Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2011 phân loại cơ sở gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu: | 231/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Mai Thanh Thắng |
Ngày ban hành: | 11/05/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 231/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 11 tháng 5 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG, Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2010
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29/11/2005;
Căn cứ Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 07/2007/TT-BTNMT ngày 03/7/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn phân loại và quyết định danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường cần phải xử lý;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại văn bản số 878/STNMT-CCBVMT ngày 29/4/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phân loại cơ sở gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2010 như sau:
1. Cơ sở gây ô nhiễm môi trường gồm 02 cơ sở sản xuất, kinh doanh (Danh sách và quy định thời gian, biện pháp xử lý cụ thể tại Phụ lục 1 kèm theo).
2. Cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng gồm 03 cơ sở sản xuất, kinh doanh (Danh sách và quy định thời gian, biện pháp xử lý cụ thể tại Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2: Các cơ sở gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm môi trường nghiêm trọng có tên trong Điều 1 có trách nhiệm thực hiện các biện pháp xử lý khắc phục ô nhiễm môi trường theo đúng biện pháp và thời gian quy định tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này;
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan giám sát, kiểm tra các cơ sở sản xuất, kinh doanh gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trong việc thực hiện các biện pháp xử lý, khắc phục ô nhiễm môi trường và báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch UBND các huyện An Nhơn, Phù Mỹ, Tây Sơn và các Cơ sở sản xuất, kinh doanh có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC 1:
DANH SÁCH CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 11/5/2011 của UBND tỉnh)
STT |
Tên cơ sở |
Địa chỉ |
Cơ quan quản lý trực tiếp |
Cơ quan phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc đăng ký Cam kết bảo vệ môi trường |
Lý do đưa vào danh sách |
Quy định thời gian xử lý |
Biện pháp xử lý |
1. |
Trang trại chăn nuôi tập trung thuộc Công ty TNHH SX-TH Minh Phương |
Xã Nhơn Tân, huyện An Nhơn |
UBND huyện An Nhơn |
Chưa có hồ sơ môi trường |
- Phiếu kết quả phân tích số 18/11-NT ngày 29/3/2011: (Nước thải tại ao chứa nước thải của cơ sở) COD: 425 mg/l (VTC 3,5 lần) BOD5: 204 mg/l (VTC 3,4 lần) Coliform: 2x107 MPN/100ml (VTC 4.000 lần) - Phiếu kết quả phân tích số 45/10-NT ngày 19/5/2010: (Nước thải đầu ra hệ thống dẫn nước thải) COD: 1280 mg/l (VTC 16,7 lần) BOD5: 954 mg/l (VTC 1,2 lần) TSS: 1093 mg/l (VTC 1,2 lần) Tổng N: 416,2 mg/l (VTC 1,6 lần) Tổng P: 6,86 mg/l (VTC 1,6 lần) Coliform: 11x104 MPN/100ml (VTC 480 lần) |
Trước ngày 31/10/2011 |
- Lập hồ sơ môi trường. - Xây dựng hệ thống xử lý nước thải. |
2. |
Trung tâm Asia Hawaii Bình Định |
Xã Mỹ Thắng, huyện Phù Mỹ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Phiếu kết quả phân tích số 32/11-NT ngày 06/4/2011: Nước thải tại ao chứa nước thải của cơ sở: Coliform: 24x103 MPN/100ml (VTC 4,8 lần) |
Trước ngày 31/10/2011 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải |
Ghi chú: VTC: Vượt tiêu chuẩn
PHỤ LỤC 2:
DANH SÁCH CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 11/5/2011 của UBND tỉnh)
STT |
Tên cơ sở |
Địa chỉ |
Cơ quan quản lý trực tiếp |
Cơ quan phê duyệt báo cáo ĐTM hoặc đăng ký Cam kết bảo vệ môi trường |
Lý do đưa vào danh sách |
Quy định thời gian xử lý |
Biện pháp xử lý |
1. |
Công ty Cổ phần Đường Bình Định |
Km 52, xã Tây Giang, huyện Tây Sơn |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Phiếu kết quả phân tích số 23/11-NT ngày 04/4/2011: Nước thải đầu ra tại cửa xả số 2: TSS: 197 mg/l (VTC 4,4 lần) COD: 2.725 mg/l (VTC 60,6 lần) BOD5: 1.352 mg/l (VTC 50,1 lần) Coliform: 21x105 MPN/100ml (VTC 700 lần) - Phiếu kết quả phân tích số 41/10-NT ngày 04/5/2010: Nước thải đầu ra tại cửa xả số 2: TSS: 287 mg/l (VTC 6,4 lần) COD: 201 mg/l (VTC 4,5 lần) BOD5: 41 mg/l (VTC 1,5 lần) Coliform: 11x105 MPN/100ml (VTC 366,7 lần)
|
Trước ngày 31/10/2011 |
Nâng cấp hệ thống xử lý nước thải |
2. |
Trang trại Bò sữa Bình Định thuộc Công ty TNHH MTV Bò sữa Việt Nam |
Xã Nhơn Tân, huyện An Nhơn |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chủ tịch UBND tỉnh |
- Phiếu kết quả phân tích số 46/11-NT ngày 26/4/2011: Nước thải chăn nuôi chưa xử lý: COD: 1850 mg/l (VTC 15,4 lần) BOD5: 1300 mg/l (VTC 21,7 lần) TSS: 380 mg/l (VTC 3,2 lần) Tổng Nitơ: 672 mg/l (VTC 18,7 lần). Coliform: 4x104 MPN/100ml (VTC 8 lần) - Phiếu kết quả phân tích số 46/10-NT ngày 19/5/2010: Nước thải chăn nuôi chưa xử lý: COD: 2460 mg/l (VTC 22,4 lần) BOD5: 1746 mg/l (VTC 31,7 lần) TSS: 3080 mg/l (VTC 28 lần) Tổng Nitơ: 137,2 mg/l (VTC 4,2 lần). |
Trước ngày 31/10/2011 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải |
3. |
Cơ sở Chế biến bột cá Thu Trưng II |
Xã Nhơn Mỹ, huyện An Nhơn |
UBND huyện An Nhơn |
UBND huyện An Nhơn |
- Phiếu kết quả phân tích số 13/11-NT ngày 29/3/2011: Nước thải chưa xử lý: COD: 1150 - 4750 mg/l (VTC 12 - 49,5 lần) BOD5: 820 - 3420 mg/l (VTC 13,7 - 57 lần) TSS: 93 - 227 mg/l (VTC 1,9 lần) Coliform: 7x105 - 3x106 MPN/100ml (VTC 140 - 600 lần) - Phiếu kết quả phân tích số 73/10-NT ngày 06/7/2010: Nước thải chưa xử lý: COD: 31.600 mg/l (VTC 329,2 lần) BOD5: 13.588 mg/l (VTC 226,5 lần) TSS: 2.254 mg/l (VTC 18,78 lần) Amoni: 716,5 mg/l (VTC 29,85lần) Sunfua: 2460 mg/l (VTC 10,67 lần) Tổng Nitơ: 997,2 mg/l (VTC 13,85 lần) Coliform: 27x105 mg/l (VTC 540 lần) |
Trước ngày 31/10/2011 |
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải |
Ghi chú: VTC: Vượt tiêu chuẩn
Nghị định 21/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 80/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường Ban hành: 28/02/2008 | Cập nhật: 15/03/2008
Thông tư 07/2007/TT-BTNMT hướng dẫn phân loại và quyết định danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường cần phải xử lý . Ban hành: 03/07/2007 | Cập nhật: 26/07/2007
Nghị định 80/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường Ban hành: 09/08/2006 | Cập nhật: 16/08/2006