Quyết định 2179/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thừa Thiên Huế các năm 2018-2019
Số hiệu: | 2179/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 03/10/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2179/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 03 tháng 10 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về việc cung cấp Dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thừa Thiên Huế các năm 2018 - 2019 (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế có trách nhiệm tổ chức triển khai cung cấp dịch vụ công theo các mức độ được công bố; thường xuyên rà soát, cập nhật Danh mục dịch vụ công mức độ 3 và mức độ 4 khi có sự thay đổi.
Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm đôn đốc, theo dõi các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế triển khai thực hiện Quyết định này; Định kỳ tháng 9 hàng năm, chủ trì phối hợp với các đơn vị, địa phương tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 của năm tiếp theo.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TẠI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ CÁC NĂM 2018-2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2179/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
A |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH |
|
|
I |
CÔNG THƯƠNG (5 TTHC) |
0 |
5 |
|
Lĩnh vực thương mại quốc tế (5) |
|
|
1. |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
X |
2. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
X |
3. |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
X |
4. |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
|
X |
5. |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
X |
II. |
DU LỊCH (8 TTHC) |
4 |
4 |
|
Lĩnh vực Lữ hành (4) |
|
|
1. |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
X |
2. |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
X |
3. |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
X |
4. |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
X |
|
Lĩnh vực Dịch vụ Du lịch - Khách sạn (4) |
|
|
5. |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
X |
|
6. |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
X |
|
7. |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
X |
|
8. |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
X |
|
III. |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (11 TTHC) |
3 |
6 |
|
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo (2 TTHC) |
|
|
1. |
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
|
X |
2. |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
|
X |
|
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh (4 TTHC) |
|
|
3. |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
|
X |
4. |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
X |
5. |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
X |
|
6. |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
X |
|
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ (3 TTHC) |
|
|
7. |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
X |
|
8. |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
X |
9. |
Công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp |
|
X |
IV. |
GIAO THÔNG VẬN TẢI (4 TTHC) |
2 |
2 |
|
Lĩnh vực Đường bộ (4 TTHC) |
|
|
1. |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác. |
X |
|
2. |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác. |
|
X |
3. |
Chấp thuận thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác. |
X |
|
4. |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác. |
|
X |
V. |
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (60 TTHC) |
8 |
52 |
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (60 TTHC) |
|
|
1. |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
X |
2. |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
|
X |
3. |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
X |
4. |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
X |
5. |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
|
X |
6. |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
|
X |
7. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
X |
8. |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
9. |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
X |
10. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động. |
|
X |
11. |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
12. |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
13. |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
|
X |
14. |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
X |
15. |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
16. |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
X |
17. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức. |
|
X |
18. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
|
X |
19. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế. |
|
X |
20. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. |
|
X |
21. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
|
X |
22. |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
|
X |
23. |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
X |
24. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
25. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
X |
26. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
X |
27. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
|
X |
28. |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
X |
29. |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
X |
30. |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
31. |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
X |
32. |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
X |
33. |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
X |
34. |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
|
X |
35. |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
36. |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
37. |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
38. |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
|
X |
39. |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
|
X |
40. |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
|
X |
41. |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
X |
42. |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
X |
43. |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
X |
44. |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
X |
45. |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
|
X |
46. |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
|
X |
47. |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp. |
|
X |
48. |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
|
X |
49. |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
|
X |
50. |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
|
X |
51. |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
X |
52. |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
X |
53. |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
X |
|
54. |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. |
X |
|
55. |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
X |
|
56. |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
X |
|
57. |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án. |
X |
|
58. |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). |
X |
|
59. |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
X |
|
60. |
Đăng ký giải thể doanh nghiệp |
X |
|
VI. |
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (1 TTHC) |
0 |
1 |
|
Lĩnh vực Việc làm (1 TTHC) |
|
|
1. |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài ở Việt Nam |
|
X |
VII |
NỘI VỤ (01 TTHC) |
1 |
0 |
|
Lĩnh vực Văn thư-Lưu trữ (1 TTHC) |
|
|
1. |
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
X |
|
VIII. |
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (10 TTHC) |
0 |
10 |
|
Lĩnh vực Thú y (2 TTHC) |
|
|
1. |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
|
X |
2. |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
|
X |
|
Lĩnh vực Thủy sản (8 TTHC) |
|
|
3. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn |
|
X |
4. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
|
X |
5. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
|
X |
6. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
X |
7. |
Cấp Giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
|
X |
8. |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
|
X |
9. |
Cấp đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
X |
10. |
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
|
X |
IX. |
TÀI CHÍNH (4 TTHC) |
0 |
4 |
|
Lĩnh vực Tài chính (1 TTHC) |
|
|
1. |
Cấp mã số có quan hệ với ngân sách |
|
X |
|
Lĩnh vực Quản lý Ngân sách Nhà nước (3 TTHC) |
|
|
2. |
Kê Khai bổ sung thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư xây dựng cơ bản khi đã đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
X |
3. |
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (dùng cho đơn vị dự toán) |
|
X |
4. |
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (dùng cho các dự án đầu tư xây dựng cơ bản) |
|
X |
X. |
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (11 TTHC) |
1 |
10 |
|
Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm (9 TTHC) |
|
|
1. |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
|
X |
2. |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
|
X |
3. |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
|
X |
4. |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
|
X |
5. |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
|
X |
6. |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
|
X |
7. |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
X |
8. |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
|
X |
9. |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
X |
|
Lĩnh vực Môi trường (2 TTHC) |
|
|
10. |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
X |
|
11. |
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
|
X |
XI. |
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (7 TTHC) |
4 |
3 |
|
Lĩnh vực Báo chí (2 TTHC) |
|
|
1. |
Cho phép họp báo (trong nước) |
|
X |
2. |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
|
X |
|
Lĩnh vực Xuất bản (1 TTHC) |
|
|
3. |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
X |
|
|
Lĩnh vực Bưu chính (4 TTHC) |
|
|
4. |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
X |
|
5. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
X |
|
6. |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
X |
|
7. |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
X |
XII. |
TƯ PHÁP (3 TTHC) |
3 |
0 |
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp (3 TTHC) |
|
|
1. |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
X |
|
2. |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
X |
|
3. |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
X |
|
XIII. |
VĂN HÓA THỂ THAO (5 TTHC) |
1 |
4 |
|
Lĩnh vực Văn hóa (4 TTHC) |
|
|
1. |
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
|
X |
2. |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
X |
3. |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương |
|
X |
4. |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp người mẫu |
|
X |
|
Lĩnh vực thể thao (1 TTHC) |
|
|
5. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao |
X |
|
XIV. |
XÂY DỰNG (7 TTHC) |
6 |
1 |
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (6 TTHC) |
|
|
1. |
Cấp giấy phép xây dựng mới |
X |
|
2. |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
X |
|
3. |
Cấp giấy phép di dời công trình |
X |
|
4. |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
X |
|
5. |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
X |
|
6. |
Cấp lại giấy phép xây dựng |
X |
|
|
Lĩnh vực nhà ở (1 TTHC) |
|
|
7. |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
|
X |
XV. |
Y TẾ (21 TTHC) |
0 |
21 |
|
Lĩnh vực Dược (21 TTHC) |
|
|
1. |
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
|
X |
2. |
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
|
X |
3. |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
|
X |
4. |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
|
X |
5. |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
X |
6. |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
X |
7. |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
X |
8. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
X |
9. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
X |
10. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
X |
11. |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
|
X |
12. |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
13. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
14. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định này); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
X |
15. |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
16. |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
|
X |
17. |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
|
X |
18. |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
X |
19. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
20. |
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
21. |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
|
X |
B |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN |
4 |
3 |
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa (3 TTHC) |
|
|
1. |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu |
|
X |
2. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu |
|
X |
3. |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu |
|
X |
|
Lĩnh vực Giáo dục đào tạo (2 TTHC) |
|
|
4. |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
X |
|
5. |
Hỗ trợ ăn trưa đối với các em mẫu giáo |
X |
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch (2 TTHC) |
|
|
6. |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
X |
|
7. |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
X |
|
Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Thông tư 32/2017/TT-BTTTT về quy định cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 15/11/2017
Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 16/11/2017 | Cập nhật: 21/11/2017
Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 31/10/2015
Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2013 đàm phán với Ngân hàng Phát triển Châu á Khoản vay Chương trình Phát triển chuyên sâu lĩnh vực Ngân hàng - Tài chính, Tiểu chương trình 1 Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 09/10/2013
Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 16/06/2011
Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2009 về việc bổ nhiệm ông Trần Quang Quý giữ chức Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 05/11/2009 | Cập nhật: 10/11/2009
Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2008 thành lập Ban Quản lý Quỹ Đền ơn đáp nghĩa Trung ương Ban hành: 10/07/2008 | Cập nhật: 16/07/2008