Quyết định 2192/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 2192/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Nguyễn Văn Trình |
Ngày ban hành: | 13/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2192/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 13 tháng 8 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 10/10/2016 Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016;
Căn cứ Thông tư 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội;
Xét đề nghị của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Công văn số 1900/SLĐTBXH-VP ngày 20/6/2018 về việc thẩm định, phê duyệt danh mục vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh tại Tờ trình số 338/TTr-SNV ngày 26/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, cụ thể như sau:
1. Trung tâm Xã hội: 23 vị trí
- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hoạt động nghề nghiệp: 10 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 09 vị trí;
(Chi tiết tại Phụ lục số 1 kèm theo)
2. Trung tâm Công tác xã hội: 16 vị trí
- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hoạt động nghề nghiệp: 06 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 06 vị trí;
(Chi tiết tại Phụ lục số 2 kèm theo)
3. Trung tâm Nuôi dưỡng người già neo đơn: 14 vị trí
- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 03 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hoạt động nghề nghiệp: 05 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 06 vị trí;
(Chi tiết tại Phụ lục số 3 kèm theo)
4. Trung tâm Dịch vụ việc làm: 14 vị trí
- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hoạt động nghề nghiệp: 03 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 07 vị trí;
(Chi tiết tại Phụ lục số 4 kèm theo)
5. Trung tâm Bảo trợ trẻ em Vũng Tàu: 18 vị trí
- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hoạt động nghề nghiệp: 07 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 07 vị trí;
(Chi tiết tại Phụ lục số 5 kèm theo)
6. Cơ sở tư vấn và điều trị nghiện ma túy: 20 vị trí
- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hoạt động nghề nghiệp: 06 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 10 vị trí;
(Chi tiết tại Phụ lục số 6 kèm theo)
7. Nhà Điều Dưỡng Nam bộ: 10 vị trí
- Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 03 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hoạt động nghề nghiệp: 01 vị trí;
- Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 06 vị trí;
(Chi tiết tại Phụ lục số 7 kèm theo)
Điều 2. Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội có trách nhiệm triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm theo danh mục đã được ban hành tại Điều 1 của Quyết định này và gửi về Sở Nội vụ thẩm định để trình UBND tỉnh phê duyệt. Thời gian hoàn thành trước ngày 31/12/2018.
2. Tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức, người lao động theo đúng vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp đã được UBND tỉnh phê duyệt.
3. Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét điều chỉnh danh mục vị trí việc làm khi có sự thay đổi về quy định tại các văn bản của cơ quan có thẩm quyền hoặc thay đổi theo nhu cầu thực tế, nhằm đảm bảo thực hiện vị trí việc làm được kịp thời và hiệu quả.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì:
- Thẩm định bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội trình UBND tỉnh phê duyệt.
- Theo dõi, kiểm tra, hướng dẫn thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức theo vị trí việc làm và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp tối thiểu tương ứng đã được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM XÃ HỘI TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Số TT |
Mã vị trí việc làm |
Tên vị trí việc làm |
Chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
|
Tên chức danh nghề nghiệp |
Mã chức danh nghề nghiệp |
|||
Tổng số lượng vị trí việc làm |
23 |
|
||
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
4 |
|
||
1 |
TTXH.LĐQL.01.SLĐTB&XH |
Giám đốc |
Chuyên viên |
01.003 |
2 |
TTXH.LĐQL.02.SLĐTB&XH |
Phó Giám đốc |
Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III) |
01.003/ V.09.04.02 |
3 |
TTXH.LĐQL.03.SLĐTB&XH |
Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III) hoặc Bác sĩ (hạng III) |
01.003 V.09.04.02/ V.08.01.03 |
4 |
TTXH.LĐQL.04.SLĐTB&XH |
Phó Trưởng phòng |
Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) hoặc cán sự hoặc Y sĩ hạng IV |
V.09.04.03/ 01.004/ V.08.03.07 |
Nhóm hoạt động nghề nghiệp |
10 |
|
||
1 |
TTXH.HĐNN.01.SLĐTB&XH |
Công tác xã hội |
Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) |
V.09.04.03 |
2 |
TTXH.HĐNN.02.SLĐTB&XH |
Tâm lý |
Công tác xã hội viên (hạng III) |
V.09.04.02 |
3 |
TTXH.HĐNN.03.SLĐTB&XH |
Chăm sóc trực tiếp đối tượng |
Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) |
V.09.04.03 |
4 |
TTXH.HĐNN.04.SLĐTB&XH |
Y tế, điều dưỡng |
Y sĩ hạng IV hoặc Điều dưỡng hạng IV |
V.08.03.07/ V.08.05.13/ |
5 |
TTXH.HĐNN.05.SLĐTB&XH |
Dạy văn hóa |
Giáo viên tiểu học hạng IV |
V.07.03.09 |
6 |
TTXH.HĐNN.06.SLĐTB&XH |
Dạy nghề |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV |
|
7 |
TTXH.HĐNN.07.SLĐTB&XH |
Chăm sóc dinh dưỡng |
Dinh dưỡng hạng IV |
V.08.09.26 |
8 |
TTXH.HĐNN.08.SLĐTB&XH |
Phục hồi chức năng |
Kỹ thuật y hạng IV |
V.08.07.19 |
9 |
TTXH.HĐNN.09.SLĐTB&XH |
Dược sỹ |
Dược sỹ hạng IV |
V.08.08.23 |
10 |
TTXH.HĐNN.10.SLĐTB&XH |
An toàn vệ sinh thực phẩm |
Chuyên viên |
01.003 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
9 |
|
||
1 |
TTXH.HTPV.01.SLĐTB&XH |
Kế toán |
Kế toán viên trung cấp |
06.032 |
2 |
TTXH.HTPV.02.SLĐTB&XH |
Hành chính-Tổng hợp- CNTT |
Chuyên viên |
01.003 |
3 |
TTXH.HTPV.03.SLĐTB&XH |
Quản trị |
Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) |
V.09.04.03 |
4 |
TTXH.HTPV.04.SLĐTB&XH |
Thủ quỹ |
Thủ quỹ cơ quan, đơn vị |
06.035 |
5 |
TTXH.HTPV.05.SLĐTB&XH |
Văn thư - lưu trữ |
Văn thư trung cấp |
02.008 |
6 |
TTXH.HTPV.06.SLĐTB&XH |
Bảo vệ |
Nhân viên |
01.005 |
7 |
TTXH.HTPV.07.SLĐTB&XH |
Lái xe |
Nhân viên |
01.005 |
8 |
TTXH.HTPV.08.SLĐTB&XH |
Nhân viên Kỹ thuật |
Nhân viên |
01.005 |
9 |
TTXH.HTPV.09.SLĐTB&XH |
Nhân viên Phục vụ |
Nhân viên |
01.005 |
Ghi chú: Số lượng vị trí việc làm trong danh mục trên không phải là số biên chế được giao của các cơ quan, đơn vị; Mỗi vị trí việc làm không tương ứng với một biên chế; Mỗi vị trí việc làm có thể bố trí nhiều biên chế để thực hiện hoặc 01 biên chế cũng có thể bố trí thực hiện nhiều vị trí việc làm trong cùng một cơ quan, tổ chức
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM CÔNG TÁC XÃ HỘI TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Số TT |
Mã vị trí việc làm |
Tên vị trí việc làm |
Chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
|
Tên chức danh nghề nghiệp |
Mã chức danh nghề nghiệp |
|||
Tổng số lượng vị trí việc làm |
16 |
|
||
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
4 |
|
||
1 |
TTCTXH.LĐQL.01.SLĐTB&XH |
Giám đốc |
Chuyên viên |
01.003 |
2 |
TTCTXH.LĐQL.02.SLĐTB&XH |
Phó Giám đốc |
Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III) |
01.003/ V.09.04.02 |
3 |
TTCTXH.LĐQL.03.SLĐTB&XH |
Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III) hoặc Bác sĩ (hạng III) |
01.003 V.09.04.02/ V.08.01.03 |
4 |
TTCTXH.LĐQL.04.SLĐTB&XH |
Phó Trưởng phòng |
Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) hoặc cán sự hoặc Y sĩ hạng IV |
V.09.04.03/ 01.004/ V.08.03.07 |
Nhóm hoạt động nghề nghiệp |
6 |
|
||
1 |
TTCTXH.HĐNN.01.SLĐTB&XH |
Công tác xã hội |
Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) |
V.09.04.03 |
2 |
TTCTXH.HĐNN.02.SLĐTB&XH |
Chăm sóc trực tiếp đối tượng |
Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) |
V.09.04.03 |
3 |
TTCTXH.HĐNN.03.SLĐTB&XH |
Dạy văn hóa |
Giáo viên tiểu học hạng IV hoặc Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.03.09/ V.07.02.06 |
4 |
TTCTXH.HĐNN.04.SLĐTB&XH |
Y tế, điều dưỡng |
Y sĩ hạng IV hoặc Điều dưỡng hạng IV |
V.08.03.07/ V.08.05.13/ |
5 |
TTCTXH.HĐNN.05.SLĐTB&XH |
Tâm lý |
Công tác xã hội viên (hạng III) |
V.09.04.02 |
6 |
TTCTXH.HĐNN.06.SLĐTB&XH |
Chăm sóc dinh dưỡng |
Dinh dưỡng hạng IV |
V.08.09.26 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
6 |
|
||
1 |
TTCTXH.HTPV.01.SLĐTB&XH |
Kế toán |
Kế toán viên trung cấp |
06.032 |
2 |
TTCTXH.HTPV.02.SLĐTB&XH |
Văn thư - thủ quỹ |
Văn thư trung cấp |
02.008 |
3 |
TTCTXH.HTPV.03.SLĐTB&XH |
Lái xe |
Nhân viên |
01.005 |
4 |
TTCTXH.HTPV.04.SLĐTB&XH |
Bảo vệ |
Nhân viên |
01.005 |
5 |
TTCTXH.HTPV.05.SLĐTB&XH |
Nhân viên phục vụ |
Nhân viên |
01.005 |
6 |
TTCTXH.HTPV.06.SLĐTB&XH |
Nhân viên Kỹ thuật |
Nhân viên |
01.005 |
Ghi chú: Số lượng vị trí việc làm trong danh mục trên không phải là số biên chế được giao của các cơ quan, đơn vị; Mỗi vị trí việc làm không tương ứng với một biên chế; Mỗi vị trí việc làm có thể bố trí nhiều biên chế để thực hiện hoặc 01 biên chế cũng có thể bố trí thực hiện nhiều vị trí việc làm trong cùng một cơ quan, tổ chức
Số TT |
Mã vị trí việc làm |
Tên vị trí việc làm |
Chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
|
Tên chức danh nghề nghiệp |
Mã chức danh nghề nghiệp |
|||
Tổng số lượng vị trí việc làm |
14 |
|
||
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
3 |
|
|
1 |
TTNDNGNĐ.LĐQL.01.SLĐTB&XH |
Giám đốc |
Chuyên viên |
01.003 |
2 |
TTNDNGNĐ.LĐQL.02.SLĐTB&XH |
Phó Giám đốc |
Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III) |
01.003/ V.09.04.02 |
5 |
TTNDNGNĐ.LĐQL.03.SLĐTB&XH |
Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III) hoặc Bác sĩ (hạng III) |
01.003 V.09.04.02/ V.08.01.03 |
Nhóm hoạt động nghề nghiệp |
5 |
|
||
1 |
TTNDNGNĐ.HĐNN.01.SLĐTB&XH |
Công tác xã hội |
Nhân viên công tác xã hội(hạng IV) |
V.09.04.03 |
2 |
TTNDNGNĐ.HĐNN.02.SLĐTB&XH |
Y tế, điều dưỡng |
Y sĩ hạng IV hoặc Điều dưỡng hạng IV |
V.08.03.07/ V.08.05.13/ |
3 |
TTNDNGNĐ.HĐNN.03.SLĐTB&XH |
Chăm sóc trực tiếp đối tượng |
Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) |
V.09.04.03 |
4 |
TTNDNGNĐ.HĐNN.04.SLĐTB&XH |
Chăm sóc dinh dưỡng |
Dinh dưỡng hạng IV |
V.08.09.26 |
5 |
TTNDNGNĐ.HĐNN.05.SLĐTB&XH |
Dược sỹ |
Dược sỹ hạng IV |
V.08.08.23 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
6 |
|
||
1 |
TTNDNGNĐ.HTPV.01.SLĐTB&XH |
Kế toán |
Kế toán viên trung cấp |
06.032 |
2 |
TTNDNGNĐ.HTPV.03.SLĐTB&XH |
Văn thư - Thủ quỹ |
Văn thư trung cấp |
02.008 |
3 |
TTNDNGNĐ.HTPV.04.SLĐTB&XH |
Bảo vệ |
Nhân viên |
01.005 |
4 |
TTNDNGNĐ.HTPV.05.SLĐTB&XH |
Lái xe |
Nhân viên |
01.005 |
5 |
TTNDNGNĐ.HTPV.06.SLĐTB&XH |
Nhân viên Kỹ thuật |
Nhân viên |
01.005 |
6 |
TTNDNGNĐ.HTPV.07.SLĐTB&XH |
Nhân viên phục vụ |
Nhân viên |
01.005 |
Ghi chú: Số lượng vị trí việc làm trong danh mục trên không phải là số biên chế được giao của các cơ quan, đơn vị; Mỗi vị trí việc làm không tương ứng với một biên chế; Mỗi vị trí việc làm có thể bố trí nhiều biên chế để thực hiện hoặc 01 biên chế cũng có thể bố trí thực hiện nhiều vị trí việc làm trong cùng một cơ quan, tổ chức
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Số TT |
Mã vị trí việc làm |
Tên vị trí việc làm |
Chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
|
Tên chức danh nghề nghiệp |
Mã chức danh nghề nghiệp |
|||
Tổng số lượng vị trí việc làm |
14 |
|
||
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
4 |
|
||
1 |
TTDVVL.LĐQL.01.SLĐTB&XH |
Giám đốc |
Chuyên viên |
01.003 |
2 |
TTDVVL.LĐQL.02.SLĐTB&XH |
Phó Giám đốc |
Chuyên viên hoặc tương đương |
01.003 |
3 |
TTDVVL.LĐQL.03.SLĐTB&XH |
Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc tương đương |
01.003 |
4 |
TTDVVL.LĐQL.04.SLĐTB&XH |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc tương đương |
01.003 |
Nhóm hoạt động nghề nghiệp |
|
3 |
|
|
1 |
TTDVVL.HĐNN.01.SLĐTB&XH |
Tư vấn; Giới thiệu việc làm |
Chuyên viên |
01.003 |
2 |
TTDVVL.HĐNN.02.SLĐTB&XH |
Thông tin thị trường lao động |
Chuyên viên |
01.003 |
3 |
TTDVVL.HĐNN.03.SLĐTB&XH |
Nghiệp vụ Bảo hiểm thất nghiệp |
Chuyên viên |
01.003 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
7 |
|
||
1 |
TTDVVL.HTPV.01.SLĐTB&XH |
Kế toán |
Kế toán viên Trung cấp |
06.032 |
2 |
TTDVVL.HTPV.02.SLĐTB&XH |
Văn thư - Thủ quỹ |
Văn thư trung cấp |
02.008 |
3 |
TTDVVL.HTPV.03.SLĐTB&XH |
Hành chính - Tổng hợp |
Chuyên viên |
01.003 |
4 |
TTDVVL.HTPV.04.SLĐTB&XH |
Bảo vệ |
Nhân viên |
01.005 |
5 |
TTDVVL.HTPV.05.SLĐTB&XH |
Lái xe |
Nhân viên |
01.005 |
6 |
TTDVVL.HTPV.06.SLĐTB&XH |
Nhân viên Kỹ thuật |
Nhân viên |
01.005 |
7 |
TTDVVL.HTPV.07.SLĐTB&XH |
Nhân viên Phục vụ |
Nhân viên |
01.005 |
Ghi chú: Số lượng vị trí việc làm trong danh mục trên không phải là số biên chế được giao của các cơ quan, đơn vị; Mỗi vị trí việc làm không tương ứng với một biên chế; Mỗi vị trí việc làm có thể bố trí nhiều biên chế để thực hiện hoặc 01 biên chế cũng có thể bố trí thực hiện nhiều vị trí việc làm trong cùng một cơ quan, tổ chức
Số TT |
Mã vị trí việc làm |
Tên vị trí việc làm |
Chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
|
Tên chức danh nghề nghiệp |
Mã chức danh nghề nghiệp |
|||
Tổng số lượng vị trí việc làm |
18 |
|
||
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
4 |
|
||
1 |
BTTEVT.LĐQL.01.SLĐTB&XH |
Giám đốc |
Chuyên viên |
01.003 |
2 |
BTTEVT.LĐQL.02.SLĐTB&XH |
Phó Giám đốc |
Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III) |
01.003/ V.09.04.02 |
3 |
BTTEVT.LĐQL.03.SLĐTB&XH |
Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III) hoặc Bác sĩ (hạng III) |
01.003 V.09.04.02/ V.08.01.03 |
4 |
BTTEVT.LĐQL.04.SLĐTB&XH |
Phó Trưởng phòng |
Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) hoặc cán sự hoặc Y sĩ hạng IV |
V.09.04.03/ 01.004/ V.08.03.07 |
Nhóm hoạt động nghề nghiệp |
7 |
|
||
1 |
BTTEVT.HĐNN.01.SLĐTB&XH |
Công tác xã hội |
Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) |
V.09.04.03 |
2 |
BTTEVT.HĐNN.02.SLĐTB&XH |
Tâm lý |
Công tác xã hội viên (hạng III) |
V.09.04.02 |
3 |
BTTEVT.HĐNN.03.SLĐTB&XH |
Y tế, điều dưỡng |
Y sĩ hạng IV hoặc Điều dưỡng hạng IV |
V.08.03.07/ V.08.05.13/ |
4 |
BTTEVT.HĐNN.04.SLĐTB&XH |
Chăm sóc dinh dưỡng |
Dinh dưỡng hạng IV |
V.08.09.26 |
5 |
BTTEVT.HĐNN.05.SLĐTB&XH |
Chăm sóc trực tiếp đối tượng |
Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) |
V.09.04.03 |
6 |
BTTEVT.HĐNN.06.SLĐTB&XH |
Dạy văn hóa |
Giáo viên tiểu học hạng IV |
V.07.03.09 |
7 |
BTTEVT.HĐNN.07.SLĐTB&XH |
Dạy nghề |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV |
|
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
7 |
|
||
1 |
BTTEVT.HTPV.01.SLĐTB&XH |
Hành chính - Tổng hợp |
Cán sự |
01.004 |
2 |
BTTEVT.HTPV.02.SLĐTB&XH |
Kế toán |
Kế toán viên Trung cấp |
06.032 |
3 |
BTTEVT.HTPV.03.SLĐTB&XH |
Văn thư - Thủ quỹ |
Văn thư trung cấp |
02.008 |
4 |
BTTEVT.HTPV.04.SLĐTB&XH |
Lái xe |
Nhân viên |
01.005 |
5 |
BTTEVT.HTPV.05.SLĐTB&XH |
Bảo vệ |
Nhân viên |
01.005 |
6 |
BTTEVT.HTPV.06.SLĐTB&XH |
Nhân viên kỹ thuật |
Nhân viên |
01.005 |
7 |
BTTEVT.HTPV.07.SLĐTB&XH |
Nhân viên Phục vụ |
Nhân viên |
01.005 |
Ghi chú: Số lượng vị trí việc làm trong danh mục trên không phải là số biên chế được giao của các cơ quan, đơn vị; Mỗi vị trí việc làm không tương ứng với một biên chế; Mỗi vị trí việc làm có thể bố trí nhiều biên chế để thực hiện hoặc 01 biên chế cũng có thể bố trí thực hiện nhiều vị trí việc làm trong cùng một cơ quan, tổ chức
Số TT |
Mã vị trí việc làm |
Tên vị trí việc làm |
Chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
|
Tên chức danh nghề nghiệp |
Mã chức danh nghề nghiệp |
|||
Tổng số lượng vị trí việc làm |
20 |
|
||
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
4 |
|
||
1 |
CSTV&ĐTNMT.LĐQL.01.SLĐTB&XH |
Giám đốc |
Chuyên viên |
01.003 |
2 |
CSTV&ĐTNMT.LĐQL.02.SLĐTB&XH |
Phó Giám đốc |
Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III) |
01.003/ V.09.04.02 |
3 |
CSTV&ĐTNMT.LĐQL.03.SLĐTB&XH |
Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III) hoặc Bác sĩ (hạng III) |
01.003 V.09.04.02/ V.08.01.03 |
4 |
CSTV&ĐTNMT.LĐQL.04.SLĐTB&XH |
Phó Trưởng phòng |
Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) hoặc cán sự hoặc Y sĩ hạng IV |
V.09.04.03/ 01.004/ V.08.03.07 |
Nhóm hoạt động nghề nghiệp |
|
6 |
|
|
1 |
CSTV&ĐTNMT.HĐNN.01.SLĐTB&XH |
Công tác xã hội |
Nhân viên công tác xã hội (hạng IV) |
V.09.04.03 |
2 |
CSTV&ĐTNMT.HĐNN.02.SLĐTB&XH |
Quản lý giáo dục, dạy nghề cho đối tượng |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV |
|
3 |
CSTV&ĐTNMT.HĐNN.03.SLĐTB&XH |
Y tế, điều dưỡng |
Y sĩ hạng IV hoặc Điều dưỡng hạng IV |
V.08.03.07/ V.08.05.13/ |
4 |
CSTV&ĐTNMT.HĐNN.04.SLĐTB&XH |
Kỹ thuật viên xét nghiệm |
Kỹ thuật y hạng IV |
V.08.07.19 |
5 |
CSTV&ĐTNMT.HĐNN.05.SLĐTB&XH |
Dược sỹ |
Dược sỹ hạng IV |
V.08.08.23 |
6 |
CSTV&ĐTNMT.HĐNN.06.SLĐTB&XH |
An toàn vệ sinh thực phẩm |
Chuyên viên |
01.003 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
|
10 |
|
|
1 |
CSTV&ĐTNMT.HTPV.01.SLĐTB&XH |
Kế toán |
Kế toán viên trung cấp |
06.032 |
2 |
CSTV&ĐTNMT.HTPV.02.SLĐTB&XH |
Thủ quỹ |
Thủ quỹ CQ-ĐV |
06.035 |
3 |
CSTV&ĐTNMT.HTPV.03.SLĐTB&XH |
Văn thư - lưu trữ |
Văn thư trung cấp |
02.008 |
4 |
CSTV&ĐTNMT.HTPV.04.SLĐTB&XH |
Quản trị - tổng hợp |
Cán sự |
01.004 |
5 |
CSTV&ĐTNMT.HTPV.05.SLĐTB&XH |
Hành chính - Tổ chức |
Chuyên viên |
01.003 |
6 |
CSTV&ĐTNMT.HTPV.06.SLĐTB&XH |
Công nghệ thông tin |
Kỹ thuật viên (Hạng IV) hoặc Quản trị viên hệ thống hạng IV |
V.05.02.08 hoặc V.11.06.15 |
7 |
CSTV&ĐTNMT.HTPV.07.SLĐTB&XH |
Lái xe |
Nhân viên |
01.005 |
8 |
CSTV&ĐTNMT.HTPV.08.SLĐTB&XH |
Nhân viên kỹ thuật |
Nhân viên |
01.005 |
9 |
CSTV&ĐTNMT.HTPV.09.SLĐTB&XH |
Bảo vệ |
Nhân viên |
01.005 |
10 |
CSTV&ĐTNMT.HTPV.10.SLĐTB&XH |
Nhân viên phục vụ |
Nhân viên |
01.005 |
Ghi chú: Số lượng vị trí việc làm trong danh mục trên không phải là số biên chế được giao của các cơ quan, đơn vị; Mỗi vị trí việc làm không tương ứng với một biên chế; Mỗi vị trí việc làm có thể bố trí nhiều biên chế để thực hiện hoặc 01 biên chế cũng có thể bố trí thực hiện nhiều vị trí việc làm trong cùng một cơ quan, tổ chức
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM NHÀ ĐIỀU DƯỠNG NAM BỘ TRỰC THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Số TT |
Mã vị trí việc làm |
Tên vị trí việc làm |
Chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
|
Tên chức danh nghề nghiệp |
Mã chức danh nghề nghiệp |
|||
Tổng số lượng vị trí việc làm |
|
10 |
|
|
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
3 |
|
|
1 |
NĐDNB.LĐQL.01.SLĐTB&XH |
Giám đốc |
Chuyên viên |
01.003 |
2 |
NĐDNB.LĐQL.02.SLĐTB&XH |
Phó Giám đốc |
Chuyên viên hoặc Công tác xã hội viên (hạng III) |
01.003/ V.09.04.02 |
3 |
NĐDNB.LĐQL.03.SLĐTB&XH |
Trưởng phòng |
Chuyên viên hoặc Kế toán viên hoặc Bác sĩ (hạng III) |
01.003 /06.031/ V.08.01.03 |
Nhóm hoạt động nghề nghiệp |
|
1 |
|
|
1 |
NĐDNB.HĐNN.01.SLĐTB&XH |
Y sỹ |
Y sỹ hạng IV |
V.08.03.07 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
|
6 |
|
|
1 |
NĐDNB.HTPV.01.SLĐTB&XH |
Kế toán |
Kế toán viên Trung cấp |
06.032 |
2 |
NĐDNB.HTPV.02.SLĐTB&XH |
Hành chính - Tổng hợp kiêm văn thư thủ quỹ |
Cán sự |
01.004 |
3 |
NĐDNB.HTPV.03.SLĐTB&XH |
Lái xe |
Nhân viên |
01.005 |
4 |
NĐDNB.HTPV.04.SLĐTB&XH |
Bảo vệ |
Nhân viên |
01.005 |
5 |
NĐDNB.HTPV.05.SLĐTB&XH |
Nhân viên Kỹ thuật |
Nhân viên |
01.005 |
6 |
NĐDNB.HTPV.06.SLĐTB&XH |
Nhân viên phục vụ |
Nhân viên |
01.005 |
Ghi chú: Số lượng vị trí việc làm trong danh mục trên không phải là số biên chế được giao của các cơ quan, đơn vị; Mỗi vị trí việc làm không tương ứng với một biên chế; Mỗi vị trí việc làm có thể bố trí nhiều biên chế để thực hiện hoặc 01 biên chế cũng có thể bố trí thực hiện nhiều vị trí việc làm trong cùng một cơ quan, tổ chức
Nghị quyết 89/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2019 Ban hành: 11/10/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2018 gia nhập Hiệp định về Biện pháp quốc gia có cảng nhằm ngăn chặn, chống lại khai thác thủy sản bất hợp pháp, không khai báo và không theo quy định của Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc (FAO) Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Thông tư 33/2017/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2017 về đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng, quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Nghị quyết 89/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016 Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Nghị quyết 89/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 12 năm 2015 Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 04/01/2016
Nghị quyết 89/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 11 năm 2014 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính các huyện Duy Tiên, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng thành phố Phủ Lý và thành lập phường thuộc thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 25/07/2013
Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2012 thành lập thị xã Bình Minh và điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập phường thuộc thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 03/01/2013
Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 09/05/2012
Nghị quyết 89/NQ-CP năm 2011 về thành lập phường: Phương Đông, Phương Nam thuộc thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 24/08/2011 | Cập nhật: 26/08/2011