Quyết định 22/2016/QĐ-UBND về quy định mức trần thù lao công chứng và chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 22/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Hoàng Công Thủy |
Ngày ban hành: | 26/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bổ trợ tư pháp, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2016/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 26 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG VÀ CHI PHÍ CHỨNG THỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
Căn cứ Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 19/TTr-STP ngày 19 tháng 7 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức trần thù lao công chứng và chi phí chứng thực áp dụng tại các tổ chức hành nghề công chứng, các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (chi tiết có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của các tổ chức hành nghề công chứng và cơ quan, tổ chức có thẩm quyền thực hiện chứng thực:
1. Xác định mức thù lao cụ thể đối với từng loại việc không vượt quá mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực qui định tại Quyết định này và niêm yết công khai tại trụ sở của cơ quan, đơn vị, tổ chức mình.
2. Giải thích rõ cho người có yêu cầu công chứng, chứng thực về thù lao công chứng, chi phí chứng thực.
3. Quản lý, sử dụng nguồn thu thù lao công chứng, chi phí chứng thực theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; các tổ chức hành nghề công chứng; các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền thực hiện chứng thực; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG VÀ CHI PHÍ CHỨNG THỰC ÁP DỤNG TẠI CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG; CƠ QUAN, TỒ CHỨC CÓ THẨM QUYỀN THỰC HIỆN CHỨNG THỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
(Đơn vị tính: đồng)
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
MỨC TRẦN |
A |
THÙ LAO CÔNG CHỨNG |
|
I |
Thù lao soạn thảo hợp đồng, giao dịch |
|
1 |
Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản |
200.000 |
2 |
Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
150.000 |
3 |
Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất |
150.000 |
4 |
Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất |
100.000 |
5 |
Hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản, bảo lãnh tài sản |
100.000 |
6 |
Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê tài sản |
100.000 |
7 |
Hợp đồng ủy quyền |
100.000 |
8 |
Hợp đồng mua bán, tặng cho ô tô, xe máy |
100.000 |
9 |
Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng giao dịch |
100.000 |
10 |
Hợp đồng hủy, chấm dứt hợp đồng, giao dịch |
100.000 |
11 |
Giấy ủy quyền |
50.000 |
12 |
Các hợp đồng, giao dịch khác như: hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh |
200.000 |
13 |
Di chúc |
150.000 |
14 |
Văn bản từ chối nhận di sản |
50.000 |
II |
Thù lao dịch thuật |
Trang A4 |
1 |
Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt Nam |
|
1.1 |
Dịch từ tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU sang tiếng Việt |
120.000đ/trang |
1.2 |
Dịch từ tiếng nước ngoài khác sang tiếng Việt Nam |
150.000đ/trang |
2 |
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
|
2.1 |
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh, Đức hoặc tiếng của một nước thuộc EU |
120.000đ/trang |
2.2 |
Dịch từ tiếng Việt Nam sang tiếng nước ngoài khác |
150.000đ/trang |
III |
Các việc khác |
|
1 |
Công bố di chúc |
100.000 |
2 |
Niêm yết thông báo hồ sơ thừa kế, công chứng ngoài trụ sở theo quy định của Luật Công chứng năm 2014 |
- Dưới 10km: 100.000đ. - Từ 10km đến dưới 20km: 200.000đ. - Từ 20km trở lên người yêu cầu công chứng thanh toán cho các tổ chức hành nghề công chứng theo thỏa thuận nhưng không vượt quá mức theo chế độ công tác phí do HĐND tỉnh quy định |
3 |
Các việc khác không có trong danh mục này |
Thu theo thỏa thuận |
IV |
Sao chụp, đánh máy văn bản |
|
1 |
Sao chụp văn bản (trang A4) |
500đ/trang |
2 |
Sao chụp văn bản (trang A3) |
1000đ/trang |
3 |
Đánh máy văn bản (trang A4) |
500đ/trang |
4 |
Đánh máy văn bản (Trang A3) |
1000đ/trang |
B |
CHI PHÍ CHỨNG THỰC |
(Áp dụng theo mức trần thù lao công chứng tại mục IV phần A) |
Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch Ban hành: 16/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015