Quyết định 2312/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: 2312/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh Người ký: Nguyễn Thị Thu Thủy
Ngày ban hành: 14/11/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2312 /QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 14 tháng 11 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, công khai kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

Có danh mục và nội dung kèm theo được đăng tải trong Mục Đề án 30 của Cổng thông tin điện tử tỉnh Tây Ninh tại địa chỉ http://www.tayninh.gov.vn.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm niêm yết công khai tại bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả” và thực hiện các thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố tại Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- TT.TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thu Thủy

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/ BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2312 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tây ninh)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC

MÃ SỐ

A.1

TTHC CẤP TỈNH

1

Thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch rừng đặc dụng do địa phương quản lý

Lâm nghiệp

 

2

Thủ tục thẩm định, phê duyệt điu chnh các phân khu chc năng không làm thay đi din tích khu rng đc dng đối với khu rừng đặc dụng do thủ tướng chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý.

Lâm nghiệp

 

3

Thủ tục thẩm định, phê duyệt điu chnh các phân khu chc năng không làm thay đi din tích đối với khu rng đc dng do ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý.

Lâm nghiệp

 

4

Thủ tục thẩm định, phê duyệt điu chnh tăng din tích đối với khu rng đc dng do thủ tướng chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý.

Lâm nghiệp

 

5

Thủ tục thẩm định, phê duyệt điu chnh tăng din tích đối với khu rng đc dng do ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý.

Lâm nghiệp

 

6

Thủ tục thẩm định, phê duyệt điu chnh gim din tích đối với khu rng đc dng thuộc địa phương quản lý.

Lâm nghiệp

 

7

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho ban qun lý khu rng đc dng lp, t chc thc hin hoc liên kết vi các đi tác đu tư đ thc hin các phương án chi tr dch v môi trưng rng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý.

Lâm nghiệp

 

8

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho ban qun lý khu rng đc dng tự t chc hoc liên kết vi t chc, cá nhân khác đ kinh doanh dịch v nghng, du lch sinh thái, vui chơi gii trí lp d án du lch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.

Lâm nghiệp

 

9

Thủ tục thẩm định, phê duyệt cho ban qun lý khu rng đc dụng cho t chc, cá nhân thuê môi trưng rng đ kinh doanh dch v du lch sinh thái lp d án du lch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.

Lâm nghiệp

 

10

Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.

Lâm nghiệp

 

11

Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinhối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý).

Lâm nghiệp

 

12

Thủ tục xin miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng cấp tỉnh ối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi hành chính một tỉnh).

Lâm nghiệp

 

A.2

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1

Thủ tục cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại.

Lâm nghiệp

 

2

Thủ tục cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường không vì mục đích thương mại.

Lâm nghiệp

 

3

Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại.

Lâm nghiệp

 

4

Thủ tục xác nhận nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ thuộc thẩm quyền của hạt kiểm lâm huyện hoặc chi cục kiểm lâm (nơi không có hạt kiểm lâm huyện).

Lâm nghiệp

 

5

Thủ tục xác nhận nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ thuộc thẩm quyền của hạt kiểm lâm khu rừng đặc dụng, khu rừng phòng hộ.

Lâm nghiệp

 

6

Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinhối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn).

Lâm nghiệp

 

A.3

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1

Thủ tục xác nhận nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ thuộc thẩm quyền của ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.

Lâm nghiệp

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC

MÃ SỐ

 

TTHC CẤP XÃ

1

Thủ tục xác nhận của chủ tịch ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra.

Lâm nghiệp

T-TNI-202501-TT

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC

MÃ SỐ

1

Thủ tục đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, các loài động vật, thực vật hoang dã thông thường

Lâm nghiệp

T-TNI-203129-TT

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010