Quyết định 2311/QĐ-BTNMT năm 2017 về phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2016
Số hiệu: 2311/QĐ-BTNMT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Người ký: Trần Hồng Hà
Ngày ban hành: 28/09/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Thống kê, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2311/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2016

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của cả nước năm 2016 (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2016) như sau:

Tổng diện tích tự nhiên: 33.123.078 ha, bao gồm:

- Diện tích nhóm đất nông nghiệp: 27.284.906 ha;

- Diện tích nhóm đt phi nông nghiệp: 3.725.374 ha;

- Diện tích nhóm đất chưa sử dụng: 2.112.798 ha.

(Diện tích chi tiết từng loại đất, từng loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được thể hiện trong biểu hiện trạng sử dụng đất năm 2016 của cả nước, các vùng kinh tế - xã hội và các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương kèm theo Quyết đnh này).

Điều 2. Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2016 được sử dụng thống nhất trong cả nước.

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm ch đạo việc công khai và cung cấp kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2016 của đa phương cho các tổ chức, cá nhân để sử dụng thống nhất theo quy đnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Qun lý đất đai, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tổng cục Thống kê - Bộ K
ế hoạch và Đầu tư;
- UBND các tỉnh, th
ành phố trực thuộc TW;
- Sở TN&MT các t
nh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu VT, VP(TH), TCQLĐĐ.

BỘ TRƯỞNG




Trần Hồng Hà

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN