Quyết định 2306/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ trong giải quyết từng thủ tục hành chính tại Ban Dân tộc tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 2306/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Nguyễn Tuấn Hà |
Ngày ban hành: | 19/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Dân tộc, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2306/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 19 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) TẠI BAN DÂN TỘC TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và các quy định pháp luật liên quan; Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số;
Căn cứ Quyết định số 2443/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 374/TTr-BDT ngày 10/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực Người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh và 02 quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết TTHC tại Ban Dân tộc tỉnh thuộc lĩnh vực Người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Ban Dân tộc tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống Dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp một cửa điện tử liên thông của tỉnh (iGate).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHẦN I
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI BAN DÂN TỘC TỈNH TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ UY TÍN TRONG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2036/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
I. Lĩnh vực Người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
1. Thủ tục hành chính Công nhận Người có uy tín
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, văn bản, nhập sổ công văn, chuyển Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Công chức được giao nhiệm vụ Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC lĩnh vực của Ban Dân tộc tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, văn bản, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách tham mưu, xử lý |
Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh |
01 ngày |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, văn bản, giao chuyên viên phụ trách triển khai, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tuyên truyền và Địa bàn |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Tổng hợp danh sách đề nghị xét công nhận Người có uy tín; kiểm tra, thống nhất với cơ quan Công an tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các ngành chức năng liên quan để hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt danh sách Người có uy tín trên địa bàn tỉnh |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Bước 5 |
Chuyển toàn bộ hồ sơ, văn bản (01 bộ gồm: Tờ trình, danh sách đề nghị công nhận Người có uy tín và bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của cấp huyện) gửi UBND tỉnh ký phê duyệt |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Công chức được giao nhiệm vụ Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC lĩnh vực của Ban Dân tộc tỉnh) |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Ban Dân tộc tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
05 ngày làm việc |
2. Thủ tục hành chính Đưa ra khỏi danh sách Người có uy tín
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, văn bản, nhập sổ công văn, chuyển Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Công chức được giao nhiệm vụ Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC lĩnh vực của Ban Dân tộc tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, văn bản, chuyển Phòng chuyên môn tham mưu, xử lý |
Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh |
01 ngày |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, văn bản, giao chuyên viên phụ trách xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tuyên truyền và Địa bàn |
01 ngày |
Bước 4 |
Tổng hợp danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách Người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số của cấp huyện; thống nhất với cơ quan Công an tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các ngành chức năng có liên quan, hoàn thiện hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Bước 5 |
Chuyển toàn bộ hồ sơ, văn bản (01 bộ gồm: Tờ trình kèm theo danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách Người có uy tín và bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của cấp huyện) gửi UBND tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Công chức được giao nhiệm vụ Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC lĩnh vực của Ban Dân tộc tỉnh) |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Ban Dân tộc tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
05 ngày làm việc |
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI BAN DÂN TỘC TỈNH TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ UY TÍN TRONG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ
1. Thủ tục hành chính Công nhận Người có uy tín
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Cấp thôn, buôn.., (gọi chung là thôn) |
Bước 1 |
Tổ chức họp thôn (có sự tham gia của ít nhất 2/3 số hộ gia đình trong thôn) phổ biến về nội dung chính sách, tiêu chí, điều kiện bình chọn Người có uy tín quy định tại Điều 4 Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg và đề cử Người có uy tín (theo Mẫu số 01 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg) gửi Trưởng Ban Công tác Mặt trận thôn |
Trưởng thôn |
01 ngày |
Bước 2 |
Tổ chức họp liên tịch (có sự tham gia của đại diện Chi ủy, chính quyền, Ban Công tác Mặt trận, các tổ chức đoàn thể và đại diện các hộ dân trong thôn) tiến hành bình chọn Người có uy tín của thôn, buôn. |
Trưởng Ban Công tác Mặt trận thôn và các chủ thể có liên quan |
01 ngày |
|
Bước 3 |
Lập danh sách đề nghị công nhận Người có uy tín (01 bộ hồ sơ gồm: văn bản đề nghị và biên bản họp liên tịch theo Mẫu số 02 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg) gửi UBND cấp xã. |
Trưởng thôn |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC ở cấp thôn, buôn (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
03 ngày làm việc |
|||
UBND các xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, văn bản từ cấp thôn, buôn... |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, văn bản... giao Cán bộ, công chức phụ trách xử lý, thực hiện |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Tiến hành tổng hợp, kiểm tra kết quả bình chọn và lập hồ sơ (01 bộ gồm: văn bản đề nghị kèm theo danh sách và biên bản theo Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg) |
Cán bộ, công chức cấp xã và các chủ thể có thẩm quyền kiểm tra, rà soát (Thành phần tham gia kiểm tra, rà soát gồm đại diện: Đảng ủy, UBND cấp xã, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam xã, Công an xã, các tổ chức đoàn thể của xã). |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Chuyển gửi hồ sơ, văn bản lên UBND cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
05 ngày làm việc |
|||
UBND các huyện, Thị xã, Thành phố (gọi chung là cấp huyện) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, văn bản |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, văn bản, chuyển xử lý cho Phòng chuyên môn thực hiện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, tài liệu... giao chuyên viên phụ trách xử lý, triển khai thực hiện |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, tổng hợp danh sách đề nghị xét công nhận Người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số của các xã và lập hồ sơ (01 bộ gồm: văn bản đề nghị, danh sách theo Mẫu số 04 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg và bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các xã) chuyển Bộ phận Văn thư gửi hồ sơ, công văn đi |
Chuyên viên được giao nhiệm vụ phụ trách |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyển gửi hồ sơ, văn bản lên Ban Dân tộc tỉnh. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp huyện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
05 ngày làm việc |
|||
Ban Dân tộc tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận văn bản, hồ sơ của người có uy tín từ cấp huyện, nhập số công văn, chuyển Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Công chức được giao nhiệm vụ Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC lĩnh vực của Ban Dân tộc tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, văn bản, chuyển Phòng chuyên môn tham mưu, triển khai, thực hiện |
Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, văn bản, chuyển chuyên viên phụ trách xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tuyên truyền và Địa bàn |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Tổng hợp danh sách đề nghị xét công nhận Người có uy tín; kiểm tra, thống nhất với cơ quan Công an tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các ngành chức năng liên quan để hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt danh sách Người có uy tín trên địa bàn tỉnh |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyển toàn bộ hồ sơ, văn bản (01 bộ gồm: Tờ trình, danh sách đề nghị công nhận Người có uy tín và bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện) gửi UBND tỉnh phê duyệt |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Công chức được giao nhiệm vụ Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC lĩnh vực của Ban Dân tộc tỉnh) |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Ban Dân tộc tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
05 ngày làm việc |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
- Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Công chức được giao nhiệm vụ Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC lĩnh vực của Ban Dân tộc tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Nội chính |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng Nội chính được giao xử lý hồ sơ |
07 ngày |
|
Bước 4 |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Nội chính |
01 ngày |
|
Bước 5 |
- Xem xét, thông qua dự thảo kết quả thực hiện TTHC - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Vào sổ, lấy số, nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư |
0,5 ngày |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vu hành chính công tỉnh (Công chức được giao nhiệm vụ Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC lĩnh vực của Ban Dân tộc) |
0,5 ngày |
|
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Giờ hành chính |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
12 ngày làm việc |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
30 ngày làm việc |
2. Thủ tục hành chính Đưa ra khỏi danh sách Người có uy tín
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Cấp thôn, buôn... (gọi chung là thôn) |
Bước 1 |
Địa phương xem xét, tổng hợp các trường hợp quy định tại điểm a Khoản 3 Điều 6 của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg |
Trưởng thôn |
Tổng hợp theo Quý |
Bước 2 |
Tổ chức họp liên tịch đề nghị đưa ra khỏi danh sách Người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Trưởng Ban Công tác Mặt trận thôn (chủ trì), cùng với sự tham gia của đại diện Chi ủy, chính quyền, Ban Công tác Mặt trận thôn, các tổ chức đoàn thể và đại diện hộ dân trong thôn. |
01 ngày |
|
Bước 3 |
Lập hồ sơ (01 bộ, gồm: văn bản đề nghị, biên bản họp và các giấy tờ có liên quan) gửi UBND cấp xã |
Trưởng thôn, buôn |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC ở cấp thôn, buôn (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
02 ngày làm việc |
|||
UBND các xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, văn bản từ cấp thôn, buôn... |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, văn bản... giao cán bộ, công chức phụ trách xử lý, triển khai thực hiện |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Tiến hành tổng hợp danh sách từ các thôn, buôn; kiểm tra, lập hồ sơ (01 bộ, gồm: văn bản đề nghị, biên bản họp và các giấy tờ có liên quan) |
Cán bộ, công chức cấp xã được giao phụ trách, xử lý hồ sơ |
03 ngày |
|
Bước 4 |
Chuyển gửi hồ sơ, văn bản lên UBND cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
05 ngày làm việc |
|||
UBND các huyện, Thị xã, Thành phố (gọi chung là cấp huyện) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, văn bản |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, văn bản, chuyển xử lý cho Phòng chuyên môn thực hiện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, tài liệu... giao chuyên viên phụ trách xử lý, triển khai thực hiện |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 ngày |
|
Bước 4 |
- Kiểm tra, tổng hợp danh sách đề nghị đưa ra Người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số của các xã; lập hồ sơ (01 bộ gồm: văn bản đề nghị kèm theo danh sách và bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của xã) |
Chuyên viên được giao nhiệm vụ phụ trách |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyển gửi hồ sơ, văn bản lên Ban Dân tộc tỉnh |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp huyện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
05 ngày làm việc |
|||
Ban Dân tộc tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận văn bản, hồ sơ của người có uy tín từ cấp huyện, nhập sổ công văn, chuyển Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh xử lý |
Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ, văn bản, chuyển Phòng chuyên môn tham mưu triển khai, thực hiện |
Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, văn bản, chuyển chuyên viên phụ trách xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tuyên truyền và Địa bàn |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Tổng hợp danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách Người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số của cấp huyện; kiểm tra, thống nhất với cơ quan Công an tỉnh, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các ngành chức năng liên quan hoàn thiện hồ sơ; lập hồ sơ (01 bộ gồm: Tờ trình kèm theo danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách Người có uy tín và bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của cấp huyện) |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyển toàn bộ hồ sơ, văn bản (01 bộ gồm: tờ trình kèm theo danh sách đề nghị đưa ra khỏi danh sách Người có uy tín và bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của cấp huyện) gửi UBND tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Công chức được giao nhiệm vụ Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC lĩnh vực của Ban Dân tộc) |
01 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Ban Dân tộc tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
05 ngày làm việc |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
- Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Công chức được giao nhiệm vụ Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC lĩnh vực của Ban Dân tộc tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội chính |
0,5 ngày |
|
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng Nội chính được giao xử lý hồ sơ |
10 ngày |
|
Bước 4 |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nội chính |
01 ngày |
|
Bước 5 |
- Xem xét, thông qua dự thảo kết quả thực hiện TTHC - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo UBND tỉnh; chuyển Văn thư vào sổ, lấy số, nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Chuyên viên của Phòng Nội chính được giao xử lý hồ sơ. - Văn thư |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Công chức được giao nhiệm vụ Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC lĩnh vực của Ban Dân tộc) |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
15 ngày làm việc |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
32 ngày làm việc |
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2443/QĐ-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 03/10/2018 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 2443/QĐ-UBND năm 2018 quy định về điều kiện, hạn mức và trình tự, thủ tục công nhận lại diện tích đất ở cho các thửa đất có vườn ao gắn liền với đất ở có nguồn gốc sử dụng ổn định trước ngày 18/12/1980 Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 12/2018/QĐ-TTg về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 09/03/2018
Quyết định 2443/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung đã chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 07/09/2017 | Cập nhật: 03/12/2019
Quyết định 2443/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục loại dự án được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 2443/QĐ-UBND năm 2016 về Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 2443/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 2443/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt nhiệm vụ và dự toán kinh phí công tác lập hồ sơ điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 26/07/2012 | Cập nhật: 01/08/2012
Quyết định 2443/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức trợ cấp cho các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/08/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 2443/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 08/12/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định số 2443/QĐ-UBND năm 2006 điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/12/2006 | Cập nhật: 25/07/2013