Quyết định 2219/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt số liệu hiện trạng rừng năm 2014 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2014)
Số hiệu: | 2219/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Tất Thành Cang |
Ngày ban hành: | 14/05/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2219/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 5 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT SỐ LIỆU HIỆN TRẠNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NĂM 2014 (THỜI ĐIỂM 31 THÁNG 12 NĂM 2014)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Chỉ thị số 32/2000/CT-BNN-KL ngày 27 tháng 3 năm 2000 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tổ chức theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp trong cả nước;
Căn cứ Thông tư số 25/2009/TT-BNN ngày 05 tháng 5 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 982/SNN-KL ngày 06 tháng 5 năm 2015 về phê duyệt số liệu hiện trạng rừng trên địa bàn Thành phố năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay phê duyệt số liệu hiện trạng rừng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2014 như sau:
Đơn vị tính: ha
Loại đất, loại rừng |
Diện tích năm 2014 |
Trong 3 loại rừng |
||
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||
Tổng cộng |
36.727,39 |
29,92 |
34.431,33 |
2.266,14 |
I. Đất có rừng |
34.411,62 |
26,35 |
32.119,13 |
2.266,14 |
A. Rừng tự nhiên |
13.381,68 |
0,31 |
12.828,19 |
553,18 |
B. Rừng trồng |
21.029,94 |
26,04 |
19.290,94 |
1.712,96 |
II. Đất trống, không rừng quy hoạch cho lâm nghiệp |
2.315,77 |
3,57 |
2.312,20 |
0,00 |
Độ che phủ rừng trên địa bàn Thành phố năm 2014 là 16,42%;
(Số liệu chi tiết theo các biểu đính kèm)
Điều 2. Số liệu này là cơ sở để Ủy ban nhân dân các quận - huyện có rừng và các đơn vị liên quan sử dụng, phục vụ công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng và phòng cháy chữa cháy.
Điều 3. Chi cục Kiểm lâm có trách nhiệm tổ chức theo dõi diễn biến rừng, định kỳ hàng năm rà soát, cập nhật số liệu, thông qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để trình Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chi cục trưởng Chi cục Lâm nghiệp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện có rừng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU 1: HIỆN TRẠNG RỪNG THEO 3 LOẠI RỪNG
Thành phố Hồ Chí Minh - Tính đến 31/12/2014
(Ban kèm theo Quyết định số 2219/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng |
Mã |
Diện tích đầu kỳ |
Diện tích thay đổi |
Diện tích cuối kỳ |
Phân theo 3 loại rừng |
Ngoài 3 loại rừng |
||
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
Tổng cộng |
|
36.727,39 |
- |
36.727,39 |
29,92 |
34.431,33 |
2.266,14 |
- |
I. Đất có rừng |
1000 |
34.411,62 |
- |
34.411,62 |
26,35 |
32.119,13 |
2.266,14 |
- |
A. Rừng tự nhiên |
1100 |
13.381,68 |
- |
13.381,68 |
0,31 |
12.828,19 |
553,18 |
- |
1. Rừng gỗ |
1110 |
18,06 |
|
18,06 |
- |
18,06 |
- |
- |
2. Rừng tre nứa |
1120 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Rừng hỗn giao |
1130 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Rừng ngập mặn, phèn |
1140 |
13.357,63 |
- |
13.357,63 |
0,31 |
12.804,14 |
553,18 |
- |
5. Rừng trên núi đá |
1150 |
5,99 |
- |
5,99 |
|
5,99 |
|
- |
B. Rừng trồng |
1200 |
21.029,94 |
- |
21.029,94 |
26,04 |
19.290,94 |
1.712,96 |
- |
1 .Rừng trồng có trữ lượng |
1220 |
20.728,75 |
- |
20.728,75 |
26,04 |
18.989,75 |
1.712,96 |
|
2. Rừng trồng chưa có trữ lượng |
1220 |
- |
- |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
3. Rừng trồng là tre luồng |
1230 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Rừng trồng là cây đặc sản |
1240 |
301,19 |
- |
301,19 |
- |
301,19 |
- |
- |
5. Rừng trồng là cây ngập mặn, phèn |
1250 |
0,00 |
- |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
II. Đất trống quy hoạch cho lâm nghiệp |
2000 |
2.315,77 |
- |
2.315,77 |
3,57 |
2.312,20 |
0,00 |
- |
1. Nương rẫy |
2010 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Không có cây tái sinh (Ia,Ib) |
2020 |
194,76 |
- |
194,76 |
- |
194,76 |
- |
- |
3. Có cây gỗ tái sinh rải rác ( Ic) |
2030 |
16,37 |
- |
16,37 |
- |
16,37 |
- |
- |
4. Núi đá không có rừng |
2040 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5. Đất khác trong lâm nghiệp |
2050 |
2.104,64 |
- |
2.104,64 |
3,57 |
2.101,07 |
0,00 |
- |
BIỂU 2: HIỆN TRẠNG RỪNG THEO CHỦ QUẢN LÝ
Thành phố Hồ Chí Minh - Tính đến 31/12/2014
(Ban kèm theo Quyết định số 2219/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo loại chủ quản lý |
|||||||
Ban quản lý rừng PH,ĐD |
D.nghiệp nhà nước |
Tổ chức kinh tế khác |
Đơn vị vũ trang |
Hộ gia đình |
Cộng đồng thôn bản |
TT và tổ chức khác |
UBND |
|||
Tổng cộng |
|
36,727.39 |
34,402.10 |
753.21 |
23.17 |
59.15 |
1,290.89 |
0.00 |
0.00 |
198.87 |
I. Đất có rừng |
1000 |
34,411.62 |
32,088.57 |
753.21 |
23.17 |
56.91 |
1,290.89 |
0.00 |
0.00 |
198.87 |
A. Rừng tự nhiên |
1100 |
13,381.68 |
12,810.44 |
- |
- |
18.06 |
429.97 |
- |
- |
123.21 |
1. Rừng gỗ |
1110 |
18.06 |
- |
- |
- |
18.06 |
- |
- |
- |
- |
2. Rừng tre nứa |
1120 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Rừng hỗn giao |
1130 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Rừng ngập mặn, phèn |
1140 |
13,357.63 |
12,804.45 |
- |
- |
- |
429.97 |
- |
- |
123.21 |
5. Rừng trên núi đá |
1150 |
5.99 |
5.99 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
B. Rừng trồng |
1200 |
21,029.94 |
19,278.13 |
753.21 |
23.17 |
38.85 |
860.92 |
0.00 |
0.00 |
75.66 |
1 .Rừng trồng có trữ lượng |
1210 |
20,728.75 |
18,982.20 |
753.21 |
23.17 |
33.59 |
860.92 |
0.00 |
- |
75.66 |
2. Rừng trồng chưa có trữ lượng |
1220 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Rừng trồng là tre luồng |
1230 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Rừng trồng là cây đặc sản |
1240 |
301.19 |
295.93 |
- |
- |
5.26 |
- |
- |
- |
- |
5. Rừng trồng là cây ngập mặn, phèn |
1250 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II. Đất trống quy hoạch cho lâm nghiệp |
2000 |
2,315.77 |
2,313.53 |
- |
- |
2.24 |
- |
- |
- |
- |
1. Nương rẫy |
2010 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
_ |
_ |
_ |
2. Không có cây tái sinh (Ia,Ib) |
2020 |
194.76 |
194.76 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Có cây gỗ tái sinh rải rác ( Ic) |
2030 |
16.37 |
14.13 |
- |
- |
2.24 |
- |
- |
- |
- |
4. Núi đá không có rừng |
2040 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
_ |
- |
_ |
5. Đất khác trong lâm nghiệp |
2050 |
2,104.64 |
2,104.64 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
BIỂU 3: DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG THEO NGUYÊN NHÂN
Thành phố Hồ Chí Minh - Tính đến 31/12/2014
(Ban kèm theo Quyết định số 2219/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng |
Mã |
Diện tích thay đổi |
Phân theo nguyên nhân thay đổi |
|||||||
Trồng mới |
Khai thác |
Cháy rừng |
Sâu bệnh |
Phá rừng |
Chuyển mục đích sử dụng |
Diễn biến tự nhiên |
Khác |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
Tổng cộng |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
I. Đất có rừng |
1000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
A. Rừng tự nhiên |
1100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1. Rừng gỗ |
1110 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Rừng tre nứa |
1120 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Rừng hỗn giao |
1130 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Rừng ngập mặn |
1140 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5. Rừng trên núi đá |
1150 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
B. Rừng trồng |
1200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 .Rừng trồng có trữ lượng |
1220 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Rừng trồng chưa có trữ lượng |
1220 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Rừng trồng là tre luồng |
1230 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Rừng trồng là cây đặc sản |
1240 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5. Rừng trồng là cây ngập mặn, phèn |
1250 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II. Đất trống quy hoạch cho lâm nghiệp |
2000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1. Nương rẫy |
2010 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Không có cây tái sinh (Ia,Ib) |
2020 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Có cây gỗ tái sinh rải rác ( Ic) |
2030 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Núi đá không có rừng |
2040 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5. Đất khác trong lâm nghiệp |
2050 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
BIỂU 4: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
Thành phố Hồ Chí Minh - Tính đến 31/12/2014
(Ban kèm theo Quyết định số 2219/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị: ha
Quận - Huyện |
Tổng diện tích tự nhiên |
Diện tích có rừng |
Chia ra |
Đất trống không rừng quy hoạch cho Lâm nghiệp |
Độ che phủ rừng (%) |
||
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
||||||
Tổng cộng |
Diện tích rừng trồng chưa thành rừng |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
Bình Chánh |
25.255,28 |
1.062,41 |
0,31 |
1.062,10 |
- |
33,08 |
4,21 |
Cần Giờ |
70.421,58 |
33.210,53 |
13.363,31 |
19.847,22 |
- |
2.279,07 |
47,16 |
Củ Chi |
43.496,58 |
95,54 |
18,06 |
77,48 |
- |
3,62 |
0,22 |
Quận 9 |
11.389,62 |
43,14 |
- |
43,14 |
- |
- |
0,38 |
Quận - Huyện khác |
58.991,41 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,00 |
Tổng cộng |
209.554,47 |
34.411,62 |
13.381,68 |
21.029,94 |
0,00 |
2.315,77 |
16,42 |
Thông tư 25/2009/TT-BNN hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng Ban hành: 05/05/2009 | Cập nhật: 14/05/2009
Chỉ thị 32/2000/CT-BNN-KL về tổ chức theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp trong cả nước Ban hành: 27/03/2000 | Cập nhật: 08/12/2009