Quyết định 22/2016/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách năm 2016 tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 22/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Nguyễn Xuân Đường |
Ngày ban hành: | 02/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2016/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 02 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016 TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn gốc từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 193/2015/NQ-HĐND ngày 20/12/2015 của HĐND tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 15 về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 314/TTr-STC ngày 26/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 tỉnh Nghệ An (Có các Phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7 kèm theo).
Hình thức công khai: đăng trên Công báo tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục 1
PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU |
DỰ TOÁN NĂM 2016 |
1 |
2 |
3 |
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (A+B) |
10.281.000 |
|
|
|
|
A |
Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước |
10.264.000 |
|
|
|
I |
Thu nội địa (thu từ SXKD trong nước) |
8.994.000 |
|
Trong đó: Trừ tiền sử dụng đất |
7.494.000 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp Trung ương |
931.000 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp địa phương |
125.000 |
3 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
280.000 |
4 |
Thu từ khu vực CTN-DV ngoài quốc doanh |
3.850.000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
600.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
37.000 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
338.000 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
570.000 |
9 |
Thu phí và lệ phí |
184.000 |
|
- Phí và lệ phí trung ương |
66.000 |
|
- Phí và lệ phí địa phương |
118.000 |
10 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.500.000 |
11 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
180.000 |
12 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
79.000 |
13 |
Thu khác ngân sách |
260.000 |
14 |
Thu ngân sách xã |
60.000 |
II |
Thu từ hoạt động XNK |
1.270.000 |
|
|
|
B |
Thu XSKT |
17.000 |
|
|
|
Phụ lục 2
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 02/03/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN 2016 |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
10.281.000 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
10.264.000 |
I |
Thu nội địa |
8.994.000 |
II |
Thu từ hoạt động XNK |
1.270.000 |
B |
THU XSKT |
17.000 |
|
TỔNG NGUỒN CHI NSĐP (A+B+C) (*) |
19.938.971 |
A |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.937.846 |
I |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
8.796.446 |
II |
Thu chuyển nguồn năm 2015 |
141.400 |
B |
BỔ SUNG TỪ NSTW |
10.584.125 |
I |
Bổ sung cân đối theo thời kỳ ổn định ngân sách |
5.138.837 |
II |
Bổ sung có mục tiêu trong kế hoạch |
5.445.288 |
1 |
Vốn đầu tư XDCB |
2.278.207 |
1.1 |
Vốn thiết bị ngoài nước |
995.037 |
1.2 |
Vốn XDCB theo chương trình Chính phủ |
1.283.170 |
2 |
Chi thường xuyên |
2.692.648 |
2.1 |
Hỗ trợ chế độ chính sách mới và các mục tiêu khác |
1.461.864 |
2.2 |
Kinh phí cải cách tiền lương TW cấp |
1.230.784 |
3 |
CTMT quốc gia |
474.433 |
3.1 |
Vốn đầu tư XDCB |
275.320 |
3.2 |
Vốn sự nghiệp |
199.113 |
C |
NGUỒN KHÁC |
417.000 |
1 |
Thu XSKT |
17.000 |
2 |
Tạm ứng vốn nhàn rỗi KBNN |
400.000 |
3 |
Vay Chương trình kiên cố hóa KM, GTNT |
0 |
(*) Ghi chú: Tổng nguồn chi NSĐP năm 2016 đã bao gồm 10% tiết kiệm chi thường xuyên lần 2 (138.290 triệu đồng) để thực hiện cải cách tiền lương năm 2016.
Phụ lục 3
DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 02/03/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán 2016 được chi (đã trừ TK lần 1 và TK lần 2) |
Trong đó |
Ngân sách tỉnh |
|||
A |
B |
2 |
2.1 |
|
Tổng chi Ngân sách địa phương (I+II+III) |
19.938.971 |
9.961.892 |
|
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.567.327 |
4.636.027 |
1 |
Nguồn vốn trong nước |
2.596.800 |
1.665.500 |
2 |
Ghi thu, ghi chi vốn thiết bị ngoài nước |
995.037 |
995.037 |
3 |
Bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
1.283.170 |
1.283.170 |
4 |
Thu XSKT đầu tư trở lại |
17.000 |
17.000 |
5 |
Các CTMT Quốc gia (vốn đầu tư) |
275.320 |
275.320 |
6 |
Tạm ứng vốn nhàn rỗi KBNN |
400.000 |
400.000 |
II |
Chi thường xuyên : |
14.082.494 |
5.163.785 |
1 |
Chi trợ giá các mặt hàng chính sách; hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách |
60.273 |
60.273 |
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.503.698 |
1.123.052 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
6.036.063 |
813.640 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế |
1.391.546 |
818.455 |
5 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
37.685 |
37.685 |
6 |
Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin, thể dục -thể thao |
177.241 |
72.835 |
7 |
Chi các ngày lễ lớn |
10.000 |
10.000 |
8 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
69.000 |
37.861 |
9 |
Chi bảo đảm xã hội |
728.192 |
561.281 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
2.643.987 |
527.313 |
10.1 |
Chi quản lý nhà nước |
1.952.504 |
340.931 |
10.2 |
Chi ngân sách Đảng |
407.978 |
128.038 |
10.3 |
Chi hội, đoàn thể |
157.366 |
45.215 |
10.4 |
Hội đồng nhân dân |
123.640 |
10.629 |
10.5 |
Hỗ trợ đoàn kinh phí hoạt động Đoàn ĐB Quốc hội |
2.500 |
2.500 |
11 |
Chi an ninh quốc phòng địa phương |
279.239 |
172.839 |
12 |
Chi thi đua khen thưởng |
25.000 |
25.000 |
13 |
Chi khác ngân sách |
215.143 |
60.721 |
14 |
Kinh phí trang bị phương tiện làm việc, ứng dụng công nghệ thông tin |
85.400 |
70.000 |
15 |
Trung ương hỗ trợ theo mục tiêu và hỗ trợ khác |
391.985 |
391.985 |
16 |
Chi bảo đảm hoạt động của các lực lượng xử phạt vi phạm hành chính; kinh phí đảm bảo an toàn giao thông |
20.000 |
20.000 |
17 |
Trả phí, lãi vay đầu tư |
15.000 |
15.000 |
18 |
Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.890 |
2.890 |
19 |
Phân bổ sau bao gồm cả tiền lương, phụ cấp và các khoản đóng góp của các sự nghiệp |
51.250 |
51.250 |
20 |
Các CTMT quốc gia (vốn sự nghiệp) |
200.613 |
200.613 |
21 |
10% tiết kiệm tăng thêm (lần 2) để thực hiện cải cách tiền lương năm 2016 |
138.290 |
91.092 |
III |
Dự phòng |
289.150 |
162.081 |
|
|
|
|
Phụ lục 4
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH 2016 - KHỐI ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 02/03/2016 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Dự toán 2016 được chi (đã trừ TK lần 1, TK lần 2) |
|
1 |
2 |
3 |
|
A |
Quản lý hành chính |
399.276 |
|
I |
Quản lý nhà nước cấp tỉnh |
340.931 |
|
1 |
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An |
29.034 |
|
2 |
Ban Tôn giáo tỉnh |
2.422 |
|
3 |
VP Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND |
7.012 |
|
4 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
9.954 |
|
5 |
Thanh Tra tỉnh |
6.880 |
|
6 |
Kinh phí các Đoàn thanh tra, kiểm tra |
2.275 |
|
7 |
Sở Tài chính |
12.409 |
|
8 |
Phòng công chứng số 1 |
444 |
|
9 |
Phòng công chứng số 2 |
343 |
|
10 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
2.161 |
|
11 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
8.347 |
|
12 |
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội |
1.615 |
|
13 |
Sở Y tế |
6.757 |
|
14 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
12.947 |
|
15 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
10.163 |
|
16 |
Sở Nội vụ |
6.435 |
|
17 |
Ban thi đua khen thưởng |
2.775 |
|
18 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
9.277 |
|
19 |
Chi cục Quản lý thị trường |
14.858 |
|
20 |
Ban Dân tộc |
7.090 |
|
21 |
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản |
3.139 |
|
22 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
2.405 |
|
23 |
Chi cục Lâm nghiệp |
3.545 |
|
24 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7.096 |
|
25 |
Sở Công Thương |
7.988 |
|
26 |
Sở Giao thông vận tải |
4.595 |
|
27 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh |
2.398 |
|
28 |
Thanh tra giao thông |
6.571 |
|
29 |
Sở Xây dựng |
5.635 |
|
30 |
Thanh tra xây dựng |
1.480 |
|
31 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7.938 |
|
32 |
Chi cục bảo vệ môi trường |
3.514 |
|
33 |
Văn phòng Sở Tư pháp |
6.875 |
|
34 |
KP soạn thảo VB QPPL và các đề án của tỉnh |
1.400 |
|
35 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình |
3.128 |
|
36 |
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
2.480 |
|
37 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
8.956 |
|
38 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
4.153 |
|
39 |
Liên minh hợp tác xã |
3.129 |
|
40 |
Sở Ngoại vụ |
5.595 |
|
41 |
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm và thuỷ sản |
2.156 |
|
42 |
Chi cục nuôi trồng thủy sản |
2.645 |
|
43 |
KP hoạt động tôn giáo, dân tộc |
3.614 |
|
44 |
Kinh phí trang phục thanh tra (các đơn vị) |
840 |
|
45 |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính |
2.500 |
|
46 |
BQL Khu kinh tế Đông Nam |
5.052 |
|
47 |
Công ty phát triển các Khu công nghiệp |
1.153 |
|
48 |
Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ của tỉnh giao |
3.020 |
|
- |
Cục Thống kê Nghệ An |
250 |
|
- |
Liên đoàn lao động tỉnh (quy chế dân chủ) |
20 |
|
- |
Cục thi hành án dân sự tỉnh (KP Ban chỉ đạo thi hành án dân sự: 100 trđ; Hỗ trợ hoạt động theo CV 17558/LB: BTC-BTP: 150 trđ) |
250 |
|
- |
Kho bạc Nghệ An (bao gồm cả kinh phí bảo trì hệ thống phần mềm chung) |
500 |
|
- |
Cục thuế tỉnh (hỗ trợ công các tuyên truyền và thu Ngân sách) |
1.000 |
|
- |
Tòa án nhân dân tỉnh (Kinh phí hỗ trợ chính sách đối với Hội thẩm nhân dân và xét xử lưu động) |
1.000 |
|
49 |
Trung tâm khuyến công và tư vấn PT công nghiệp |
1.059 |
|
50 |
Chi đoàn ra, đoàn vào |
3.000 |
|
51 |
Kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2010/NĐ -CP |
51.197 |
|
52 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ tỉnh giao; dự phòng tăng biên chế, điều chỉnh tăng |
21.978 |
|
II |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
10.629 |
|
1 |
Hoạt động của HĐND tỉnh |
8.129 |
|
2 |
Dự phòng hoạt động HĐND tỉnh |
2.500 |
|
III |
Đoàn đại biểu Quốc hội |
2.500 |
|
1 |
Kinh phí Đoàn đại biểu Quốc hội |
2.500 |
|
IV |
Hội và đoàn thể |
45.215 |
|
a |
Hội NN quần chúng (hỗ trợ) |
12.778 |
|
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
4.124 |
|
2 |
Hội Đông y |
341 |
|
3 |
Hội Châm cứu |
110 |
|
4 |
Hội làm vườn |
256 |
|
5 |
Hội Kiến trúc sư |
267 |
|
6 |
Hội Văn nghệ dân gian |
57 |
|
7 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật |
1.214 |
|
8 |
Hội Nhà báo |
828 |
|
9 |
Hội Tâm lý giáo dục |
53 |
|
10 |
Hội Luật gia |
198 |
|
11 |
Hội Người mù |
665 |
|
12 |
Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật |
1.205 |
|
13 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
349 |
|
14 |
Hội Khuyến học |
495 |
|
15 |
Hội Người cao tuổi |
291 |
|
16 |
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi tỉnh |
346 |
|
17 |
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh |
532 |
|
18 |
Đoàn Luật sư |
57 |
|
19 |
Hội nạn nhân chất độc da cam Đioxin |
499 |
|
20 |
Hội kế hoạch hoá gia đình |
121 |
|
21 |
Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày |
482 |
|
22 |
Hội PT hợp tác KT Việt - Lào - Cămpuchia |
134 |
|
23 |
Hội sinh vật cảnh |
81 |
|
24 |
Hội Kinh tế trang trại |
73 |
|
b |
Khối đoàn thể chính trị |
32.437 |
|
1 |
Tỉnh đoàn |
6.702 |
|
2 |
Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
8.021 |
|
3 |
Hội Nông dân |
7.578 |
|
4 |
Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh |
7.594 |
|
5 |
Hội Cựu chiến binh |
2.543 |
|
B |
Sự nghiệp kinh tế |
424.143 |
|
I |
Quỹ địa chính và quy hoạch đô thị |
63.175 |
|
1 |
Quỹ địa chính |
60.468 |
|
2 |
Lập hồ sơ bản đồ, cắm mốc địa giới các đơn vị hành chính huyện, xã mới thành lập, chia tách, điều chỉnh |
2.708 |
|
II |
Sự nghiệp môi trường |
64.891 |
|
1 |
Sự nghiệp môi trường - quan trắc |
35.468 |
|
2 |
Sự nghiệp nước, biển và hải đảo, biến đổi khí hậu |
6.318 |
|
3 |
Sự nghiệp tài nguyên khoáng sản |
451 |
|
4 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
1.354 |
|
5 |
Kinh phí xử lý rác thải y tế và xử lý môi trường các Bệnh viện, Trung tâm y tế cấp tỉnh |
6.318 |
|
6 |
Chi cục Bảo vệ thực vật: Dự án Điều tra tổng thể, đánh giá phạm vi, mức độ ô nhiệm môi trường thuốc BVTV và đề xuất phương án xử lý các điểm ô nhiễm hóa chất BVTV cần xử lý đến năm 2025 trên địa bàn huyện Yên Thành (800 triệu đồng); Đánh giá tổng quan về dư lượng thuốc BVTV trên rau quả trong sản xuất kinh doanh rau quả trên địa bàn tỉnh Nghệ An (1.200 triệu đồng) |
2.000 |
|
7 |
Kinh phí xử lý môi trường cho các đề án không do Sở Tài nguyên và Môi trường làm chủ đầu tư; phân bổ sau |
8.550 |
|
8 |
Kinh phí hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
4.433 |
|
III |
Khuyến nông - lâm |
27.280 |
|
1 |
Trung tâm khuyến nông tỉnh |
14.802 |
|
2 |
21 Trạm khuyến nông huyện |
12.478 |
|
- |
Trạm khuyến nông huyện Anh Sơn |
483 |
|
- |
Trạm khuyến nông Thành phố Vinh |
434 |
|
- |
Trạm khuyến nông thị xã Cửa Lò |
457 |
|
- |
Trạm khuyến nông huyện Nghi Lộc |
607 |
|
- |
Trạm khuyến nông thị xã Thái Hoà |
530 |
|
- |
Trạm khuyến nông huyện Nghĩa Đàn |
519 |
|
- |
Trạm khuyến nông huyện Quỳ Hợp |
534 |
|
- |
Trạm khuyến nông Yên Thành |
719 |
|
- |
Trạm khuyến nông huyện Quỳ Châu |
531 |
|
- |
Trạm khuyến nông huyện Quế Phong |
410 |
|
- |
Trạm khuyến nônghuyện Tân Kỳ |
493 |
|
- |
Trạm khuyến nông huyện Con Cuông |
626 |
|
- |
Trạm khuyến nông huyện Nam Đàn |
462 |
|
- |
Trạm khuyến nông huyện Hưng Nguyên |
436 |
|
- |
Trạm khuyến nông huyện Đô Lương |
508 |
|
- |
Trạm khuyến nông huyện Kỳ Sơn |
513 |
|
- |
Trạm khuyến nông huyện Diễn Châu |
770 |
|
- |
Trạm khuyến nông huyện Quỳnh Lưu |
672 |
|
- |
Trạm khuyến nông huyện Tương Dương |
466 |
|
- |
Trạm khuyến nông huyện Thanh Chương |
695 |
|
- |
Trạm khuyến nông thị xã Hoàng Mai |
478 |
|
- |
Kinh phí phân bổ sau |
1.136 |
|
IV |
Sự nghiệp thuỷ sản |
5.625 |
|
1 |
Trung tâm giống Thuỷ sản Nghệ An |
1.531 |
|
2 |
Ban quản lý cảng cá Nghệ An |
2.732 |
|
3 |
SN bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản (Chi cục Khai thác và BVTS) |
1.362 |
|
V |
Đối ứng các dự án |
16.609 |
|
1 |
Dự án hỗ trợ ứng phó biến đổi khí hậu ở rừng và đồng bằng Nghệ An |
564 |
|
2 |
Đối ứng dự án hợp tác kỹ thuật về quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp (JICA) |
1.000 |
|
3 |
Đối ứng dự án REDD+ |
1.000 |
|
4 |
Đối ứng dự án cạnh tranh chăn nuôi và AT TP |
3.000 |
|
5 |
Đối ứng dự án phục hồi và bền vững rừng phòng hộ |
1.500 |
|
6 |
Đối ứng dự án Phát triển ngành lâm nghiệp (WB3) |
1.500 |
|
7 |
Đối ứng Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững |
1.200 |
|
8 |
Đối ứng các dự án khác |
6.845 |
|
VI |
Kinh phí xúc tiến đầu tư |
4.200 |
|
VII |
Kinh phí xúc tiến thương mại |
1.000 |
|
VIII |
Quỹ hỗ trợ nông dân |
3.000 |
|
IX |
Các đơn vị sự nghiệp kinh tế |
121.663 |
|
1 |
Đoàn Quy hoạch nông nghiệp và thuỷ lợi |
3.441 |
|
2 |
Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh MT nông thôn |
1.349 |
|
3 |
Trung tâm kỹ thuật TNMT |
1.952 |
|
4 |
Trung tâm giống cây trồng |
4.798 |
|
5 |
Trung tâm công nghệ thông tin (TNMT) |
1.476 |
|
6 |
Trung tâm quan trắc và kỹ thuật môi trường |
2.120 |
|
7 |
Ban quản lý dự án chuyên ngành NN và PTNT |
1.445 |
|
8 |
Ban quản lý dự án nông nghiệp và PTNT (NAPMU) |
409 |
|
9 |
Chi cục văn thư lưu trữ Nghệ An |
3.176 |
|
10 |
Trung tâm hỗ trợ phát triển thanh niên |
705 |
|
11 |
Trung tâm xúc tiến thương mại |
755 |
|
12 |
Trung tâm hỗ trợ tư vấn tài chính |
1.427 |
|
13 |
Văn phòng đăng ký Quyền sử dụng đất |
1.492 |
|
14 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
616 |
|
15 |
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản |
436 |
|
16 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư và tư vấn phát triển |
1.350 |
|
17 |
Viện quy hoạch Kiến trúc xây dựng |
1.507 |
|
18 |
Trung tâm kiểm định xây dựng |
419 |
|
19 |
Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông |
1.831 |
|
20 |
Văn phòng điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
1.365 |
|
21 |
Trung tâm phát triển Quỹ đất Nghệ An |
985 |
|
22 |
Trung tâm Tiết kiệm năng lượng Nghệ An |
714 |
|
23 |
Cổng thông tin điện tử Nghệ An |
2.651 |
|
24 |
BCH lực lượng TNXP tỉnh Nghệ An |
1.919 |
|
25 |
Khối tổng đội TNXP |
9.307 |
|
- |
Tổng đội Thanh niên xung phong 1 |
824 |
|
- |
Tổng đội Thanh niên xung phong 2 - XDKT |
1.103 |
|
- |
Tổng đội Thanh niên xung phong 3 - XDKT |
992 |
|
- |
Tổng đội Thanh niên xung phong 5 |
1.070 |
|
- |
Tổng đội Thanh niên xung phong 6 - XDKT |
759 |
|
- |
Tổng đội Thanh niên xung phong 8 |
1.736 |
|
- |
Tổng đội Thanh niên xung phong 9 |
1.084 |
|
- |
Tổng đội Thanh niên xung phong 10 |
1.739 |
|
26 |
Vườn Quốc gia Pù Mát |
18.985 |
|
27 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Kỳ Sơn |
2.197 |
|
28 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Kỳ |
1.667 |
|
29 |
BQL khu bảo tồn thiên nhiên Pù hoạt |
8.013 |
|
30 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Quỳ Châu |
1.623 |
|
31 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Quỳ Hợp |
1.731 |
|
32 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tương Dương |
3.205 |
|
33 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Con Cuông |
2.029 |
|
34 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Thanh Chương |
1.966 |
|
35 |
Ban Quản lý rừng đặc dụng Nam Đàn |
2.422 |
|
36 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Nghi Lộc |
1.023 |
|
37 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Quỳnh Lưu |
1.263 |
|
38 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Yên Thành |
1.008 |
|
39 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Anh Sơn |
1.349 |
|
40 |
BQL khu bảo tồn thiên nhiên Pù huống |
4.747 |
|
41 |
Đoàn quy hoạch Lâm nghiệp |
3.018 |
|
42 |
Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão |
7.764 |
|
43 |
Chi cục Thuỷ lợi |
2.539 |
|
44 |
Dự phòng tăng biên chế |
7.472 |
|
X |
Sự nghiệp nông nghiệp |
46.506 |
|
1 |
Chi cục Thú y |
14.541 |
|
2 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
19.803 |
|
3 |
Trung tâm Giống chăn nuôi |
5.162 |
|
4 |
Kinh phí phòng dịch bệnh |
7.000 |
|
XI |
Chi cục kiểm lâm |
70.193 |
|
C |
SN giáo dục - Đào tạo cấp tỉnh |
813.640 |
|
I |
Sự nghiệp giáo dục |
153.473 |
|
II |
Sự nghiệp đào tạo, đào tạo lại |
306.967 |
|
III |
Sự nghiệp dạy nghề |
160.609 |
|
IV |
Kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2010/NĐ-CP |
155.650 |
|
V |
Phân bổ sau lĩnh vực giáo dục |
36.942 |
|
D |
Sự nghiệp y tế |
818.455 |
|
I |
Sự nghiệp chữa bệnh |
318.002 |
|
II |
Sự nghiệp phòng bệnh |
23.314 |
|
III |
Sự nghiệp y tế khác |
104.195 |
|
IV |
Kinh phí mua thẻ BHYT |
358.927 |
|
V |
Kinh phí thực hiện Nghị định 116 |
13.153 |
|
VI |
Kinh phí phân bổ sau |
864 |
|
E |
Sự nghiệp văn hoá |
70.866 |
|
F |
Sự nghiệp thể thao |
1.969 |
|
G |
Sự nghiệp PT truyền hình |
37.861 |
|
H |
Sự nghiệp LĐTB & xã hội |
561.280 |
|
I |
Các đơn vị trực thuộc |
49.514 |
|
II |
Hoạt động sự nghiệp ngành |
20.422 |
|
III |
Kp thực hiện Nghị định 136/2013/NĐ-CP về chính sách bảo trợ xã hội |
361.398 |
|
IV |
Hỗ trợ người có công với CM cải thiện nhà ở |
5.000 |
|
V |
Kinh phí thực hiện QĐ 18/2011/QĐ-TTg |
3.000 |
|
VI |
Trợ cấp TNXP, hỗ trợ GĐ có 2 con bị nhiễm chất độc HH |
3.492 |
|
VII |
Thăm hỏi đảng viên vùng giáo, cán bộ cốt cán |
15.000 |
|
VIII |
Thăm hỏi, hỗ trợ khác |
41.519 |
|
XIX |
Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội |
61.936 |
|
I |
Sự nghiệp nghiên cứu khoa học |
37.685 |
|
K |
Chi thi đua khen thưởng |
25.000 |
|
L |
TW hỗ trợ theo mục tiêu |
3.000 |
|
M |
Chi quản lý CTMT |
1.500 |
|
|
|
|
|
Phụ lục 6
CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND tỉnh)
TT |
Đơn vị |
Các khoản phân chia giữa NS tỉnh, NS huyện và NS xã |
|||||||||||||||||||||
Thu từ DNNN (không kể các đơn vị hạch toán toàn ngành) |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
Thuế thu nhập cá nhân do VP Cục thuế thu |
Thuế tài nguyên, tiền thuê đất |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế thu nhập cá nhân (trừ thuế TNCN do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu) |
Lệ phí trước bạ (không kể trước bạ nhà đất) |
Lệ phí trước bạ nhà đất; Thuế sử dụng đất phi NN; Môn bài cá thể NQD |
Thuế GTGT, TNDN, thu khác của CTN-DV-NQD thuộc doanh nghiệp (trừ những đơn vị do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu) |
Thuế GTGT, thu khác của CTN-DV-NQD thuộc hộ cá thể (trừ những đơn vị do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu) |
Thuế TTĐB của CTN-DV-NQD (trừ các đ/v do Cục thuế thu) |
Thu cân đối NS xã |
||||||||||||
|
|
NS tỉnh |
NS tỉnh |
NS tỉnh |
NS tỉnh |
NS tỉnh |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
NS huyện |
NS xã |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8.1 |
8.2 |
8.3 |
9.1 |
9.2 |
9.3 |
10.1 |
10.2 |
10.3 |
11.1 |
11.2 |
11.3 |
12.1 |
12.2 |
12.3 |
13 |
14 |
1 |
T.P Vinh |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
55 |
5 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
70 |
30 |
0 |
0 |
70 |
30 |
100 |
100 |
2 |
Hưng Nguyên |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Nam Đàn |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Nghi Lộc |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Diễn Châu |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Quỳnh Lưu |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Yên Thành |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Đô Lương |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Thanh Chương |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Anh Sơn |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Tân Kỳ |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Nghĩa Đàn |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Quỳ Hợp |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Quỳ Châu |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Quế Phong |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
16 |
Con Cuông |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
17 |
Tương Dương |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
18 |
Kỳ Sơn |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
19 |
TX Cửa Lò |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
30 |
70 |
0 |
0 |
50 |
50 |
100 |
100 |
20 |
TX Thái Hoà |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
21 |
TX Hoàng Mai |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
Ghi chú:
- Cty CP là các DNNN đã chuyển đổi sang hình thức Cty CP
- Thu cân đối ngân sách xã bao gồm các khoản thu của xã: Thu sự nghiệp; Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản; Thu khác ngân sách xã
- Các khoản phân chia 100% thực hiện theo Cơ chế phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2016 của UBND tỉnh và Hướng dẫn của Sở Tài chính - KBNN tỉnh
- Tiền sử dụng đất thực hiện phân chia các cấp ngân sách
- Các khoản thu CTN-DV NQD do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu điều tiết về ngân sách tỉnh 100%
- Năm 2016 do ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc (Tabmis), trong quá trình điều hành UBND tỉnh có thể điều chỉnh cho phù hợp Tabmis nhưng phải đảm bảo tỷ lệ phân chia giữa các cấp ngân sách tại biểu phân chia tiền sử dụng đất.
Phụ lục 7
TỶ LỆ PHÂN CHIA TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
VÀ PHÂN BỔ CÁC CẤP NGÂN SÁCH HƯỞNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 02/03/2016 của UBND tỉnh)
TT |
Đơn vị |
Tỷ lệ % các cấp NS |
Tổng số (triệu đồng) |
Tiền SD đất các cấp NS hưởng |
||||
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách xã |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=5+6+7 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
1.500.000 |
568.700 |
532.800 |
398.500 |
1 |
TP. Vinh |
|
|
|
768.000 |
318.400 |
263.200 |
186.400 |
- |
Tiền đất Đại lộ Vinh Cửa Lò |
80 |
10 |
10 |
|
0 |
0 |
0 |
- |
Tiền đất Đại lộ Lê Nin |
80 |
10 |
10 |
|
0 |
0 |
0 |
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
220.000 |
154.000 |
44.000 |
22.000 |
- |
Khác |
30 |
40 |
30 |
548.000 |
164.400 |
219.200 |
164.400 |
2 |
Hưng Nguyên |
|
|
|
55.000 |
22.000 |
16.500 |
16.500 |
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
|
0 |
0 |
0 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
55.000 |
22.000 |
16.500 |
16.500 |
3 |
Nam Đàn |
|
|
|
45.000 |
13.500 |
18.000 |
13.500 |
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
|
0 |
0 |
0 |
- |
Khác |
30 |
40 |
30 |
45.000 |
13.500 |
18.000 |
13.500 |
4 |
Nghi Lộc |
|
|
|
50.000 |
20.000 |
15.000 |
15.000 |
- |
Tiền đất Đại lộ Vinh Cửa Lò |
80 |
10 |
10 |
|
0 |
0 |
0 |
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
|
0 |
0 |
0 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
50.000 |
20.000 |
15.000 |
15.000 |
5 |
Diễn Châu |
|
|
|
80.000 |
32.000 |
24.000 |
24.000 |
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
|
0 |
0 |
0 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
80.000 |
32.000 |
24.000 |
24.000 |
6 |
Quỳnh Lưu |
|
|
|
70.000 |
28.000 |
21.000 |
21.000 |
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
|
0 |
0 |
0 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
70.000 |
28.000 |
21.000 |
21.000 |
7 |
Yên Thành |
|
|
|
90.000 |
36.000 |
27.000 |
27.000 |
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
|
0 |
0 |
0 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
90.000 |
36.000 |
27.000 |
27.000 |
8 |
Đô Lương |
|
|
|
100.000 |
40.000 |
30.000 |
30.000 |
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
|
0 |
0 |
0 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
100.000 |
40.000 |
30.000 |
30.000 |
9 |
Thanh Chương |
|
|
|
20.000 |
8.000 |
6.000 |
6.000 |
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
|
0 |
0 |
0 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
20.000 |
8.000 |
6.000 |
6.000 |
10 |
Anh Sơn |
|
|
|
15.000 |
6.000 |
4.500 |
4.500 |
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
|
0 |
0 |
0 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
15.000 |
6.000 |
4.500 |
4.500 |
11 |
Tân Kỳ |
|
|
|
10.000 |
4.000 |
3.000 |
3.000 |
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
|
0 |
0 |
0 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
10.000 |
4.000 |
3.000 |
3.000 |
12 |
Nghĩa Đàn |
|
|
|
15.000 |
6.000 |
4.500 |
4.500 |
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
|
0 |
0 |
0 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
15.000 |
6.000 |
4.500 |
4.500 |
13 |
Quỳ Hợp |
|
|
|
5.000 |
2.000 |
1.500 |
1.500 |
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
|
0 |
0 |
0 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
5.000 |
2.000 |
1.500 |
1.500 |
14 |
Quỳ Châu |
|
|
|
1.000 |
400 |
300 |
300 |
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
|
0 |
0 |
0 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
1.000 |
400 |
300 |
300 |
15 |
Quế Phong |
|
|
|
2.000 |
800 |
600 |
600 |
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
|
0 |
0 |
0 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
2.000 |
800 |
600 |
600 |
16 |
Con Cuông |
|
|
|
1.000 |
400 |
300 |
300 |
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
|
0 |
0 |
0 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
1.000 |
400 |
300 |
300 |
17 |
Tương Dương |
|
|
|
2.000 |
800 |
600 |
600 |
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
|
0 |
0 |
0 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
2.000 |
800 |
600 |
600 |
18 |
Kỳ Sơn |
|
|
|
1.000 |
400 |
300 |
300 |
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
|
0 |
0 |
0 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
1.000 |
400 |
300 |
300 |
19 |
Thị xã Cửa Lò |
|
|
|
50.000 |
15.000 |
27.500 |
7.500 |
- |
Tiền đất Đại lộ Vinh Cửa Lò |
80 |
10 |
10 |
|
0 |
0 |
0 |
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
|
0 |
0 |
0 |
- |
Khác |
30 |
55 |
15 |
50.000 |
15.000 |
27.500 |
7.500 |
20 |
Thị xã Thái Hoà |
|
|
|
50.000 |
15.000 |
20.000 |
15.000 |
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
|
0 |
0 |
0 |
- |
Khác |
30 |
40 |
30 |
50.000 |
15.000 |
20.000 |
15.000 |
21 |
Thị xã Hoàng Mai |
|
|
|
70.000 |
0 |
49.000 |
21.000 |
- |
Tiền đất khu đô thị |
30 |
55 |
15 |
|
0 |
0 |
0 |
- |
Khác |
0 |
70 |
30 |
70.000 |
0 |
49.000 |
21.000 |
Ghi chú:
- Tiền sử dụng đất Khu đô thị các huyện, thành phố, thị xã (trừ Thị xã Hoàng Mai): Ngân sách tỉnh 70%; Ngân sách huyện, thành phố, thị xã 20%; ngân sách xã, phường, thị trấn 10%.
- Tiền sử dụng đất Khu đô thị Thị xã Hoàng Mai: Ngân sách tỉnh 30%; Ngân sách thị xã 55%; ngân sách xã, phường, thị trấn 15%.
- Tiền sử dụng đất Đại lộ Vinh Cửa Lò: Ngân sách tỉnh 80%; Ngân sách huyện, thành phố, thị xã 10%; ngân sách xã, phường, thị trấn 10%.
- Tiền sử dụng đất thu từ các lô đất tái định cư trong các khu tái định cư đã xây dựng hoàn thành để đầu tư xây dựng hạ tầng các Khu tái định cư khác của Khu kinh tế Đông Nam: Ngân sách tỉnh 80%; Ngân sách huyện, thành phố, thị xã 10%; ngân sách xã, phường, thị trấn: 10%.
- Các dự án tỉnh khai thác quỹ đất (bao gồm cả các dự án đầu tư xây dựng chuyển giao - BT) điều tiết theo quy định của Cơ chế phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2015 của UBND tỉnh
- Năm 2016 tiếp tục ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc (Tabmis), trong quá trình điều hành UBND tỉnh có thể điều chỉnh cho phù hợp Tabmis nhưng phải đảm bảo tỷ lệ phân chia giữa các cấp ngân sách như trên.
UBND TỈNH NGHỆ AN
Nghị quyết 193/2015/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và Phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 20/12/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Nghị quyết 193/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ các hoạt động về phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Nghị quyết 193/2015/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất phi nông nghiệp để thực hiện 10 dự án đầu tư tỉnh Long An Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 25/10/2013
Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 14/05/2012
Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 02/10/2012