Quyết định 2276/QĐ-UBND phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Cà Mau năm 2016
Số hiệu: 2276/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau Người ký: Thân Đức Hưởng
Ngày ban hành: 30/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2276/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 30 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TỈNH CÀ MAU NĂM 2016

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 346/TT-LĐTB&XH ngày 27/12/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Cà Mau năm 2016 như sau:

- Tổng số hộ nghèo toàn tỉnh: 23.646 hộ, chiếm tỷ lệ 7,96%.

- Tổng số hộ cận nghèo toàn tỉnh: 11.388 hộ, chiếm tỷ lệ 3,83%.

(Kèm theo các Phụ lục tổng hợp của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).

Điều 2. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo của tỉnh Cà Mau được xác định tại Điều 1 là cơ sở để các ngành, các địa phương sử dụng thống nhất trong việc hoạch định chính sách, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội và các giải pháp thực hiện có hiệu quả chương trình giảm nghèo và các chính sách an sinh xã hội.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐTBXH (b/c);
- TT TU, TT.HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, VXT. Tr 96/12.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Thân Đức Hưởng

 


UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ LAO ĐỘNG-TB&XH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHÍNH THỨC RÀ SOÁT HỘ NGHÈO VÀ HỘ CẬN NGHÈO TỈNH CÀ MAU NĂM 2016

(Theo Quyết định s59/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chun nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020)

STT

Đơn vị

TS hộ dân

Hộ thuộc diện

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Tỷ lệ (%)

Hộ chính sách NCC

DTTS

Hộ chính sách BTXH

TS hộ nghèo

TS khẩu (người)

Hộ chính sách NCC

DTTS

Hộ chính sách BTXH

TS hộ cận nghèo

TS khẩu (người)

Hộ chính sách NCC

DTTS

Hộ chính sách BTXH

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

K.M

Khác

K.M

Khác

K.M

Khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18=6/1

19=12/1

01

TP Cà Mau

55,160

2,587

632

1,534

4,948

846

3,200

9

61

7

235

950

3,676

12

42

25

130

1.53

1.72

02

Thới Bình

33,247

3,320

1,742

111

3,587

1,979

8,077

15

291

4

143

1,413

5,760

10

181

1

51

5.95

4.25

03

U Minh

25,370

1,396

1,436

10

1,717

4,256

18,864

22

618

4

256

1,102

4,731

9

75

1

49

16.78

4.34

04

Trần Văn Thời

46,228

3,378

2,299

116

3,644

4,638

18,871

57

728

7

286

1,815

7,228

29

193

4

47

10.03

3.93

05

Đầm Dơi

43,455

2,646

1,667

108

4,052

5,561

24,190

100

793

5

139

1,926

8,160

55

118

5

36

12.80

4.43

06

Cái Nước

32,094

2,630

413

32

4,891

1,774

7,047

14

78

-

133

1,388

5,745

17

35

1

52

5.53

4.32

07

Phú Tân

24,632

1,737

637

139

2,371

1,666

7,124

16

140

5

231

1,065

4,627

12

61

2

65

6.76

4.32

08

Năm Căn

17,648

532

423

53

956

1,111

4,441

1

143

-

117

509

1,981

2

31

1

24

6.30

2.88

09

Ngọc Hin

19,412

559

593

18

1,216

1,815

7,151

15

186

3

162

1,220

4,762

7

89

2

53

9.35

6.28

Tổng cộng:

297,246

18,785

9,842

2,121

27,382

23,646

98,965

249

3.038

35

1,702

11,388

46,670

153

825

42

507

7.96

3.83

Khu vực thành thị

69,013

2,958

1,233

1,603

5,178

2,133

8,694

25

241

7

302

1,457

5,863

7

96

17

136

3.09

2.11

Khu vực nông thôn

228,233

15,827

8,609

518

22,204

21,513

90,271

224

2,797

28

1,400

9,931

40,807

146

729

25

371

9.43

4.35

 

CỤC THỐNG KÊ
CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Văn Bé

Cà Mau, ngày      tháng 12 năm 2016
KT. TRƯỞNG BAN

PHÓ TRƯỞNG BAN THƯỜNG TRỰC




GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
TRƯƠNG LINH PHƯỢNG

 

BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHÍNH THỨC RÀ SOÁT HỘ NGHÈO VÀ HỘ CẬN NGHÈO TỈNH CÀ MAU NĂM 2016

(Theo Quyết định số 59/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thtướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020)

TT

Huyện/ TP

TS hộ dân

Hộ thuộc diện

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Tỷ lệ (%)

Trong đó

TS hộ

TS khẩu (ngưi)

Trong đó

TS hộ

TS Khẩu (người)

Trong đó

Hộ Nghèo

Hộ cận nghèo

Hộ chính sách NCC

Hộ DTTS

Hộ chính sách BTXH

Hộ chính sách NCC

Hộ DTTS

Hộ chính sách BTXH

Hộ chính sách NCC

Hộ DTTS

Hộ chính sách BTXH

K.M

khác

K.M

Khác

K.M

Khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18=6/1

19=12/1

1. TP Cà Mau

01

Phường 1

2,955

106

133

176

316

37

160

-

11

1

11

49

191

-

12

5

14

1.25

1.66

02

Phường 2

1,217

56

11

413

188

-

-

-

-

-

-

7

41

-

-

2

1

0.00

0.58

03

Phường 4

2,651

68

40

476

271

40

167

1

6

2

8

33

123

-

2

4

9

1.51

1.24

04

Phường 5

6,266

389

48

95

398

19

88

-

7

-

9

13

52

-

1

2

-

0.30

0.21

05

Phường 6

5,105

209

46

32

405

85

336

-

4

-

26

21

76

-

1

-

8

1.67

0.41

06

Phường 7

2,831

122

40

112

312

18

83

1

2

-

2

50

197

2

4

2

12

0.64

1.78

07

Phường 8

6,545

362

61

59

521

65

238

2

4

-

25

108

389

-

5

1

11

0.99

1.65

08

Phường 9

5,524

145

45

97

270

36

138

-

4

-

13

17

70

-

-

1

5

0.65

0.31

09

Phường Tân Xuyên

1,622

74

33

5

168

73

292

-

4

-

14

30

114

-

1

-

2

4.50

1.85

10

Phường Tân Thành

1,430

62

9

5

120

21

64

-

1

-

2

31

106

-

-

-

-

1.47

2.17

11

Tắc Vân

2,856

69

26

43

314

109

424

-

3

3

20

86

340

2

3

5

10

3.82

3.01

12

Xã Lý Văn Lâm

4,463

221

24

4

229

65

253

-

5

1

14

98

373

3

1

-

12

1.46

2.20

13

Hòa Tân

2,068

153

6

1

242

50

160

1

-

-

22

38

111

1

1

-

2

2.42

1.84

14

Hòa Thành

2,287

78

31

5

356

78

290

1

6

-

24

131

542

1

5

1

20

3.41

5.73

15

Xã Tân Thành

1,865

66

21

1

223

42

147

1

-

-

9

61

220

1

1

1

4

2.25

3.27

16

Xã An Xuyên

3,075

255

41

1

364

69

244

1

2

-

16

106

412

-

3

1

12

2.24

3.45

17

Xã Định Bình

2,418

152

17

9

251

39

116

1

2

-

20

71

259

2

2

-

8

1.61

2.94

2. Huyện Thới Bình

01

Thị trấn Thới Bình

2,487

164

77

62

303

39

136

-

1

-

1

14

62

-

-

-

-

1.57

0.56

02

Xã Thới Bình

4,102

423

170

3

517

194

790

-

21

-

30

164

675

-

19

-

14

4.73

4.00

03

Xã Trí Phải

2,979

338

40

8

394

190

727

-

7

-

26

81

288

-

-

-

7

6.38

2.72

04

Xã Trí Lực

1,668

220

70

4

109

80

284

-

6

-

3

74

275

-

4

-

5

4.80

4.44

05

Xã Tân Phú

4,069

279

252

16

430

366

1,493

1

51

2

9

159

612

-

11

-

-

8.99

3.91

06

Xã Tân Lộc

2,693

343

254

2

354

191

996

5

83

-

4

211

1,017

6

48

-

2

7.09

7.84

07

Xã Tân Lộc Bắc

2,406

240

172

-

310

151

540

5

25

-

18

88

347

-

24

-

1

6.28

3.66

08

Xã Tân Lộc Đông

1,493

141

12

-

104

63

253

-

5

-

5

56

232

-

3

-

3

4.22

3.75

09

Xã Hồ Thị Kỷ

5,060

457

555

10

449

312

1,289

-

72

1

34

222

904

-

54

1

14

6.17

4.39

10

Xã Biển Bạch Đông

2,663

308

38

3

231

102

366

2

2

-

6

112

363

-

2

-

4

3.83

4.21

11

Xã Tân Bằng

1,977

286

36

-

211

63

285

-

3

-

-

87

403

-

4

-

-

3.19

4.40

12

Biển Bạch

1,650

121

66

3

175

228

918

2

15

1

7

145

582

4

12

-

1

13.82

8.79

3. Huyện U Minh

01

Xã Khánh An

3,813

248

57

-

189

215

847

3

14

-

10

103

452

2

10

-

10

5.64

2.70

02

Xã Nguyễn Phích

4,659

433

198

4

226

833

3,979

3

81

1

51

262

1,157

3

10

-

19

17.88

5.62

03

Thị trấn U Minh

1,989

83

20

-

169

55

206

-

11

-

3

36

143

-

1

-

1

2.77

1.81

04

Xã Khánh Lâm

3,537

196

439

-

202

986

4,254

11

237

-

28

164

696

3

10

-

2

27.88

4.64

05

Xã Khánh Hội

2,895

75

208

2

261

496

2,039

-

101

1

57

130

572

-

15

-

5

17.13

4.49

06

Xã Khánh Tiến

2,873

181

74

3

207

440

1,871

-

22

1

31

187

712

1

4

1

9

15.32

6.51

07

Xã Khánh Hòa

2,391

81

284

1

242

308

1,294

1

66

1

30

141

614

-

19

-

3

12.88

5.90

08

Xã Khánh Thuận

3,213

99

156

-

221

923

4,374

4

86

-

46

79

385

-

6

-

-

28.73

2.46

4. Huyện Trần Văn Thời

01

Thị trấn Trần Văn Thời

2,674

281

92

7

213

170

660

6

18

-

20

76

277

-

5

-

5

6.36

2.84

02

Thị trấn Sông Đốc

7,785

164

155

43

331

554

2,350

4

78

3

48

111

501

1

13

-

7

7.12

1.43

03

Xã Khánh Bình Tây Bắc

3,510

335

222

1

283

846

3,545

17

86

-

1

110

428

5

11

-

-

24.10

3.13

04

Xã Khánh Bình Tây

3,503

194

431

8

241

408

1,654

1

155

-

31

139

552

-

37

-

2

11.65

3.97

05

Xã Trần Hợi

3,488

296

197

6

309

176

740

3

57

-

39

308

1,222

4

27

3

4

5.05

8.83

06

Xã Khánh Lộc

2,056

226

41

1

261

80

297

-

6

-

11

99

399

3

8

-

5

3.89

4.82

07

Xã Khánh Bình

2,657

281

178

3

230

102

335

-

9

1

21

190

768

-

14

-

8

3.84

7.15

08

Xã Khánh Hưng

4,361

341

410

16

7

658

2,754

9

145

2

7

306

1,227

12

49

-

-

15.09

7.02

09

Xã Khánh Bình Đông

4,444

373

323

18

612

792

3,228

14

113

-

54

129

510

2

10

1

4

17.82

2.90

10

Xã Khánh Hải

3,232

275

61

4

265

262

1,073

2

25

-

27

140

558

1

7

-

5

8.11

4.33

11

Xã Lợi An

3,153

277

76

6

372

111

352

-

14

-

14

120

453

1

6

-

5

3.52

3.81

12

Xã Phong Điền

3,267

223

82

2

259

323

1,281

1

15

1

7

42

171

-

1

-

1

9.89

1.29

13

Xã Phong Lạc

2,098

112

31

1

261

156

602

-

7

-

6

45

162

-

5

-

1

7.44

2.14

5. Huyện Đm Dơi

01

Xã Tạ An Khương

2,381

197

39

7

260

167

706

5

8

-

7

178

833

5

7

-

-

7.01

7.48

02

Xã Tạ An Khương Nam

1,667

123

45

2

230

113

443

4

4

-

5

70

291

2

8

-

-

6.78

4.20

03

Xã Tạ An Khương Đông

2,282

162

44

-

281

230

992

6

16

-

-

175

728

9

7

3

6

10.08

7.67

04

Xã Tân Đức

3,242

194

41

2

176

288

1,280

10

21

1

23

144

544

8

2

2

9

8.88

4.44

05

Xã Tân Thuận

3,831

184

234

1

189

671

2,769

8

144

1

27

76

329

1

2

-

2

17.52

1.98

06

Xã Tân Tiến

3,253

152

129

-

153

215

952

1

44

-

4

149

673

4

12

-

-

6.61

4.58

07

Xã Tân Dân

1,443

146

26

-

197

32

127

-

2

-

3

50

224

-

3

-

3

2.22

3.47

08

Xã Tân Duyệt

3,416

254

167

3

387

639

2,797

8

80

-

2

75

305

-

4

-

3

18.71

2.20

09

Xã Tân Trung

2,276

125

19

-

263

201

831

4

7

-

3

135

542

3

5

-

1

8.83

5.93

10

Xã Ngọc Chánh

2,650

203

185

-

294

438

1,956

5

99

-

4

148

676

2

18

-

2

16.53

5.58

11

Xã Thanh Tùng

2,273

157

323

1

210

452

1,958

2

178

1

4

110

470

-

13

-

1

19.89

4.84

12

Trần Phán

3,318

100

122

-

327

453

2,195

6

50

-

7

98

413

1

15

-

-

13.65

2.95

13

Xã Quách Phm

2,313

180

80

51

315

345

1,415

3

30

2

25

59

231

-

-

-

2

14.92

2.55

14

Xã Quách Phẩm Bắc

2,801

204

104

-

319

649

2,704

31

56

-

21

330

1,321

17

22

-

-

23.17

11.78

15

Xã Nguyễn Huân

3,766

144

82

36

311

565

2,646

2

49

-

1

101

463

2

-

-

4

15.00

2.68

16

Thị trấn Đầm Dơi

2,543

121

27

5

140

103

419

5

5

-

3

28

117

1

-

-

3

4.05

1.10

6. Huyện Cái Nước

01

Lương Thế Trân

2,422

134

9

1

408

160

627

-

2

-

7

135

590

2

3

1

-

6.61

5.57

02

Thạnh Phú

3,463

370

11

-

493

264

1,083

6

2

-

6

230

938

10

-

-

1

7.62

6.64

03

Xã Phú Hưng

3,402

278

14

20

498

81

257

1

1

-

7

97

379

2

4

-

4

2.38

2.85

04

Xã Tân Hưng

3,713

260

44

-

502

249

1,004

2

6

-

-

217

893

-

1

-

-

6.71

5.84

05

Xã Hưng Mỹ

2,553

204

28

-

423

109

439

-

1

-

7

101

439

1

2

- .

1

4.27

3.96

06

Xã Hòa Mỹ

1,986

227

39

2

278

100

389

3

8

-

5

60

275

-

1

-

-

5.04

3.02

07

Xã Tân Hưng Đông

3,658

407

73

-

510

211

887

-

1

-

3

127

549

-

2

-

1

5.77

3.47

08

Xã Trần Thới

2,992

247

17

7

554

81

328

1

3

-

8

58

243

-

1

-

1

2.71

1.94

09

Xã Đông Thới

1,886

119

127

-

279

247

942

-

45

-

36

124

446

2

13

-

14

13.10

6.57

10

Đông Hưng

2,426

142

14

-

489

178

684

-

7

-

30

94

407

-

4

-

6

7.34

3.87

11

Thị Trấn Cái Nước

3,593

242

37

2

457

94

407

1

2

-

24

145

586

-

4

-

24

2.62

4.04

7. Huyện Phú Tân

01

Xã Phú Tân

3,620

148

73

61

277

437

1,847

3

27

3

38

47

196

1

1

1

2

12.07

1.30

02

Xã Tân Hưng Tây

2,548

528

53

-

321

99

449

-

7

-

20

86

367

2

2

-

10

3.89

3.38

03

Xã Rạch Chèo

2,281

132

34

5

203

90

390

2

6

-

33

113

451

2

2

-

10

3.95

4.95

04

Xã Phú Mỹ

2,117

216

42

12

218

49

182

1

-

-

11

117

465

1

5

1

4

2.31

5.53

05

Xã Tân Hải

2,342

73

44

8

263

168

682

3

9

-

17

116

503

-

1

-

5

7.17

4.95

06

Xã Việt Thắng

1,962

187

34

33

288

91

362

3

1

-

18

111

455

5

4

-

12

4.64

5.66

07

Xã Nguyễn Việt Khái

3,209

149

144

7

261

403

1,766

4

55

2

38

109

641

-

12

-

-

12.56

3.40

08

Xã Phú Thuận

2,627

233

40

5

302

124

558

-

5

-

11

156

675

1

9

-

10

4.72

5.94

09

TT Cái Đôi Vàm

3,926

71

173

8

238

205

888

-

30

-

45

210

874

-

25

-

12

5.22

5.35

8. Huyện Năm Căn

01

Thị trấn Năm Căn

5,060

179

142

4

232

229

871

-

31

-

24

184

731

-

12

-

11

4.53

3.64

02

Xã Hàm Rồng

1,488

55

47

8

153

83

323

-

19

-

15

36

126

-

2

-

6

5.58

2.42

03

Xã Đất Mới

1,976

64

28

20

153

90

350

-

5

-

17

49

179

-

3

1

1

4.55

2.48

04

Lâm Hi

2,693

25

56

2

86

276

1,196

-

44

-

9

15

76

-

-

-

-

10.25

0.56

05

Hàng Vịnh

1,581

43

44

18

97

74

247

-

6

-

18

48

179

-

2

-

2

4.68

3.04

06

Xã Hiệp Tùng

1,414

74

22

-

115

46

129

1

1

-

4

46

180

-

4

-

2

3.25

3.25

07

Tam Giang

2,039

76

45

-

80

125

523

-

27

-

13

93

368

2

6

-

1

6.13

4.56

08

Xã Tam Giang Đông

1,397

16

39

1

40

188

802

-

10

-

17

38

142

-

2

-

1

13.46

2.72

9. Huyện Ngọc Hiển

01

Xã Tam Giang Tây

2,664

76

130

-

254

254

999

2

21

-

19

201

822

2

32

-

13

9.53

7.55

02

Xã Tân Ân

1,066

27

79

1

87

143

532

2

24

-

20

81

327

2

5

-

14

13.41

7.60

03

Xã Tân Ân Tây

2,446

92

48

3

132

88

334

-

10

1

12

106

399

-

5

-

6

3.60

4.33

04

Xã Viên An Đông

3,491

89

52

1

292

372

1,513

2

28

-

46

64

235

-

2

-

5

10.66

1.83

05

Xã Viên An

3,026

123

95

8

165

445

1,756

1

44

1

31

167

610

-

4

1

2

14.71

5.52

06

Xã Đất Mũi

3,891

92

145

3

160

223

826

3

37

-

10

307

1,156

-

31

1

2

5.73

7.89

07

Thị trấn Rạch Gốc

2,828

60

44

2

126

290

1,191

5

22

1

24

294

1,213

3

10

-

11

10.25

10.40

 

CỤC THỐNG KÊ
CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Văn Bé

Cà Mau, ngày 27 tháng 12 năm 2016
KT. TRƯỞNG BAN

PHÓ TRƯỞNG BAN THƯỜNG TRỰC




GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG -TB&XH
TRƯƠNG LINH PHƯỢNG