Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện
Số hiệu: | 2209/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Trương Quang Hoài Nam |
Ngày ban hành: | 27/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2209/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 27 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A. Thủ tục hành chính cấp thành phố |
|||||
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
1.200.000đ/ lần thẩm định |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
2 |
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
3 |
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
1.200.000đ/ lần thẩm định |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
1.200.000đ/ lần thẩm định |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
9 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
1.200.000đ/ lần thẩm định |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
12 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
13 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
1.200.000đ/ lần thẩm định |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
15 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
1.200.000đ/ lần thẩm định |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
18 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
1.200.000đ/ lần thẩm định |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
21 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
1.200.000đ/ lần thẩm định |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
24 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||||
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân quận/huyện |
- Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000đ/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định - Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000đ/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân quận/huyện |
Không có |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân quận/huyện |
Không có |
Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|||
1 |
Bộ chưa nhập |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
2 |
Bộ chưa nhập |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
3 |
Bộ chưa nhập |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
4 |
Bộ chưa nhập |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
5 |
BCT-CTO-274913 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
6 |
Bộ chưa nhập |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
7 |
Bộ chưa nhập |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
8 |
Bộ chưa nhập |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
9 |
BCT-CTO-274917 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
10 |
BCT-CTO-274918 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
11 |
BCT-CTO-274919 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
12 |
BCT-CTO-274920 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
13 |
Bộ chưa nhập |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
14 |
Bộ chưa nhập |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
15 |
Bộ chưa nhập |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
16 |
Bộ chưa nhập |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
17 |
Bộ chưa nhập |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
18 |
Bộ chưa nhập |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
19 |
Bộ chưa nhập |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
20 |
Bộ chưa nhập |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
21 |
Bộ chưa nhập |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
22 |
Bộ chưa nhập |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
23 |
Bộ chưa nhập |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
24 |
Bộ chưa nhập |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
25 |
Bộ chưa nhập |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
26 |
Bộ chưa nhập |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
27 |
Bộ chưa nhập |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
28 |
Bộ chưa nhập |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
29 |
BCT-CTO-274- 937 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
30 |
BCT-CTO-274938 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
31 |
BCT-CTO-274939 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
32 |
BCT-CTO-274940 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
33 |
Bộ chưa nhập |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
34 |
Bộ chưa nhập |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
35 |
Bộ chưa nhập |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
36 |
Bộ chưa nhập |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
37 |
BCT-CTO-274945 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
38 |
BCT-CTO-274946 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
39 |
BCT-CTO-274947 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
40 |
BCT-CTO-274948 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
Quyết định 2454/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 05/11/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2454/QĐ-BCT năm 2016 về Chương trình hành động của ngành Công Thương thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 21/07/2016
Nghị định 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010