9:

- Thm quyền cấp tnh:

+ Trưng hợp thc hiện th tc đăng ký nhn quyền s dng đt, tài sn gn lin vi đất do x lý hp đng thế chp, góp vn, kê biên bán đấu giá quyền sdụng đt, tài sn gắn liền với đất mà phải trích đo đa chính tha đt và phi cấp mới giấy chứng nhn thì thời hn giải quyết 23 ngày, cụ thể:

Văn phòng Đăng ký quyền sử dng đất cấp tnh: 13 ngày.

Sở Tài nguyên môi trường: 03 ngày.

Ủy ban nhân dân Tỉnh: 07 ngày. ”

19. Ti Điểm c Khon 15 Điều 9:

- Thời hn tiếp nhn giải quyết ln 1: 14 ngày k cả thi gian quan thuế xác đnh nga v tài chính hoặc trưng hp cn xác minh thêm thông tin v điu kin chng nhn quyền s hu tài sản gn liền vi đt (gi phiếu lấy ý kiến quan quản lý v nhà ở, công trình xây dng, cơ quan quản lý nông nghiệp cấp tỉnh, huyn),

+ Văn phòng Đăng ký quyền sử dng đất cấp tnh: 14 ngày.

- Thời hn tiếp nhn gii quyết ln 2: 10 ngày, cụ th:

+ Văn phòng Đăng ký quyền sử dng đất cấp tnh: 04 ngày.

+ Sở Tài nguyên môi trường: 01 ngày.

+ Ủy ban nhân dân Tỉnh: 05 ngày. ”

20. Ti Điểm c Khon 16 Điều 9:

- Trưng hp khi góp vn hình thành pháp nhân mới

+ Văn phòng Đăng ký quyền sử dng đất cấp tnh: 14 ngày.

+ Sở Tài nguyên môi trường: 02 ngày.

+ Ủy ban nhân dân Tỉnh: 05 ngày. ”

21. Ti Khon 3 Điu 12:

- Thm quyền Chi cc Bo vệ môi trưng: 18 ngày.

- Thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Tnh: 10 ngày.

- Thẩm quyền của Sở Tài nguyên Môi trưng: 02 ngày.

22. Ti Khon 3 Điu 14:

- Thm quyền của Chi cc bo vệ Môi trưng: 18 ngày.

- Thẩm quyền của UBND Tỉnh: 10 ngày.

- Thẩm quyền của Sở Tài nguyên Môi trưng: 02 ngày.

23. Ti Khon 3 Điu 15:

- Thm quyền của Chi cc Bo vmôi trường: 14 ngày làm vic.

- Thẩm quyền của Sở Tài nguyên Môi trưng: 01 ngày làm vic.

- Thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Tỉnh: 05 ngày làm vic.

24. Ti Điểm c Khon 1 Điều 24:

- Sở Tài nguyên Môi trưng: 14 ngày.

- Ủy ban nhân dân Tỉnh: 07 ngày. ”

25. Ti Điểm c Khon 2 Điều 24:

- Sở Tài nguyên Môi trưng: 05 ngày.

- Ủy ban nhân dân Tỉnh: 05 ngày.

26. Ti Điểm c Khon 1 Điều 25:

- Sở Tài nguyên Môi trưng: 35 ngày.

- Ủy ban nhân dân Tỉnh: 10 ngày.

27. Ti Điểm c Khon 2 Điều 25:

- Sở Tài nguyên Môi trưng: 35 ngày.

- Ủy ban nhân dân Tỉnh: 10 ngày. ”

28. Ti Điểm c Khon 3 Điều 25:

- Sở Tài nguyên Môi trưng: 35 ngày.

- Ủy ban nhân dân Tỉnh: 10 ngày. ”

29. Ti Điểm c Khon 4 Điều 25:

- Sở Tài nguyên Môi trưng: 35 ngày.

- Ủy ban nhân dân Tỉnh: 10 ngày.

30. Ti Điểm c Khon 5 Điều 25:

- Trưng hp gia hn, điều chỉnh giấy phép thi gian gii quyết là 35 ngày, cụ th:

+ Sở Tài nguyên Môi trưng: 25 ngày.

+ Ủy ban nhân dân Tỉnh: 10 ngày.

- Trưng hp cp li giấy phép thời gian giải quyết 20 ngày, c th:

+ Sở Tài nguyên Môi trưng: 13 ngày.

+ Ủy ban nhân dân Tỉnh: 07 ngày. ”

31. Ti Điểm c Khon 1 Điều 26:

- Sở Tài nguyên Môi trưng: 13 ngày.

- Ủy ban nhân dân Tỉnh: 07 ngày.

32. Ti Điểm c Khon 1 Điều 27:

- Cấp mới giấy phép thăm khoáng sn: 90 ngày, cụ th:

+ Sở Tài nguyên Môi trưng: 70 ngày.

+ Ủy ban nhân dân Tỉnh: 20 ngày.

- Gia hn giấy phép thăm dò khoáng sn; tr lại giấy phép thăm dò khoáng sn hoặc trả lại mt phn din ch thăm dò khoáng sn; chuyển nhưng quyền thăm dò khoáng sn; tiếp tc thc hin quyền thăm dò khoáng sn: 45 ngày, cụ th:

+ Sở Tài nguyên Môi trưng: 30 ngày.

+ Ủy ban nhân dân Tỉnh: 15 ngày. ”

33. Ti Điểm c Khon 2 Điều 27:

- Sở Tài nguyên Môi trưng: 160 ngày.

- Ủy ban nhân dân Tỉnh: 20 ngày.

34. Ti Điểm c Khon 3 Điều 27:

- Cấp mới giấy phép khai thác khoáng sn: 90 ngày, cụ thể:

+ Sở Tài nguyên Môi trưng: 70 ngày.

+ Ủy ban nhân dân Tỉnh: 20 ngày.

- Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản; trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản; chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản: 45 ngày, cụ thể:

+ Sở Tài nguyên và Môi trường: 30 ngày.

+ Ủy ban nhân dân Tỉnh: 15 ngày. ”

35. Ti Điểm c Khon 4 Điều 27:

- Cấp mới giấy phép khai thác tận thu khoáng sn: 30 ngày, c th:

+ Sở Tài nguyên Môi trưng: 20 ngày.

+ Ủy ban nhân dân Tỉnh: 10 ngày.

- Gia hạn giấy phép khai thác tn thu khoáng sn; trả lại giấy phép khai thác tn thu khoáng sn: 15 ngày, cụ th:

+ Sở Tài nguyên và Môi trưng: 08 ngày.

+ Ủy ban nhân dân Tnh: 07 ngày. ”

36. Ti Điểm c Khon 2 Điều 28:

- Sở Tài nguyên Môi trưng: 21 ngày.

- Ủy ban nhân dân Tỉnh: 07 ngày. ”

37. Ti Điểm c Khon 3 Điều 28:

- Sở Tài nguyên Môi trưng: 11 ngày.

- Ủy ban nhân dân Tỉnh: 07 ngày. ”

(Các nội dung kc ca Quyết định s660/QĐ-UBND-HC ngày 05/7/2013 ca Ch tch Ủy ban nn n Tnh về công b h thống các th tc hành chính gii quyết theo chế mt cửa, mt ca liên thông đi vi lĩnh vực tài nguyên môi trưng được gi nguyên).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- NĐiều 3;
- Sở Nội vụ;
- Lưu: VT, T (HC).

CHỦ TỊCH




Lê Minh Hoan