Quyết định 2193/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu: | 2193/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Lữ Ngọc Cư |
Ngày ban hành: | 19/08/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2193/QĐ-UBND |
Buôn Ma Thuột, ngày 19 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH & XÃ HỘI TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009 thông báo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh & Xã hội và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, tại Tờ trình số: 1006/TTr-LĐTBXH-TCTĐA30, ngày 12 tháng 8 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh & Xã hội.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Lao động Thương binh & Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính trên tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Lao động Thương binh & Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động Thương binh & Xã hội, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2193 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. |
Lĩnh vực Lao động - Dạy nghề |
1 |
Thủ tục Giải quyết hưởng bảo hiểm thất nghiệp. |
2 |
Thủ tục Cấp mã số sổ lao động. |
3 |
Thủ tục đề nghị cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho Doanh nghiệp. |
4 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho Doanh nghiệp. |
5 |
Thủ tục Đăng ký hợp đồng cá nhân |
6 |
Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập |
7 |
Thủ tục Thành lập, chấp thuận thành lập trung tâm giới thiệu việc làm |
8 |
Thủ tục Xác nhận bản Cam kết lao động làm việc tại Đài Loan theo hợp đồng cá nhân |
9 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho Doanh nghiệp. |
10 |
Thủ tục Khai trình sử dụng lao động, tăng giảm lao động trong doanh nghiệp |
11 |
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động |
12 |
Thủ tục Đăng ký thỏa ước lao động tập thể |
13 |
Thủ tục Xếp hạng công ty nhà nước |
14 |
Thủ tục Đăng ký hoặc sửa đổi, bổ sung hệ thống thang lương, bảng lương trong các doanh nghiệp hoạt động theo luật doanh nghiệp |
15 |
Đăng ký đơn giá tiền lương của các công ty nhà nước hoạt động theo luật doanh nghiệp nhà nước |
16 |
Thủ tục Đăng ký đơn giá tiền lương, quỹ tiền lương Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Tổng giám đốc, Giám đốc, kiểm soát viên của công ty TNHH một thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ. |
17 |
Thủ tục Đăng ký quỹ tiền lương thành viên Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc công ty nhà nước hoạt động theo luật doanh nghiệp nhà nước |
18 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh. |
19 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh. |
20 |
Thủ tục Cấp thêm giấy phép lao động (Hồ sơ đề nghị cấp GPLĐ cho người nước ngoài đã được cấp GPLĐ đang còn hiệu lực.có nhu cầu giao kết thêm HĐLĐ với người sử dụng lao động khác). |
21 |
Thủ tục Xác nhận doanh nghiệp dành riêng cho người tàn tật. |
22 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh. |
23 |
Thủ tục Xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ |
24 |
Thủ tục Đăng ký xác nhận Cơ sở dạy nghề dành riêng cho người tàn tật. |
25 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường Trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
26 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động dạy nghề của Lớp dạy nghề. |
27 |
Thủ tục Thành lập Trường trung cấp nghề (TCN) công lập. |
28 |
Thủ tục Thành lập Trung tâm dạy nghề (TTDN) tư thục. |
29 |
Thủ tục Thành lập Trung tâm dạy nghề công lập. |
30 |
Thủ tục Thành lập Trường trung cấp nghề tư thục. |
31 |
Thủ tục Xếp hạng trung tâm dạy nghề công lập. |
32 |
Thủ tục Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề. |
33 |
Thủ tục Công nhận, công nhận lại, thôi công nhận, từ chức Hiệu trưởng trường trung cấp nghề (TCN) và trung tâm dạy nghề (TTDN) tư thục. |
34 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường Trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập, tư thục. |
II. |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
1 |
Thủ tục Xin phép thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập |
2 |
Thủ tục Xin phép thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập |
3 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng vào cơ sở Bảo trợ xã hội |
4 |
Thủ tục Xin phép giải thể, thay đổi tên cơ sở, trụ sở, Giám đốc, quy chế hoạt động cơ sở bảo trợ xã hội. |
5 |
Thủ tục Hợp đồng dạy nghề |
III. |
Lĩnh vực Chính sách người có công |
1 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ |
2 |
Thủ tục hưởng chế độ trợ cấp tuất liệt sỹ |
3 |
Thủ tục Xin di chuyển hài cốt liệt sỹ |
4 |
Thủ tục Cấp lại Bằng tổ quốc ghi công |
5 |
Thủ tục Thực hiện chế độ ưu đãi đối với bà mẹ Việt Nam anh hùng |
6 |
Thủ tục Hưởng tuất vợ (Chồng) liệt sỹ tái giá |
7 |
Thủ tục Giải quyết chế độ Người hưởng chính sách như thương binh |
8 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng đến nơi cư trú mới. |
9 |
Thủ tục Giải quyết trợ cấp một lần cho người hoạt động Cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày. |
10 |
Thủ tục Giải quyết trợ cấp hàng tháng và trợ cấp một lần cho Người có công giúp đỡ |
|
Cách mạng. |
11 |
Thủ tục Giải quyết chế độ Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 và người hoạt động Cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 |
12 |
Thủ tục Giải quyết trợ cấp hàng tháng cho người tham gia kháng chiến và con đẻ của họ bị hậu qủa chất độc hóa học. |
13 |
Hồ sơ Tuất từ trần (bao gồm: Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945; thương binh (kể cả thương binh loại B), bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên). |
14 |
Thủ tục Giải quyết chế độ B,C,K theo QĐ 290, QĐ 188. |
15 |
Hồ sơ hưởng mai táng phí (bao gồm: Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày; người hoạt động kháng chiến được tặng thưởng huân chương, huy chương kháng chiến, huân chương, huy chương chiến thắng; người có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng huy chương kháng chiến. |
16 |
Hồ sơ hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần (bao gồm: Thân nhân liệt sĩ; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến; thương binh (kể cả thương binh loại B), bệnh binh suy giảm khả năng lao động dưới 61%; người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng Bằng “Có công với nước”, huân chương kháng chiến). |
17 |
Thủ tục Sao hồ sơ: ( Bao gồm tất cả các hồ sơ ưu đãi người có công) |
18 |
Thủ tục Trợ cấp thương binh có chế độ bệnh binh hoặc mất sức lao động |
19 |
Thủ tục Giải quyết trợ cấp một lần cho người tham gia hoạt động kháng chiến được tặng thưởng Huân, Huy chương |
20 |
Thủ tục Giải quyết trợ cấp một lần cho người tham gia kháng chiến và thân nhân của họ. |
21 |
Thủ tục Giải quyết trợ cấp ưu đãi Giáo dục - Đào tạo. |
22 |
Thủ tục Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho Cựu chiến binh. |
23 |
Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí cho cựu Chiến binh |
24 |
Thủ tục và mức hỗ trợ thân nhân đi thăm viếng mộ Liệt Sỹ |
III. |
Lĩnh vực Tệ nạn xã hội |
1 |
Thủ tục Thiết lập hồ sơ và hỗ trợ trẻ em bị xâm hại tình dục, theo Quyết định 19/2004/QĐ-TTg ngày 12/02/2004 của Thủ tướng Chính phủ. |
2 |
Thủ tục Thiết lập hồ sơ và chi hỗ trợ cho nạn nhân là phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về, theo Quyết định 130/2004/QĐ-TTg ngày 14/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ. |
IV. |
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động; Khiếu nại, tố cáo |
1 |
Thủ tục Cấp phôi thẻ an toàn lao động |
2 |
Thủ tục Đăng ký thiết bị, máy, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ |
3 |
Thủ tục tiếp dân |
4 |
Thủ tục xử lý đơn thư |
5 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
6 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
7 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp giống cây trồng, hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho các địa phương Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 về điều chỉnh mức cho vay đối với học sinh, sinh viên Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn lưu vực sông Đồng Nai đến năm 2030 Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 06/01/2011
Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 04/07/2009
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 16/01/2008
Quyết định 130/2004/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình hành động, phòng chống tội phạm buôn bán phụ nữ, trẻ em từ năm 2004 đến năm 2010 Ban hành: 14/07/2004 | Cập nhật: 08/09/2011
Quyết định 19/2004/QĐ-TTg phê duyệt chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dụng và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm giai đoạn 2004-2010 Ban hành: 12/02/2004 | Cập nhật: 30/07/2011