Quyết định 2296/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Cao Bằng ban hành
Số hiệu: | 2296/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày ban hành: | 12/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2296/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 12 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước, ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2017/NQ-HĐND , ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 (Chi tiết như biểu kèm theo).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao tại Điều 1, các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; các đơn vị khẩn trương giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc để triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt mục tiêu, nhiệm vụ của Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 2296/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Cao Bằng)
Giao: Trường Chính trị Hoàng Đình Giong
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2018 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Trong ngân sách |
Ngoài ngân sách |
|||||
|
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
Học viên |
450 |
450 |
|
|
||
a |
Lớp chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1.1 |
Lớp Cao cấp lý luận chính trị tập trung (2017) (9 tháng) |
" |
|
|
|
Theo Chương trình số 12-CT/TU ngày 09/5/2016 của Ban Chấp hành đảng bộ tỉnh, tuy nhiên sau khi xem xét, Thường trực Tỉnh ủy đã cho ý kiến không tổ chức trong năm 2017 |
1.2 |
Lớp Cao cấp lý luận chính trị không tập trung tại Cao Bằng khóa 10 (2016-2018) |
" |
90 |
90 |
|
|
1.3 |
Lớp Cao cấp lý luận chính trị không tập trung tại Cao Bằng khóa 11 (2017-2019) |
" |
90 |
90 |
|
|
1.4 |
Lớp Cao cấp lý luận chính trị không tập trung tại Cao Bằng khóa 12 (2017-2019) |
" |
90 |
90 |
|
Bổ sung Bổ sung KH theo ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy |
b |
Lớp mở mới |
|
|
|
|
|
1.5 |
Lớp Cao cấp lý luận chính trị không tập trung tại Cao Bằng khóa 13 (2017-2019) |
" |
90 |
90 |
|
Theo Kế hoạch của Ban tổ chức Tỉnh ủy |
1.6 |
Lớp Cao cấp lý luận chính trị không tập trung tại Cao Bằng khóa 14 (2017-2019) |
" |
90 |
90 |
|
Theo Kế hoạch của Ban tổ chức Tỉnh ủy |
Lớp bồi dưỡng cán bộ dự nguồn lãnh đạo quản lý (02 lớp/01 tháng/lớp) |
" |
160 |
160 |
|
Không thực hiện trong năm 2017, dự kiến mở mới lớp trong năm 2018 và xây dựng dự toán kinh phí riêng theo ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy |
|
Lớp Trung cấp lý luận chính trị - hành chính (hệ tập trung và không tập trung) |
" |
1.430 |
700 |
730 |
|
|
a |
Lớp chuyển tiếp |
" |
|
|
|
|
3.1 |
- Lớp Trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 15, hệ tập trung |
" |
|
|
|
|
3.2 |
- Lớp Trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 17, hệ tập trung |
" |
|
|
|
|
3.3 |
- Lớp Trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 20, hệ tập trung |
" |
|
|
|
|
3.4 |
- Lớp Trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 26, hệ tập trung |
" |
|
|
|
|
3.5 |
- Lớp Trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 16, hệ không tập trung tại Thông Nông |
" |
|
|
|
|
3.6 |
- Lớp Trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 18, hệ không tập trung tại Hà Quảng |
" |
|
|
|
|
3.7 |
- Lớp Trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 19, hệ không tập trung Quảng Uyên |
" |
|
|
|
|
3.8 |
- Lớp Trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 21, hệ không tập trung tại Trà Lĩnh |
" |
|
|
|
|
3.9 |
- Lớp Trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 22, hệ không tập trung tại Phục Hòa |
" |
|
|
|
|
3.10 |
- Lớp Trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 23, hệ không tập trung tại Trùng Khánh |
" |
|
|
|
|
3.11 |
- Lớp Trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 24, hệ không tập trung tại Bảo Lạc |
" |
|
|
|
|
3.12 |
- Lớp Trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 25, hệ không tập trung tại Thành phố Cao Bằng |
" |
|
|
|
|
3.13 |
- Lớp Trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 29, hệ tập trung |
" |
50 |
50 |
|
Chuyển tiếp từ năm 2017 sang năm 2018 |
3.14 |
- Lớp Trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 31, hệ không tập trung tại Trường Chính trị |
" |
70 |
70 |
|
Chuyển tiếp từ năm 2017 sang năm 2018 |
3.15 |
- Lớp Trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 33, hệ không tập trung tại Trường Chính trị |
" |
70 |
70 |
|
Chuyển tiếp từ năm 2017 sang năm 2018 |
3.16 |
- Lớp Trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 35, hệ không tập trung tại Trường Chính trị |
" |
70 |
70 |
|
Chuyển tiếp từ năm 2017 sang năm 2018 |
3.17 |
- Lớp Trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 37, hệ tập trung |
" |
50 |
50 |
|
Chuyển tiếp từ năm 2017 sang năm 2018 |
3.18 |
- Lớp Trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 27, hệ không tập trung tại Bảo Lâm |
" |
75 |
|
75 |
Ngoài ngân sách, chuyển tiếp từ năm 2017 sang năm 2018 |
3.19 |
- Lớp Trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 28, hệ không tập trung tại Hòa An |
" |
75 |
|
75 |
Ngoài ngân sách, chuyển tiếp từ năm 2017 sang năm 2019 |
3.20 |
- Lớp Trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 30, hệ không tập trung cho Sở Giáo dục và Đào tạo |
" |
75 |
|
75 |
Ngoài ngân sách, chuyển tiếp từ năm 2017 sang năm 2018 |
3.21 |
- Lớp Trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 32, hệ không tập trung tại Nguyên Bình |
" |
75 |
|
75 |
Ngoài ngân sách, chuyển tiếp từ năm 2017 sang năm 2018 |
3.22 |
- Lớp Trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 34, hệ không tập trung tại Thạch An |
" |
75 |
|
75 |
Ngoài ngân sách, chuyển tiếp từ năm 2017 sang năm 2018 |
3.23 |
- Lớp Trung cấp lý luận chính trị - hành chính khóa 36, hệ không tập trung tại Hạ Lang |
" |
75 |
|
75 |
Ngoài ngân sách, chuyển tiếp từ năm 2017 sang năm 2018 |
b |
Lớp mở mới |
" |
|
|
|
|
3.24 |
03 lớp Trung cấp LLCT-HC tập trung cho cán bộ, công chức cấp xã (50 người/lớp) |
" |
150 |
150 |
|
|
3.25 |
02 lớp Trung cấp LLCT-HC tập trung cho cán bộ, công chức, viên chức là lãnh đạo hoặc quy hoạch lãnh đạo cấp phòng (50 người/lớp) |
" |
100 |
100 |
|
|
3.26 |
02 lớp Trung cấp lý luận chính trị - hành chính không tập trung (ngân sách nhà nước): 70 học viên/lớp |
" |
140 |
140 |
|
|
3.27 |
04 lớp Trung cấp lý luận chính trị - hành chính không tập trung (ngoài ngân sách nhà nước): 70 học viên/lớp |
" |
280 |
|
280 |
|
" |
180 |
|
180 |
|
||
a |
Lớp thực hiện trong năm 2017 |
" |
|
|
|
|
4.1 |
- Lớp bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính 2017 (02 lớp; 60 học viên/lớp) |
" |
|
|
|
|
b |
Lớp mở mới |
" |
|
|
|
|
4.2 |
- Lớp bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính 2018 (03 lớp; 60 học viên/1 lớp |
" |
180 |
|
180 |
|
" |
300 |
300 |
|
|
||
a |
Lớp thực hiện trong năm 2017 |
" |
|
|
|
|
5.1 |
- Bồi dưỡng ngạch chuyên viên K70, K71, K72, K73, K75, K76 (6 lớp, 60 hv/1 lớp) |
" |
|
|
|
|
5.2 |
- Bồi dưỡng ngạch chuyên viên K74 (Hà Quảng) |
" |
|
|
|
|
b |
Lớp mở mới |
" |
|
|
|
|
5.3 |
- Lớp bồi dưỡng ngạch chuyên viên 2018 (05 lớp, 60hv/1 lớp) |
" |
300 |
300 |
|
|
" |
240 |
240 |
|
|
||
6.1 |
- Mở mới năm 2017 (2 lớp, 60 hv/1 lớp) |
" |
|
|
|
|
6.2 |
- Mở mới năm 2018 (4 lớp, 60 hv/1 lớp) |
" |
240 |
240 |
|
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đoàn thể (6 lớp, thời gian 8 ngày/lớp; 06 hv/1 lớp) |
" |
360 |
360 |
|
|
|
" |
100 |
100 |
|
|
||
8.1 |
- Mở mới năm 2017 (2 lớp, 20 ngày/lớp) |
" |
|
|
|
|
8.2 |
- Mở mới năm 2018 (1 lớp, 20 ngày/lớp) |
" |
100 |
100 |
|
|
" |
|
|
|
|
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về quy định việc phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung chi, mức chi kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Ban Thanh tra nhân dân các khu dân cư thuộc huyện Côn Đảo Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về quy định việc phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi phí hỗ trợ chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án đối với dự án được áp dụng cơ chế đầu tư đặc thù thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND thông qua kế hoạch điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng các loại cây hằng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí 30% mệnh giá mua thẻ bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ năm 2017 đến năm 2020 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1, Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017