Quyết định 23/2016/QĐ-UBND về quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu: 23/2016/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Nguyễn Xuân Đường
Ngày ban hành: 02/03/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2016/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 02 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI PHỤC VỤ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2016 - 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân số 85/2015/QH13;

Căn cứ Nghị quyết số 105/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về ngày bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 – 2021; thành lập Hội đồng bầu cử Quốc gia;

Căn cứ Nghị quyết số 1129/2016/UBTVQH13 ngày 14 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội công bố ngày bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021;

Trên cơ sở ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 35/TT.HĐND ngày 26 tháng 02 năm 2016 về việc mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 276/TTr-STC ngày 19 tháng 02 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 tại địa phương (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã), như sau:

1. Chi tổ chức hội nghị: thực hiện theo quy định tại Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp cộng lập.

Chi tổ chức tập huấn cho các cán bộ tham gia phục vụ công tác tổ chức bầu cử thực hiện theo quy định tại Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính và Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 15/9/2013 của UBND tỉnh Nghệ An ban hành quy định về việc thực hiện lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

2. Chi bồi dưỡng, hỗ trợ (phương tiện, liên lạc) cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử; chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử; chi xây dựng văn bản; chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử.

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

3. Các nội dung chi khác: Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành; thanh toán theo các chứng từ chi hợp pháp trên cơ sở dự toán đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

4. Mức chi quy định nêu trên là mức chi tối đa. Việc phân bổ kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 cho các ngành, các cấp, các đơn vị căn cứ vào thông báo kinh phí của Hội đồng bầu cử Quốc gia, Bộ Tài chính và khả năng cân đối của ngân sách địa phương.

Điều 2. Nguồn kinh phí thực hiện: từ nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ và bổ sung từ ngân sách địa phương.

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

1. Giao trách nhiệm cho Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị lập, chấp hành dự toán và quyết toán kinh phí thực hiện chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 theo Thông tư số 06/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 của Bộ Tài chính, Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước.

2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài chính thực hiện cấp phát và thanh toán, tổng hợp quyết toán kinh phí bầu cử theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Ủy Ban bầu cử các cấp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đường

 

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH MỨC CHI BỒI DƯỠNG, HỖ TRỢ (PHƯƠNG TIỆN, LIÊN LẠC) CHO NHỮNG NGƯỜI TRỰC TIẾP PHỤC VỤ TRONG ĐỢT BẦU CỬ; CHI CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, KIỂM TRA, GIÁM SÁT BẦU CỬ; CHI XÂY DỰNG VĂN BẢN; CHI TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VỀ BẦU CỬ
(Kèm theo Quyết định số:      /2016/QĐ-UBND ngày    /    /2016 của UBND tỉnh Nghệ An)

ĐVT: đồng

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi tối đa

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

I

Chi bồi dưỡng các cuộc họp

 

 

 

 

1

Các cuộc họp của Ủy ban bầu cử; các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử; Ủy ban MTTQ

 

 

 

 

1.1

Chủ trì cuộc họp

đồng/người/buổi

200.000

160.000

120.000

1.2

Thành viên tham dự

đồng/người/buổi

100.000

80.000

60.000

1.3

Các đối tượng phục vụ

đồng/người/buổi

50.000

40.000

30.000

2

Chi bồi dưỡng các cuộc họp khác liên quan đến công tác bầu cử

 

 

 

 

2.1

Chủ trì cuộc họp

đồng/người/buổi

150.000

120.000

100.000

2.2

Thành viên tham dự

đồng/người/buổi

80.000

70.000

50.000

2.3

Các đối tượng phục vụ

đồng/người/buổi

50.000

35.000

25.000

II

Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử của Ủy ban bầu cử các cấp; Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các cấp (ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

1

Trưởng đoàn giám sát

đồng/người/buổi

200.000

160.000

120.000

2

Thành viên chính thức của đoàn giám sát

đồng/người/buổi

100.000

80.000

60.000

3

Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ đoàn giám sát như sau:

 

 

 

 

3.1

Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát

đồng/người/buổi

80.000

60.000

40.000

3.2

Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát (lái xe, bảo vệ lãnh đạo)

đồng/người/buổi

50.000

35.000

25.000

4

Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát

 

 

 

 

4.1

Báo cáo tổng hợp kết quả của từng đoàn công tác; báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát; báo cáo tổng hợp kết quả các đợt kiểm tra, giám sát trình Ủy ban bầu cử

đồng/báo cáo

2.500.000

2.000.000

1.500.000

4.2

Chi tham gia ý kiến của Ủy ban bầu cử các cấp đối với báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra, giám sát (tối đa không quá 02 lần/báo cáo)

đồng/người/lần

200.000

150.000

100.000

4.3

Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo

đồng/báo cáo

600.000

500.000

400.000

III

Chi xây dựng văn bản

 

 

 

 

1

Chi xây dựng văn bản quy phạm pháp luật về bầu cử

 

Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 92/2014/TTLT-BTC-BTP-VPCP ngày 14/7/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp - Văn phòng Chính phủ

2

Chi xây dựng văn bản ngoài phạm vi điều chỉnh của Thông tư liên tịch số 92/2014/TTLT-BTC-BTP-VPCP ngày 14/7/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp - Văn phòng Chính phủ; liên quan đến công tác bầu cử, có phạm vi trên địa bàn của tỉnh, huyện, xã do Ủy ban bầu cử, các Tiểu ban của Ủy ban bầu cử ban hành (kế hoạch, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, báo cáo sơ kết, tổng kết, biên bản tổng kết cuộc bầu cử tại địa phương):

 

 

 

 

2.1

Xây dựng văn bản (tính đến sản phẩm cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý)

đồng/văn bản

2.000.000

1.500.000

1.000.000

2.2

Xin ý kiến tham gia văn bản (tối đa không quá 03 lần/văn bản)

đồng/người/lần

200.000

150.000

100.000

IV

Chi bồi dưỡng, hỗ trợ (phương tiện, liên lạc) cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử

 

 

 

 

1

Chi bồi dưỡng tham gia phục vụ công tác bầu cử

 

 

 

 

1.1

Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng đối với các đối tượng sau (thời gian hưởng các chế độ bồi dưỡng theo thực tế nhưng tối đa không quá 05 tháng. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau chỉ được hưởng mức bồi dưỡng cao nhất):

 

 

 

 

 

- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử, Thường trực các tiểu ban và Thường trực tổ giúp việc Ủy ban bầu cử

đồng/người/tháng

2.000.000

1.600.000

1.200.000

 

- Thành viên Ủy ban bầu cử, Phó các tiểu ban và Phó tổ giúp việc Ủy ban bầu cử

đồng/người/tháng

1.800.000

1.400.000

1.000.000

 

- Các thành viên tổ giúp việc Ủy ban bầu cử

đồng/người/tháng

1.500.000

1.100.000

800.000

1.2

Bồi dưỡng đối với các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử; không bao gồm những ngày tham gia đoàn kiểm tra, giám sát, phục vụ trực tiếp dân

đồng/người/ngày

100.000

85.000

70.000

1.3

Bồi dưỡng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử trong 02 ngày (ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử)

đồng/người/ngày

120.000

100.000

80.000

2

Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động (thời gian hỗ trợ cước điện thoại di động theo thực tế nhưng tối đa không quá 05 tháng):

 

 

 

 

2.1

Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử, Thường trực các tiểu ban và Thường trực tổ giúp việc Ủy ban bầu cử

đồng/người/tháng

400.000

300.000

200.000

2.2

Thành viên Ủy ban bầu cử, Phó các tiểu ban và Phó tổ giúp việc Ủy ban bầu cử

đồng/người/tháng

300.000

200.000

150.000

2.3

Các thành viên tổ giúp việc Ủy ban bầu cử

đồng/người/tháng

200.000

150.000

100.000

V

Chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử

 

 

 

 

1

Người được giao trực tiếp việc tiếp công dân

đồng/người/buổi

80.000

70.000

60.000

2

Người phục vụ trực tiếp việc tiếp công dân

đồng/người/buổi

60.000

50.000

40.000

3

Người phục vụ gián tiếp việc tiếp công dân

đồng/người/buổi

50.000

35.000

25.000