Quyết định 2284/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 2284/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 02/10/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2284/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 02 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải được cập nhật kịp thời để công bố.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Cập nhật các thủ tục hành chính mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.
2. Niêm yết, công khai Danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
3. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường được công bố tại Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
1 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
UBND tỉnh |
2 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
UBND tỉnh |
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
UBND tỉnh |
4 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm. |
UBND tỉnh |
5 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. |
UBND tỉnh |
6 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
UBND tỉnh |
7 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
UBND tỉnh |
8 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
UBND tỉnh |
9 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm. |
UBND tỉnh |
10 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. |
UBND tỉnh |
11 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước. |
UBND tỉnh |
12 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
UBND tỉnh |
13 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh. |
UBND tỉnh |
14 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi. |
UBND tỉnh |
15 |
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
UBND tỉnh |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
T-TTH-281150-TT |
Đề nghị cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất. |
Luật Tài nguyên nước năm 2012 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
2 |
T-TTH-281151-TT |
Đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất. |
|
3 |
T-TTH-281152-TT |
Đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất. |
|
4 |
T-TTH-281153-TT |
Đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
5 |
T-TTH-281154-TT |
Đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển. |
|
6 |
T-TTH-281155-TT |
Đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển. |
|
7 |
T-TTH-281156-TT |
Đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước. |
|
8 |
T-TTH-281157-TT |
Đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước. |
|
9 |
T-TTH-281158-TT |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước. |
|
10 |
T-TTH-281159-TT |
Đề nghị cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất. |
|
11 |
T-TTH-281160-TT |
Đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung phép hành nghề khoan nước dưới đất. |
|
12 |
T-TTH-281161-TT |
Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. |
Luật Tài nguyên nước năm 2012 và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực An toàn thực phẩm; Lưu thông hàng hóa trong nước; Hóa chất và kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công thương tỉnh Tiền Giang Ban hành: 28/05/2020 | Cập nhật: 25/06/2020
Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/09/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/09/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 21/09/2015
Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực chuyên ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/06/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 1452/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn thuộc ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Yên Bái Ban hành: 22/10/2013 | Cập nhật: 06/11/2013
Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 05/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2013