Quyết định 23/2005/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư dự án di dân, tái định cư thuỷ điện Sơn La năm 2004, tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
Số hiệu: | 23/2005/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Quàng Văn Binh |
Ngày ban hành: | 22/08/2005 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2005/QĐ-UBND |
Điện Biên Phủ, ngày 22 tháng 8 năm 2005 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND 26/11/2003;
- Căn cứ Quyết định số 196/2004/QĐ-TTg ngày 29/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tổng thể di dân tái định cư thuỷ điện Sơn ra,;
- Căn cứ Quyết định số 459/QĐ-TTg ngày 12/5/2004 của Thủ tướng Chính Phủ về việc ban hành quy định về bồi thường, di dân TĐC thuỷ diện Sơn La,
- Căn cứ Công văn số 891/CP-NN ngày 28/6/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc bố trí kế hoạch năm 2004 thực hiện di dân tái định cư dự án thuỷ điện Sơn la;
- Căn cứ Quyết định số 207/2004/QĐ-TTg ngày 11/12/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành cơ chế quản lý và thực hiện dự án thuỷ diện Sơn La;
- Căn cứ Quyết định số 69/2004/QĐ-UB ngày 31/12/2004 của UBND tỉnh Điện Biên về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch dầu tư dự án, tái định cư thuỷ điện Sơn La năm 2004;
- Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 300/CV-KH&ĐT- NN ngày 04/7/2005 về việc diều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư dự án di dân, tái định cư thuỷ điện Sơn La năm 2004,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư dự án di dân, tái định cư thuỷ điện Sơn La năm 2004, tỉnh Điện Biên như sau:
1 Tổng mức vốn đầu tư điều chỉnh: 200.000 triệu đồng
Trong đó:
+ Vùng tái định cư thị xã Mường Lay: 55.243 triệu đồng.
+ Vùng tái định cư Thành phố Điện Biện Phủ: 600 triệu đồng.
+ Vùng tái định cư thị trấn huyện Điện Biên : 1.079 triệu đồng.
+ Vùng tái định cư huyện Mường Chà: 9.067 triệu đồng.
+ Vùng tái định cư huyện Tủa Chùa: 101.031 triệu đồng.
+ Vùng tái định cư huyện Mường Nhé: 27.000 triệu đồng.
+ Các công trình khác, chi khác: 5.980 triệu đồng
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2: Căn cứ quyết định này chủ đầu tư và đơn vị liên quan tổ chức thực hiện theo qui định hiện hành.
Quyết định này thay thế quyết định 69/2004/QĐ-UB ngày 31/12/2004 của UBND tỉnh Điện biên về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư dự án tái định cư thủy điện Sơn la năm 2004.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch & đầu tư; Xây dựng; Giao thông- vận tải; Nông nghiệp & PTNT; Tài chính; Giám đốc Chi nhánh Quĩ hỗ trợ phát triển tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Điện Biên phủ, Thị xã Mường lay, huyện Điện Biên, huyện Mường Chà, huyện Tủa chùa, huyện Mường nhé, huyện Điện Biên đông; Trưởng ban QLDA di dân tái định cư thủy điện Sơn la tỉnh và thủ trưởng cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
T/M ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN |
DỰ ÁN DI DÂN TÁI ĐỊNH CƯ THỦY ĐIỆN SƠN LA NĂM 2004, TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 23/2005/QĐ-UBND ngày 22/8/2005 của UBND tỉnh Điện Biên)
STT |
Danh mục |
Địa điểm đầu tư xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC – HT |
Tổng mức đầu tư được duyệt |
KH vốn giao theo QĐ số 69 |
Ước thực hiện đến 30/6/2005 |
Kế hoạch vốn điều chỉnh |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
139.761 |
200.000 |
56.270 |
200.000 |
TX M.Lay |
|
2005-2008 |
5.264 |
|
1.593 |
55.243 |
||
I |
Dự án đầu tư liên khu TĐC |
|
|
|
5.264 |
|
1.593 |
14.243 |
1 |
Quy hoạch TĐC thị xã Mường Lay |
|
|
Quý III/2005 |
5.264 |
|
1.593 |
2.793 |
|
- Luận chứng phát triển đô thị gắn với TĐC |
|
|
|
93 |
|
93 |
93 |
|
- Chi phí quy hoạch chung |
|
|
|
1.273 |
|
400 |
400 |
|
- Chi phí quy hoạch chi tiết: |
|
|
|
2.188 |
|
600 |
1.300 |
|
+ Khu tái định cư Đồi Cao |
|
|
|
471 |
|
100 |
300 |
|
+ Khu tái định cư Chi Luông |
|
|
|
382 |
|
100 |
200 |
|
+ Khu tái định cư Nậm Cản |
|
|
|
466 |
|
200 |
300 |
|
+ Khu tái định cư Cơ Khí |
|
|
|
398 |
|
100 |
200 |
|
+ Khu tái định cư Lay Nưa |
|
|
|
471 |
|
100 |
300 |
|
- Chi phí khảo sát đo đạc bản đồ |
|
|
|
1.297 |
|
400 |
700 |
|
- Chi phí định vị và cắm mốc |
|
|
|
313 |
|
100 |
200 |
|
- Mô hình công bố quy hoạch |
|
|
|
50 |
|
|
50 |
|
- Chi phí công bố quy hoạch (chi khác) |
|
|
|
50 |
|
|
50 |
2 |
Đường Mường Tùng – Đồi Cao |
|
14 km |
2005 - 2006 |
|
|
|
8.450 |
3 |
Nước sinh hoạt các khu tái định cư GĐ I |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
4 |
Rà phá bom mìn vật nổ tại các khu TĐC |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
5 |
Điều tra lập bản đồ địa chính, phân hạng đất quy chủ |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khu tái định cư Đồi Cao |
|
|
|
|
|
|
5.800 |
1 |
San ủi mặt bằng |
|
|
|
|
|
|
800 |
2 |
Đường nội thị khu tái định cư |
|
|
|
|
|
|
1.300 |
3 |
Lưới điện hạ thế khu tái định cư |
|
|
|
|
|
|
800 |
4 |
Nước sinh hoạt khu tái định cư |
|
|
|
|
|
|
500 |
5 |
Điều tra lập bản đồ địa chính, phân hạng đất quy chủ |
|
|
|
|
|
|
400 |
6 |
Đền bù giải phóng mặt bằng |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
III |
Khu tái định cư Chi Luông |
|
|
|
|
|
|
5.800 |
1 |
San ủi mặt bằng |
|
|
2005-2006 |
|
|
|
800 |
2 |
Đường nội thị khu tái định cư |
|
|
|
|
|
|
1.300 |
3 |
Lưới điện hạ thế khu tái định cư |
|
|
|
|
|
|
800 |
4 |
Nước sinh hoạt khu tái định cư |
|
|
|
|
|
|
500 |
5 |
Điều tra lập bản đồ địa chính, phân hạng đất quy chủ |
|
|
|
|
|
|
400 |
6 |
Đền bù giải phóng mặt bằng |
|
|
2005 |
|
|
|
2.000 |
IV |
Khu tái định cư Nậm Cản |
|
|
|
|
|
|
17.700 |
1 |
San ủi mặt bằng |
|
|
“ |
|
|
|
800 |
2 |
Đường nội thị khu tái định cư |
|
|
|
|
|
|
1.300 |
3 |
Nhà ở cho dân tái định cư |
|
|
“ |
|
|
|
10.000 |
4 |
Lưới điện hạ thế khu tái định cư |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
5 |
Nước sinh hoạt khu tái định cư |
|
|
|
|
|
|
700 |
6 |
Đền bù giải phóng mặt bằng |
|
|
2005 |
|
|
|
3.500 |
7 |
Điều tra lập bản đồ địa chính, phân hạng đất quy chủ |
|
|
|
|
|
|
400 |
V |
Khu tái định cư Cơ Khí |
|
|
|
|
|
|
2.400 |
1 |
Đền bù giải phóng mặt bằng |
|
|
2005 |
|
|
|
2.000 |
2 |
Điều tra lập bản đồ địa chính, phân hạng đất quy chủ |
|
|
|
|
|
|
400 |
VI |
Khu tái định cư Lay Nưa |
|
|
|
|
|
|
9.300 |
1 |
Thủy lợi Na Tung |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2 |
Thủy lợi bản Mo |
|
|
|
|
|
|
1.500 |
3 |
Thủy lợi Huổi Luân |
|
|
|
|
|
|
600 |
4 |
San ủi mặt bằng |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
5 |
Đường nội thị khu tái định cư |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
6 |
Lưới điện hạ thế khu tái định cư |
|
|
|
|
|
|
800 |
7 |
Nước sinh hoạt khu tái định cư |
|
|
|
|
|
|
500 |
8 |
Điều tra lập bản đồ địa chính, phân hạng đất quy chủ |
|
|
|
|
|
|
400 |
9 |
Đền bù giải phóng mặt bằng |
|
|
2005 |
|
|
|
1.500 |
TP. ĐBP |
|
|
|
|
|
600 |
||
I |
Khu tái định cư Noong Bua |
|
|
|
|
|
|
300 |
1 |
QH chi tiết khu tái định cư Noong Bua |
|
300 hộ |
2005 |
|
|
|
300 |
II |
Khu tái định cư Thanh Trường |
|
|
|
|
|
|
300 |
1 |
QH chi tiết khu tái định cư Thanh Trường |
|
300 hộ |
2005 |
|
|
|
300 |
Pú Tửu |
|
|
1.250 |
1.079 |
1.079 |
1.079 |
||
1 |
Quy hoạch khu tái định cư thị trấn ĐB |
|
300 hộ |
Quý II/2005 |
1.250 |
1.079 |
1.079 |
1.079 |
|
- Quy hoạch chung |
|
|
|
241 |
|
225 |
225 |
|
- Quy hoạch chi tiết |
|
|
|
512 |
|
442 |
442 |
|
- Chi phí khác: Khảo sát, cắm mốc … |
|
|
|
497 |
|
412 |
412 |
H. Mường Chà |
|
|
8.152 |
7.867 |
7.867 |
9.067 |
||
I |
Khu tái định cư Vân Hồ |
|
|
|
|
|
|
600 |
1 |
QH chi tiết khu tái định cư Vân Hồ |
|
50 hộ |
2005 |
|
|
|
600 |
II |
Khu tái định cư Hồ Chim |
|
|
|
8.152 |
7.867 |
7.867 |
8.467 |
1 |
QH chi tiết khu tái định cư Hồ Chim |
|
50 hộ |
2005 |
|
|
|
600 |
2 |
Thủy lợi Phi Lĩnh xã Si Pa Phìn |
|
120 ha |
2004 |
8.152 |
7.867 |
7.867 |
7.867 |
H. Tủa Chùa |
|
|
68.945 |
17.181 |
19.481 |
101.031 |
||
I |
Dự án đầu tư liên khu tái định cư |
|
|
|
16.925 |
16.581 |
16.581 |
17.081 |
1 |
Đường Tủa Thàng – Đề Chu |
|
16 km |
2003-2004 |
16.925 |
16.581 |
16.581 |
16.581 |
2 |
Rà phá bom mìn vật nổ tại các khu TĐC |
|
|
|
|
|
|
500 |
II |
Khu tái định cư Huổi Lực |
|
|
|
|
200 |
500 |
28.000 |
1 |
QH chi tiết khu tái định cư Huổi Lực |
|
100 hộ |
Quý III/2005 |
|
200 |
500 |
800 |
2 |
Hồ thủy lợi Huổi Lực |
|
53 ha |
2005-2006 |
|
|
|
7.100 |
3 |
Đường trung tâm xã Mường Báng – Huổi Lực |
|
|
2005 |
|
|
|
4.000 |
4 |
Nước sinh hoạt + nước tưới khu tái định cư |
|
|
“ |
|
|
|
500 |
5 |
Nhà lớp học |
|
|
“ |
|
|
|
700 |
6 |
Nhà lớp học mẫu giáo+nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
700 |
7 |
San nền khu tái định cư |
|
|
“ |
|
|
|
600 |
8 |
Lưới điện hạ thế khu tái định cư |
|
|
“ |
|
|
|
700 |
9 |
Xây dựng nhà ở cho dân tái định cư |
|
|
“ |
|
|
|
10.000 |
10 |
Đền bù giải phóng mặt bằng |
|
|
“ |
|
|
|
2.500 |
11 |
Điều tra lập bản đồ địa chính, phân hạng đất quy chủ |
|
|
“ |
|
|
|
400 |
III |
Khu tái định cư Tà Huổi Tráng – Tà Si Láng |
|
|
|
19.700 |
200 |
2.200 |
32.050 |
1 |
QH chi tiết khu tái định cư Tà Huổi Tráng – Tà Si Láng |
|
100 hộ |
Quý III/2005 |
|
200 |
200 |
850 |
2 |
Đường Tà Si Láng – Pắc Na |
|
11 km |
2005-2006 |
19.700 |
|
2.000 |
8.000 |
3 |
Thủy lợi Đề Lu 1 |
|
30 ha |
2005 |
|
|
|
3.000 |
4 |
Thủy lợi Đề Lu 2 |
|
|
“ |
|
|
|
3.000 |
5 |
Nâng cấp kênh thủy lợi Tà Huổi Tráng |
|
60 ha |
2005 |
|
|
|
700 |
6 |
Nước sinh hoạt khu tái định cư |
|
|
|
|
|
|
600 |
7 |
Nhà lớp học |
|
|
|
|
|
|
500 |
8 |
Nhà lớp học mẫu giáo+nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
700 |
9 |
San nền khu tái định cư |
|
|
|
|
|
|
700 |
10 |
Lưới điện hạ thế khu tái định cư |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
11 |
Xây dựng nhà ở cho dân tái định cư |
|
|
“ |
|
|
|
9.200 |
12 |
Đền bù giải phóng mặt bằng |
|
|
“ |
|
|
|
3.400 |
13 |
Điều tra lập bản đồ địa chính, phân hạng đất quy chủ |
|
|
|
|
|
|
400 |
VI |
Khu tái định cư Huổi Lóng |
|
|
|
32.320 |
200 |
200 |
23.900 |
1 |
QH chi tiết khu tái định cư Huổi Lóng |
|
84 hộ |
Quý I/2005 |
|
200 |
200 |
700 |
2 |
Đường trung tâm xã Huổi Só – Huổi Lóng |
|
15 km |
2005-2006 |
32.320 |
|
|
10.000 |
3 |
Nước sinh hoạt khu tái định cư |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
4 |
Nhà lớp học |
|
|
|
|
|
|
800 |
5 |
Nhà lớp học mẫu giáo+nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
700 |
6 |
San nền khu tái định cư |
|
|
|
|
|
|
700 |
7 |
Xây dựng nhà ở cho dân tái định cư |
|
|
|
|
|
|
7.600 |
8 |
Đền bù giải phóng mặt bằng |
|
|
|
|
|
|
2.200 |
9 |
Điều tra lập bản đồ địa chính, phân hạng đất quy chủ |
|
|
|
|
|
|
200 |
H.M.Nhé |
|
|
54.900 |
23.000 |
25.000 |
27.000 |
||
I |
Dự án đầu tư liên vùng, khu tái định cư |
|
|
|
54.900 |
23.000 |
25.000 |
25.000 |
1 |
Đường Đề bua – Hà Hi |
H.MC, MN |
35 km |
2004-2005 |
54.900 |
23.000 |
25.000 |
25.000 |
II |
Khu tái định cư Mường Nhé |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
1 |
QH chi tiết khu tái định cư Mường Nhé |
|
771 hộ |
2005 |
|
|
|
1.000 |
2 |
Thủy lợi Nậm Nhé xã Mường Nhé |
|
200 ” |
“ |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
1.250 |
1.250 |
1.250 |
5.980 |
||
1 |
Mua sắm PTGT, TTBVP, thuê trụ sở BQLDA cấp tỉnh |
|
|
|
1.060 |
1.060 |
1.060 |
2.060 |
2 |
Tạm ứng chi PQL BQLDA TĐC tỉnh |
|
|
|
190 |
190 |
190 |
940 |
3 |
Mua sắm TTBVP, sửa chữa trụ sở BQLDA TX M.Lay |
|
|
|
|
|
|
480 |
4 |
Tạm ứng chi PQL BQLDA TĐC thị xã Mường Lay |
|
|
|
|
|
|
500 |
5 |
Chi khác |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
149.623 |
|
|
Ghi chú: Kinh phí xây dựng nhà ở cho dân TĐC tính toán để cấp trực tiếp cho dân tự làm nhà là chính; nhà nước chỉ làm nhà cho các hộ theo tiêu chuẩn quy định khi các hộ dân TĐC có đề nghị nhà nước xây dựng.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Quyết định 459/QĐ-TTg năm 2018 về chủ trương đầu tư Dự án do Quỹ Dân số Liên hợp quốc tài trợ không hoàn lại cho Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật Việt Nam Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 459/QĐ-TTg năm 2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng quốc gia về tài nguyên nước Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 459/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành công nghiệp khí Việt Nam giai đoạn đến năm 2015, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 30/03/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 459/QĐ-TTg năm 2010 bổ nhiệm ông Nguyễn Minh Thảo giữ chức Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam Ban hành: 08/04/2010 | Cập nhật: 14/04/2010
Quyết định 459/QĐ-TTg năm 2008 về thí điểm trang bị máy thu trực canh cho ngư dân Ban hành: 28/04/2008 | Cập nhật: 07/05/2008
Quyết định 69/2004/QĐ-UB điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La năm 2004 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 31/12/2004 | Cập nhật: 15/10/2009
Quyết định 207/2004/QĐ-TTg về cơ chế quản lý và thực hiện Dự án thuỷ điện Sơn La Ban hành: 11/12/2004 | Cập nhật: 22/11/2010
Quyết định 196/2004/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dự án thuỷ điện Sơn La Ban hành: 29/11/2004 | Cập nhật: 09/06/2010
Quyết định 69/2004/QĐ-UB về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu Ban hành: 19/10/2004 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 69/2004/QĐ-UB về số lượng và chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 19/07/2004 | Cập nhật: 23/10/2010
Quyết định 459/QĐ-TTg năm 2004 về bồi thường, di dân, tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La Ban hành: 12/05/2004 | Cập nhật: 11/04/2007
Quyết định 69/2004/QĐ-UB về Quy chế quản lý khai thác và tiêu thụ quặng thiếc, sắt, chì-kẽm, đá vôi trắng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 28/06/2004 | Cập nhật: 19/05/2018
Quyết định 69/2004/QĐ-UB ban hành Tiêu chuẩn Xã Văn hóa năm 2004 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 25/03/2004 | Cập nhật: 22/09/2012
Quyết định 69/2004/QĐ-UB về Điều lệ Quản lý xây dựng theo quy hoạch chi tiết Khu vực xã Xuân Phương- huyện Từ Liêm, tỷ lệ 1/2000.(Phần quy hoạch sử dụng đất, giao thông, chuẩn bị kỹ thuật) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 10/05/2004 | Cập nhật: 24/12/2009
Quyết định 69/2004/QĐ-UB về quy trình bầu cử, miễn nhiệm, bãi nhiệm Trưởng thôn, Trưởng bản, Trưởng khu phố, Tổ trưởng tổ dân phố Ban hành: 13/01/2004 | Cập nhật: 12/04/2013
Quyết định 69/2004/QĐ-UB thành lập Ban Đăng kiểm đường sông trực thuộc Sở Giao thông Công chính thành phố Cần Thơ Ban hành: 09/01/2004 | Cập nhật: 05/07/2014