Quyết định 2241/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
Số hiệu: 2241/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Trần Thanh Liêm
Ngày ban hành: 11/08/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2241/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 11 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH DƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 24/12/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP , ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP , ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 48/TTr-STTTT, ngày 10/8/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 44 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương. Cụ thể:

- 38 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông;

- 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1284/QĐ-UBND, ngày 17/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, NC, KGVX, HCC, Website;
- Lưu: VT, VPUB, HKSTT

CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2241/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. Lĩnh vực Bưu chính

1.

1

1.003659

Cấp giấy phép bưu chính

04

2.

2

1.003687

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

09

3.

3

1.003633

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

13

4.

4

1.004379

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

17

5.

5

1.004470

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

21

6.

6

1.005442

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

26

II. Lĩnh vực Báo chí

7.

1

1.003888

Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

30

8.

2

1.004637

Cấp giấy phép xuất bản bản tin

33

9.

3

1.004640

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

38

10.

4

2.001171

Cho phép họp báo (trong nước)

42

11.

5

2.001173

Cho phép họp báo (nước ngoài)

45

III. Lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành

12.

1

1.003868

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

48

13.

2

2.001594

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

52

14.

3

2.001584

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

59

15.

4

1.003729

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

63

16.

5

2.001564

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

67

17.

6

1.003725

 

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

70

18.

7

1.003483

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

74

19.

8

1.004153

Cấp giấy phép hoạt động in

79

20.

9

2.001744

Cấp lại giấy phép hoạt động in

82

21.

10

2.001740

Đăng ký hoạt động cơ sở in

86

22.

11

2.001737

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

90

23.

12

2.001732

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

96

24.

13

2.001728

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

100

25.

14

1.003114

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

103

26.

15

1.008201

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

106

IV. Lĩnh vực Phát thanh Truyền hình và Thông tin Điện tử

27.

1

2.001765

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

110

28.

2

1.003384

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

115

29.

3

2.001098

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

118

30.

4

2.001766

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

123

31.

5

2.001087

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

125

32.

6

1.005452

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

127

33.

7

2.001091

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

129

34.

8

2.001684

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

131

35.

9

2.001681

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

133

36.

10

1.000073

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

135

37.

11

2.001666

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

137

38.

12

1.000067

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp, thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

139

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

STT

Mã TTHC (CSDLQG)

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. Lĩnh vực Viễn thông và Internet

1.

1

2.001885

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

141

2.

2

2.001884

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

148

3.

3

2.001880

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

152

4.

4

2.001786

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

156

II. Lĩnh vực Xuất bản

5.

1

2.001931

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

160

6.

2

2.001762

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

164