Quyết định 2270/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 2270/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Nguyễn Tiến Nhường |
Ngày ban hành: | 14/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2270/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
A. Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ĐV ngày) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
BTP-277383 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Cấp tỉnh - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc đăng ký trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh. Cấp huyện: - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc đăng ký trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. Cấp xã: - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả” thuộc UBND các xã, phường, thị trấn. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. |
80.000 đồng/trường hợp - Miễn phí đối với hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật. - Không áp dụng thu phí đối với các trường hợp quy định tại mục 3 Điều 1 NQ số 38/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc Ninh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; - Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc Ninh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh. |
2 |
BTP-277384 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Cấp tỉnh: - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc đăng ký trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh. Cấp huyện: - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc đăng ký trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. Cấp xã: - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả” thuộc UBND các xã, phường, thị trấn. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. |
80.000 đồng/trường hợp - Miễn phí đối với hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật. -Không áp dụng thu phí đối với các trường hợp quy định tại mục 3 Điều 1 NQ số 38/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc Ninh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; - Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc Ninh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh. |
3 |
BTP-277386 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Cấp tỉnh: - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc đăng ký trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh. Cấp huyện: - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc đăng ký trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. Cấp xã: - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả” thuộc UBND các xã, phường, thị trấn. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. |
80.000 đồng/trường hợp - Miễn phí đối với hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật. -Không áp dụng thu phí đối với các trường hợp quy định tại mục 3 Điều 1 NQ số 38/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc Ninh
|
- Luật Đất đai năm 2013; - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; - Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc Ninh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh.
|
4 |
BTP-277387 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Cấp tỉnh - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc đăng ký trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh. Cấp huyện: - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc đăng ký trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. Cấp xã: - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả” thuộc UBND các xã, phường, thị trấn. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. |
Chưa quy định |
- Luật Đất đai năm 2013; - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
5 |
BTP-277388 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Cấp tỉnh: - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc đăng ký trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh. Cấp huyện: - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc đăng ký trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. Cấp xã: - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả” thuộc UBND các xã, phường, thị trấn. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. |
60.000 đồng/trường hợp - Miễn phí đối với hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật. -Không áp dụng thu phí đối với các trường hợp quy định tại mục 3 Điều 1 NQ số 38/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc Ninh
|
- Luật Đất đai năm 2013; - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; - Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc Ninh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh. |
6 |
BTP-277390 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
Trong 01 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Cấp tỉnh: - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc đăng ký trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh. Cấp huyện: - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc đăng ký trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. Cấp xã: - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả” thuộc UBND các xã, phường, thị trấn. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. |
Chưa quy định |
- Luật Đất đai năm 2013; - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
7 |
BTP-277391 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Cấp tỉnh: - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc đăng ký trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh. Cấp huyện: - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc đăng ký trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. Cấp xã: - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả” thuộc UBND các xã, phường, thị trấn. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. |
70.000 đồng/trường hợp - Miễn phí đối với hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật. -Không áp dụng thu phí đối với các trường hợp quy định tại mục 3 Điều 1 NQ số 38/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc Ninh
|
- Luật Đất đai năm 2013; - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; - Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc Ninh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh. |
8 |
BTP-277392 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Cấp tỉnh: - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc đăng ký trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh. Cấp huyện: - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc đăng ký trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. Cấp xã: - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả” thuộc UBND các xã, phường, thị trấn. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. |
Chưa quy định |
- Luật Đất đai năm 2013; - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
9 |
BTP-277393 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
Cấp tỉnh: - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc đăng ký trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh. Cấp huyện: - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc đăng ký trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. Cấp xã: - Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả” thuộc UBND các xã, phường, thị trấn. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố. |
20.000 đồng/trường hợp - Miễn phí đối với hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật. -Không áp dụng thu phí đối với các trường hợp quy định tại mục 3 Điều 1 NQ số 38/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc Ninh
|
- Luật Đất đai năm 2013; - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; - Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc Ninh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh. |
B. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ĐV ngày) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
BTP-277435 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư. |
15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh (Số 8, đường Phù Đổng Thiên Vương, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh). - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh. |
Chưa quy định. |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
2 |
BTP-277436 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật. |
15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp (Số 6, đường Phù Đổng Thiên Vương, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh). - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh. |
Chưa quy định. |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
3 |
BTP-277437 |
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. |
03 ngày làm việc |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp (Số 6, đường Phù Đổng Thiên Vương, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh). - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh. |
Chưa quy định. |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
4 |
BTP-277438 |
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý. |
03 ngày làm việc |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp (Số 6, đường Phù Đổng Thiên Vương, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh). - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh (Số 6, đường Phù Đổng Thiên Vương, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh). |
Chưa quy định. |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
|
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
1 |
BTP-277439 |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý. |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
Ngay sau khi nhận hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh. |
Không. |
2 |
BTP-277440 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh (Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh). - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh (Số 6 đường Phù Đổng Thiên Vương, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh). |
Không. |
3 |
BTP-277441 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh (Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh). - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh (Số 6 đường Phù Đổng Thiên Vương, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh). |
Không. |
4 |
BTP-277442 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh (Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh). - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh (Số 6 đường Phù Đổng Thiên Vương, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh). |
Không. |
5 |
BTP-277443 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Hành chính công tỉnh (Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh). - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh (Số 6 đường Phù Đổng Thiên Vương, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh). |
Không. |
6 |
BTP-277444 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. |
15 ngày kể từ ngày nhận đơn. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Sở Tư pháp - Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh (Số 6 đường Phù Đổng Thiên Vương, phường Suối Hoa, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh). |
Không. |
C. Lĩnh vực Quốc tịch
I. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện và cơ quan giải quyết thủ tục hành chính |
Phí, lệ phí (nếu có) |
1 |
B-BTP-277279-TT |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Cách thức thực hiện: Người có yêu cầu nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh ( nếu đang cư trú ở trong nước nơi người đó cư trú). - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Tư pháp |
Thực hiện theo quy định của Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. Lệ phí: 100.000 đồng |
2 |
B-BTP-277288-TT |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
- Luật Quốc tịch Việt Nam số 24/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Nghị định 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch |
115 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) |
- Cách thức thực hiện: Người xin nhập quốc tịch Việt Nam nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh (nơi người đó cư trú). - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp |
Thực hiện theo quy định của Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. Lệ phí: 3.000.000 đồng. Miễn lệ phí đối với một số trường hợp đặc biệt. |
3 |
B-BTP-277289-TT |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
- Nghị định 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch |
82 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). |
- Cách thức thực hiện: Người xin trở lại quốc tịch Việt Nam phải nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh (nơi người đó cư trú). - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp |
Thực hiện theo quy định của Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. Lệ phí: 2.5000.000 đồng. Miễn lệ phí đối với một số trường hợp đặc biệt |
4 |
B-BTP-277292-TT |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch |
- 03 ngày làm việc đối với trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam - 15 ngày làm việc đối với trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). |
- Cách thức thực hiện: Người yêu cầu nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 11A, đường Lý Thái Tổ, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh (nơi người đó cư trú). - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Tư pháp Cơ quan phối hợp: Bộ Tư pháp, Công an tỉnh, cơ quan, tổ chức có liên quan |
Thực hiện theo quy định của Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. Lệ phí: 100.000 đồng. Miễn lệ phí đối với một số trường hợp đặc biệt. |
D. Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Thời gian giải quyết |
Cơ quan thực hiện, cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí |
|
|
||||||
1 |
Thủ tục phục hồi danh dự |
-Luật TNBTCNN năm 2017 -Nghị định số 68/2018/NĐ-CP - Thông tư số 04/2018/TT-BTP .
|
- Thời hạn giải quyết hồ sơ: 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự. |
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh - Cách thức thực hiện: Yêu cầu phục hồi danh dự tại Văn bản yêu cầu bồi thường hoặc Ý kiến trả lời Thông báo về việc Nhà nước tổ chức phục hồi danh dự hoặc Văn bản đề nghị phục hồi danh dự (trong trường hợp cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại đã Thông báo nhưng người bị thiệt hại chưa đề nghị chưa thực hiện phục hồi danh dự mà yêu cầu sau) được gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến cơ quan quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
Không quy định |
|
B. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
|||||
1 |
Thủ tục phục hồi danh dự |
Luật TNBTCNN năm 2017, Nghị định số 68/2018/NĐ-CP, Thông tư số 04/2018/TT-BTP . |
15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự. |
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện - Cách thức thực hiện: Yêu cầu phục hồi danh dự tại Văn bản yêu cầu bồi thường hoặc Ý kiến trả lời Thông báo về việc Nhà nước tổ chức phục hồi danh dự hoặc Văn bản đề nghị phục hồi danh dự (trong trường hợp cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại đã Thông báo nhưng người bị thiệt hại chưa đề nghị chưa thực hiện phục hồi danh dự mà yêu cầu sau) được gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính đến cơ quan quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
Không quy định |
II. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Cơ quan thực hiện và nơi tiếp nhận hồ sơ |
Phí, lệ phí |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||||
1 |
B-BTP-276844-TT; B-BTP-276850-TT. |
Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
- Luật TNBTCNN năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh hoặc qua hệ thống bưu chính. - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp. |
Không quy định |
2 |
B-BTP-276845-TT; B-BTP-276851-TT. |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường. |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
- Luật TNBTCNN năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2018/TT-BTP. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ: Người yêu cầu bồi thường có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh hoặc qua hệ thống bưu chính. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp tỉnh. |
Không quy định |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
||||||
1 |
B-BTP-276857-TT; B-BTP-276862-TT. |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường. |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
- Luật TNBTCNN năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2018/TT-BTP. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ: Người yêu cầu bồi thường có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc qua hệ thống bưu chính. - Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện. |
Không quy định |
Thủ tục hành chính cấp xã |
||||||
1 |
B-BTP-276866-TT. |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường. |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
- Luật TNBTCNN năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 04/2018/TT-BTP . |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ: Người yêu cầu bồi thường có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan giải quyết bồi thường hoặc qua hệ thống bưu chính. - Cơ quan giải quyết bồi thường là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã. |
Không quy định |
III. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||
1 |
B-BTP-276846-TT. |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường. |
- Luật TNBTCNN năm 2017. |
Đại diện cơ quan có trách nhiệm bồi thường; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã. |
2 |
B-BTP-276848-TT. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu. |
- Luật TNBTCNN năm 2017. |
- Thủ trưởng cơ quan thuộc Sở và cấp tương đương ; - Giám đốc Sở và cấp tương đương ; - Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
3 |
B-BTP-276849-TT. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai. |
- Luật TNBTCNN năm 2017. |
- Giám đốc Sở và cấp tương đương ; - Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
||||
1 |
B-BTP-276858-TT. |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường. |
- Luật TNBTCNN năm 2017. |
Đại diện cơ quan có trách nhiệm bồi thường; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã. |
2 |
B-BTP-276860-TT. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu. |
- Luật TNBTCNN năm 2017. |
- Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND cấp huyện; - Chủ tịch UBND cấp huyện. |
3 |
B-BTP-276861-TT. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai. |
- Luật TNBTCNN năm 2017. |
Chủ tịch UBND cấp huyện. |
Thủ tục hành chính cấp xã |
||||
1 |
B-BTP-276867-TT. |
Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường. |
- Luật TNBTCNN năm 2017. |
UBND cấp xã. |
2 |
B-BTP-276869-TT. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu. |
- Luật TNBTCNN năm 2017. |
Chủ tịch UBND cấp xã. |
E. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
I. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện và cơ quan giải quyết thủ tục hành chính |
Phí, lệ phí (nếu có) |
1 |
B-BTP-260368-TT |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
- Luật căn cước công dân năm 2014. - Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận của Trung tâm hành chính công tỉnh; các điểm bưu cục; đề nghị bưu chính nhận hồ sơ tại nhà hoặc đăng ký trực tuyến trên website: https://lltptructuyen.moj.gov.vn. - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Tư pháp |
+ Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp: 200.000đồng/lần/người. + Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ): 100.000đồng/lần/người. Các trường hợp miễn phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp gồm: Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo theo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 – 2020; Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật. Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu lý lịch tư pháp thu thêm 5.000đ/phiếu. |
2 |
B-BTP-260371-TT |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Cách thức thực hiện: Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội gửi văn bản yêu cầu đến Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Tư pháp. |
Phí: Không |
3 |
B-BTP-260373-TT |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp khẩn cấp thì thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu. |
- Cách thức thực hiện: Cơ quan tiến hành tố tụng gửi văn bản yêu cầu đến Trung tâm hành chính công tỉnh. Trường hợp khẩn cấp, người có thẩm quyền của cơ quan tiến hành tố tụng có thể yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp qua điện thoại, fax hoặc bằng các hình thức khác và có trách nhiệm gửi văn bản yêu cầu trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp. - Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Tư pháp. |
Phí: Không |
Nghị định 68/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Thông tư 04/2018/TT-BTP về biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Nghị định 144/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Trợ giúp pháp lý Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Thông tư 08/2017/TT-BTP về hướng dẫn Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 102/2017/NÐ-CP về đăng ký biện pháp bảo đảm Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND18 quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 25/07/2017
Thông tư 244/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 14/12/2016
Thông tư 281/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Nghị định 97/2014/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 78/2009/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quốc tịch Việt Nam Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 78/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Quốc tịch Việt Nam Ban hành: 22/09/2009 | Cập nhật: 25/09/2009