Quyết định 2273/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu: | 2273/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Cầm Ngọc Minh |
Ngày ban hành: | 23/09/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2273/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 23 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La.
(có Danh mục và nội dung kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố mới/hủy bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Khai báo thiết bị X-Quang chẩn đoán trong y tế |
An toàn bức xạ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-Quang chẩn đoán trong y tế) |
An toàn bức xạ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
3 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-Quang chẩn đoán trong y tế) |
An toàn bức xạ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-Quang chẩn đoán trong y tế) |
An toàn bức xạ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
5 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-Quang chẩn đoán trong y tế) |
An toàn bức xạ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
6 |
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-Quang chẩn đoán trong y tế) |
An toàn bức xạ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
7 |
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-Quang y tế) |
An toàn bức xạ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp Khoa học và Công nghệ |
Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp Khoa học và Công nghệ |
Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
10 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp Khoa học và Công nghệ |
Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức Khoa học và Công nghệ |
Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ |
Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức Khoa học và Công nghệ |
Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức Khoa học và Công nghệ |
Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức Khoa học và Công nghệ |
Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức Khoa học và Công nghệ |
Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức Khoa học và Công nghệ |
Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức Khoa học và Công nghệ bị mất. |
Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
19 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát. |
Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
20 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
21 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
23 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh. |
Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
24 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh. |
Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
25 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất. |
Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát. |
Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
27 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng |
Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
28 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ |
Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
29 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
30 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
31 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
32 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
33 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
34 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
35 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
37 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TĐC) |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
38 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TĐC) |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
39 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TĐC) |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
40 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TĐC) |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
41 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TĐC) |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
42 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TĐC) |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
43 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TĐC) |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
44 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TĐC) |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
45 |
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TĐC) |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
46 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TĐC) |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010