Quyết định 2211/QĐ-UBND kế hoạch tài chính năm 2013 - Dự án Quản lý thiên tai WB5 tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 2211/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Trần Thị Thu Hà |
Ngày ban hành: | 14/08/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2211/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 14 tháng 08 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM 2013 DỰ ÁN QUẢN LÝ THIÊN TAI WB5 TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 867/QĐ-CTUBND ngày 27/4/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình và Kế hoạch đấu thầu tổng thể Tiểu dự án Nâng cấp chống xói mòn bảo đảm an toàn cho đê sông Kôn thuộc dự án Quản lý thiên tai WB5 tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 79/TTr-SKHĐT ngày 22/7/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tài chính năm 2013 - Dự án Quản lý thiên tai WB5 tỉnh Bình Định, với những nội dung chủ yếu sau:
1. Tên dự án: Dự án Quản lý thiên tai WB5 tỉnh Bình Định; Tiểu dự án Nâng cấp chống xói mòn bảo đảm an toàn cho đê sông Kôn.
2. Chủ quản dự án: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định.
3. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định.
4. Kế hoạch tài chính năm 2013:
a. Các nội dung chi của Hợp phần 4 năm 2013:
- Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng: 3.950.000.000 đồng
Trong đó: + Vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 2.765.000.000 đồng;
+ Vốn đối ứng ngân sách huyện, thị xã: 1.185.000.000 đồng.
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: 2.972.923.000đồng
Trong đó: + Vốn IDA: 391.794.000 đồng;
+ Vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 1.126.677.000 đồng;
+ Vốn đối ứng ngân sách huyện, thị xã: 1.454.452.000 đồng.
- Chi phí quản lý dự án: 468.240.000 đồng
Trong đó: + Vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 327.789.000 đồng;
+ Vốn đối ứng ngân sách huyện, thị xã: 140.451.000 đồng.
- Chi phí khác: 546.466.000 đồng
Trong đó: + Vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 373.455.000 đồng;
+ Vốn đối ứng ngân sách huyện, thị xã: 173.011.000 đồng.
- Chi phí xây lắp (vốn IDA): 22.343.418.000 đồng.
b. Kinh phí thực hiện dự án năm 2013:
Kế hoạch tài chính năm 2013: 30.281.047.000 đồng (Ba mươi tỷ hai trăm tám mươi mốt triệu không trăm bốn mươi bảy nghìn đồng).
Trong đó: + Vốn vay Ngân hàng Thế giới : 22.735.212.000 đồng;
+ Vốn đối ứng (tỉnh, huyện, thị xã): 7.545.835.000 đồng.
(Cụ thể như phụ lục chi tiết đính kèm).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện kế hoạch tài chính nêu trên theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Tuy Phước, UBND thị xã An Nhơn, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
TÀI CHÍNH NĂM 2013 (HỢP PHẦN 4)
(Kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
TT |
Khoản mục chi phí |
Dự toán được duyệt |
Kế hoạch năm 2013 |
||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Vốn đối ứng |
Vốn WB |
Vốn WB |
Vốn đối ứng |
Chia ra |
|||||
Tỉnh |
huyện, thị xã |
||||||||
I |
Chi phí BTGPMB |
3.950.000.000 |
3.950.000.000 |
|
3.950.000.000 |
0 |
3.950.000.000 |
2.765.000.000 |
1.185.000.000 |
II |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
3.364.716.000 |
2.581.129.000 |
783.587.000 |
2.972.923.000 |
391.794.000 |
2.581.129.000 |
1.126.677.000 |
1.454.452.000 |
1 |
Chi phí KSĐH DA ĐT |
436.725.000 |
436.725.000 |
|
436.725.000 |
|
436.725.000 |
|
436.725.000 |
2 |
Chi phí KSĐC DA ĐT |
236.664.000 |
236.664.000 |
|
236.664.000 |
|
236.664.000 |
|
236.664.000 |
3 |
Chi phí lập DAĐT |
190.020.000 |
190.020.000 |
|
190.020.000 |
|
190.020.000 |
|
190.020.000 |
4 |
Chi phí dịch tài liệu sang tiếng Anh |
80.000.000 |
80.000.000 |
|
80.000.000 |
|
80.000.000 |
|
80.000.000 |
5 |
Chi phí thẩm tra DA |
28.225.000 |
28.225.000 |
|
28.225.000 |
|
28.225.000 |
|
28.225.000 |
6 |
Chi phí lập TKBVTC - DT |
898.463.000 |
898.463.000 |
|
898.463.000 |
|
898.463.000 |
628.924.000 |
269.539.000 |
7 |
Chi phí thẩm tra TKBVTC |
49.680.000 |
49.680.000 |
|
49.680.000 |
|
49.680.000 |
34.817.000 |
14.863.000 |
8 |
Chi phí thẩm tra TDT |
47.513.000 |
47.513.000 |
|
47.513.000 |
|
47.513.000 |
33.200.000 |
14.313.000 |
9 |
Chi phí lựa chọn nhà thầu |
73.084.000 |
73.084.000 |
|
73.084.000 |
|
73.084.000 |
51.202.000 |
21.882.000 |
10 |
Chi phí giám sát thi công xây dựng |
783.587.000 |
0 |
783.587.000 |
391.794.000 |
391.794.000 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Chi phí kiểm định công trình |
274.255.000 |
274.255.000 |
|
274.255.000 |
|
274.255.000 |
191.984.000 |
82.271.000 |
12 |
Chi phí đo vẽ địa chính |
266.500.000 |
266.500.000 |
|
266.500.000 |
|
266.500.000 |
186.550.000 |
79.950.000 |
III |
Chi phí quản lý dự án |
780.399.000 |
780.399.000 |
|
468.240.000 |
0 |
468.240.000 |
327.789.000 |
140.451.000 |
IV |
Chi phí khác |
1.098.839.000 |
786.894.000 |
311.945.000 |
546.466.000 |
0 |
546.466.000 |
373.455.000 |
173.011.000 |
1 |
Chi phí rà phá bom mìn |
490.500.000 |
490.500.000 |
|
490.500.000 |
|
490.500.000 |
343.350.000 |
147.150.000 |
2 |
Chi phí bảo hiểm công trình |
311.945.000 |
0 |
311.945.000 |
0 |
|
|
|
0 |
3 |
Chi phí thẩm định dự án đầu tư |
6.675.000 |
6.675.000 |
|
6.675.000 |
|
6.675.000 |
0 |
6.675.000 |
4 |
Thẩm định TKCS |
6.675.000 |
6.675.000 |
|
6.675.000 |
|
6.675.000 |
0 |
6.675.000 |
5 |
Lệ phí thẩm định kết quả trúng thầu |
42.616.000 |
42.616.000 |
|
42.616.000 |
|
42.616.000 |
30.105.000 |
12.511.000 |
6 |
Chi phí TT, PD quyết toán CT |
87.157.000 |
87.157.000 |
|
0 |
|
|
|
0 |
7 |
Chi phí kiểm toán công trình |
153.271.000 |
153.271.000 |
|
0 |
|
|
|
0 |
V |
Chi phí xây lắp |
46.877.228.000 |
0 |
46.877.228.000 |
22.343.418.000 |
22.343.418.000 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Đê sông Nghẹo |
13.214.095.000 |
|
13.214.095.000 |
6.606.987.000 |
6.606.987.000 |
|
|
|
2 |
Đê Tân Dân - Tân Dương |
14.229.739.000 |
|
14.229.739.000 |
7.151.826.000 |
7.151.826.000 |
|
|
|
3 |
Đê Thắng Công |
9.053.085.000 |
|
9.053.085.000 |
4.538.616.000 |
4.538.616.000 |
|
|
|
4 |
Đê hạ lưu cầu Bà Di |
10.380.309.000 |
|
10.380.309.000 |
4.045.989.000 |
4.045.989.000 |
|
|
|
VI |
Chi phí dự phòng |
2.598.180.000 |
842.438.000 |
1.755.742.000 |
|
|
|
|
0 |
|
Tổng cộng |
58.669.362.000 |
8.940.860.000 |
49.728.502.000 |
30.281.047.000 |
22.735.212.000 |
7.545.835.000 |
4.592.921.000 |
2.952.914.000 |