Quyết định 229/1998/QĐ-BKH công bố danh mục các sản phẩm phải đảm bảo xuất khẩu ít nhất 80% do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch Đầu tư ban hành
Số hiệu: 229/1998/QĐ-BKH Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Người ký: Trần Xuân Giá
Ngày ban hành: 29/04/1998 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 229/1998/QĐ-BKH

Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 1998

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM PHẢI ĐẢM BẢO XUẤT KHẨU ÍT NHẤT 80%

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Căn cứ Điều 3 Nghị định số 10/1998/NĐ-CP ngày 23 tháng 1 năm 1998 của Chính phủ về một số biện pháp khuyến khích và đảm bảo hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam;
Sau khi trao đổi, thống nhất ý kiến với các Bộ liên quan,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các sản phẩm công nghiệp mà các dự án đầu tư nước ngoài phải đảm bảo xuất khẩu ít nhất 80% sản phẩm.

Điều 2. Danh mục này áp dụng đối với các dự án đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Bãi bỏ mọi quy định trước đây của Bộ Kế hoạch và Đầu tư trái với Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.

 

 

Trần Xuân Giá

(Đã ký)

 

DANH MỤC

CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP PHẢI ĐẢM BẢO XUẤT KHẨU ÍT NHẤT 80%
(Ban hành kèm theo Quyết định số 229/1998/QĐ-BKH ngày 29 tháng 4 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

1. Xe gắn máy hai bánh.

2. Xe ôtô du lịch, xe tải dưới 10 tấn.

3. Máy bơm nước thuỷ lợi dưới 30.000 m3/h, máy bơm nước sinh hoạt dưới 540 m3/h.

4. Dây cáp điện trung hạ thế.

5. Dây cáp thông tin thông thường.

6. Tàu vận tải biển dưới 30.000 tấn, tàu đánh cá dưới 1000cv, tàu sông, ca-nô, sà lan (áp dụng đối với các dự án theo hình thức đầu tư 100% vốn nước ngoài).

7. Các sản phẩm nghe nhìn.

8. Sản phẩm nhôm hình.

9. Thép xây dựng thông dụng (Ê 40 mm).

10. Gạch ốp lát, sứ vệ sinh.

11. Phân NPK.

12. Chất tẩy rửa.

13. Sơn thường và sơn xây dựng.

14. Accu (chì + axít).

15. Nhựa PVC.

16. Săm lốp xe đạp, xe máy.

17. Xút (NaOH) và a xít (H2SO4, HCl).

18. Quạt điện các loại 19. Xe đạp và phụ tùng.

20. Các loại máy biến áp phân phối dưới 35 KV.

21. Động cơ Đi-ê-den dưới 15 cv.

22. Các sản phẩm may mặc.

23. Các sản phẩm giày dép.

24. Các sản phẩm nhựa gia dụng.