Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2009 về Kế hoạch của thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TU về nông nghiệp, nông dân, nông thôn Hà Tĩnh giai đoạn 2009-2015 và định hướng đến năm 2020
Số hiệu: 2165/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Lê Văn Chất
Ngày ban hành: 16/07/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2165/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 7 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH CỦA UBND TỈNH THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 08-NQ/TU CỦA BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ TỈNH VỀ NÔNG NGHIỆP, NÔNG DÂN, NÔNG THÔN HÀ TĨNH GIAI ĐOẠN 2009 - 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị quyết số 26-NQ/TW ngày 5/8/2008 của Hội nghị lần thứ bảy Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2008/NQ-CP ngày 28/10/2008 của Chính phủ về việc ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ bảy Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn;

Căn cứ Nghị quyết số 08-NQ/TU ngày 19/5/2009 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về nông nghiệp, nông dân, nông thôn Hà Tĩnh giai đoạn 2009-2015 và định hướng đến năm 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch của Uỷ ban nhân dân tỉnh thực hiện Nghị quyết số 08-NQ/TU ngày 19/5/2009 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về nông nghiệp, nông dân, nông thôn Hà Tĩnh giai đoạn 2009-2015 và định hướng đến năm 2020.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (B.c);
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP/UB;
- Các CV/VP.UB;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Văn Chất

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 08-NQ/TU NGÀY 19/5/2009 CỦA BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ TỈNH VỀ NÔNG NGHIỆP, NÔNG DÂN, NÔNG THÔN HÀ TĨNH GIAI ĐOẠN 2009 - 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165 /QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2009 của UBND tỉnh Hà Tĩnh )

TT

Nội dung công việc

Cơ quan chủ trì

Cơ quan phối hợp

Thời hạn trình UBND tỉnh

Hình thức văn bản

Dự kiến kinh phí hỗ trợ (triệu đồng)

Ghi chú

 

Tổng cộng

 

 

 

 

24,700

 

I

Xây dựng các chương trình

 

 

 

 

1,000

 

1

Chương trình xây dựng nông thôn mới

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Văn hoá -Thể thao - Du lịch, Y tế, Giáo dục và Đào tạo,...; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý IV/2009

QĐ của UBND tỉnh

200

 

2

Chương trình xoá đói, giảm nghèo và kiên cố hoá nhà ở cho hộ chính sách, hộ nghèo

Sở Lao động Thương binh và xã hội

Các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và ĐT, Tài chính, XD, Tài nguyên và MT; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý IV/2009

QĐ của UBND tỉnh

200

 

3

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các Sở: Tài nguyên và MT, Kế hoạch và ĐT, Tài chính, XD; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý IV/2009

QĐ của UBND tỉnh

200

 

4

Chương trình đào tạo nguồn nhân lực nông thôn

Sở Giáo dục và ĐT

Các Sở: Lao động TBXH, Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và ĐT, Tài chính, Nội vụ, Y tế; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý I/2010

QĐ của UBND tỉnh

200

 

5

Chương trình về thích ứng với sự biến đổi khí hậu

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và ĐT, Tài chính, Khoa học và công nghệ, Thông tin và truyền thông; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý IV/2010

QĐ của UBND tỉnh

200

 

II

Xây dựng các đề án chuyên ngành

 

 

 

 

1,500

 

1

Đề án phát triển ngành trồng trọt

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các Sở: Kế hoạch và ĐT, Tài chính, Công thương, Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý III/2010

QĐ của UBND tỉnh

150

 

2

Đề án phát triển ngành chăn nuôi

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các Sở: Kế hoạch và ĐT, Tài chính, Công thương, Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý IV/2010

QĐ của UBND tỉnh

150

 

3

Đề án bảo vệ và phát triển rừng

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các Sở: Kế hoạch và ĐT, Tài chính, Công thương, Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý IV/2010

QĐ của UBND tỉnh

150

 

4

Đề án nuôi trồng, khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các Sở: Kế hoạch và ĐT, Tài chính, Công thương, Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý III/2010

QĐ của UBND tỉnh

150

 

5

Đề án phát triển ngành Muối

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các Sở: Kế hoạch và ĐT, Tài chính, Công thương, Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải; UBND các huyện ven biển và các ban ngành liên quan

Quý IV/2010

QĐ của UBND tỉnh

100

 

6

Đề án áp dụng cơ giới hóa trong nông nghiệp

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các Sở: Kế hoạch và ĐT, Tài chính, Công thương, Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải; UBND các huyện, TP, TX và các ban ngành liên quan

Quý IV/2010

QĐ của UBND tỉnh

100

 

7

Đề án phát triển ngành, nghề nông thôn

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các Sở: Công Thương, Lao động thương binh và xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, TNMT, Giáo dục và đào tạo; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý III/2010

QĐ của UBND tỉnh

150

 

8

Đề án bảo quản, chế biến sau thu hoạch

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các Sở: Kế hoạch và ĐT, Tài chính, Công thương, Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý IV/2010

QĐ của UBND tỉnh

100

 

9

Đề án phát triển kết cấu hạ tầng nông nghiệp, nông thôn

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các Sở: Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục, KHĐT, Tài chính, Công thương; Văn hóa Thể thao và Du lịch, Thông tin Truyền thông; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý I/2010

QĐ của UBND tỉnh

150

 

10

Đề án đổi mới loại hình tổ chức sản xuất ngành nông nghiệp, phát triển nông thôn; thành lập Ban nông nghiệp xã và thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học về xã công tác

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các Sở: Nội vụ, Liên minh HTX, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý III/2010

QĐ của UBND tỉnh

150

 

11

Đề án nghiên cứu, ứng dụng, chuyển giao KHCN, khuyến nông - khuyến ngư phục vụ nông nghiệp, nông thôn

Sở Khoa học và Công nghệ

Các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và ĐT, Tài chính, Công thương, Thông tin và Truyền thông, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý IV/2010

QĐ của UBND tỉnh

150

 

III

Rà soát, điều chỉnh, bổ sung và xây dựng mới quy hoạch

 

 

 

 

9,000

 

1

Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch

 

 

 

 

700

 

1.1

Các quy hoạch của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn điều chỉnh bổ sung năm 2010

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các Sở: Kế hoạch và ĐT; Tài chính; Tài nguyên và MT, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý IV/2009

QĐ của UBND tỉnh

200

 

1.2

Quy hoạch hệ thống giao thông nông thôn

Sở Giao thông Vận tải

Các Sở: Kế hoạch và ĐT; Tài chính; Nông nghiệp PTNT, Tài nguyên và MT, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý IV/2009

QĐ của UBND tỉnh

150

 

1.3

Quy hoạch hệ thống điện nông thôn

Sở Công Thương

Các Sở: Kế hoạch và ĐT; Nông nghiệp và PTNT; Tài chính; Điện lực Hà Tĩnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý I/2010

QĐ của UBND tỉnh

150

 

1.4

Quy hoạch các cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, làng nghề

Sở Công thương

Các Sở: Kế hoạch và ĐT; Nông nghiệp và PTNT; Tài chính, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý II/2010

QĐ của UBND tỉnh

200

 

2

Xây dựng mới các quy hoạch

 

 

 

 

8,300

 

2.1

Lập quy hoạch phát triển cao su toàn tỉnh giai đoạn 2009-2015 và định hướng đến năm 2020

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các Sở: Kế hoạch và ĐT; Tài chính; Tài nguyên và MT, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý IV/2009

QĐ của UBND tỉnh

400

đang thực hiện

2.2

Lập hồ sơ và bản đồ Quy hoạch 3 loại rừng cấp xã

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các Sở: Kế hoạch và ĐT; Tài chính; Tài nguyên và MT, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý IV/2009

QĐ của UBND tỉnh

200

đang thực hiện

2.3

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (trong đó có quy hoạch ổn định diện tích đất trồng lúa đến năm 2020)

Sở Tài nguyên và Môi trường

Các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và ĐT; Tài chính; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý I/2010

QĐ của UBND tỉnh

500

 

2.4

Quy hoạch phát triển cây trồng vật nuôi cấp huyện

UBND các huyện, thị xã, thành phố

Các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và ĐT; Tài chính; Tài nguyên và MT, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý IV/2010

QĐ của UBND tỉnh

2,500

 

2.5

Quy hoạch phát triển chăn nuôi và vùng chăn nuôi tập trung

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các Sở: Kế hoạch và ĐT; Tài chính; Tài nguyên và MT, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý I/2010

QĐ của UBND tỉnh

300

 

2.6

Quy hoạch các vùng sản xuất hàng hoá nông, lâm, thuỷ sản tập trung; công nghệ cao

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các Sở: Khoa học và công nghệ, Kế hoạch và ĐT, Tài chính, Tài nguyên và MT; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý II/2010

QĐ của UBND tỉnh

300

 

2.7

Quy hoạch bảo vệ phát triển rừng cấp huyện

UBND các huyện, thị xã

Các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và ĐT, Tài chính, Tài nguyên và MT; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý IV/2009

QĐ của UBND tỉnh

2,500

 

2.8

Quy hoạch thuỷ lợi vùng giữa tỉnh Hà Tĩnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các Sở: Kế hoạch và ĐT; Tài chính; Tài nguyên và MT, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý II/2010

QĐ của UBND tỉnh

500

 

2.9

Quy hoạch hệ thống tiêu úng

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các Sở: Kế hoạch và ĐT; Tài chính; Tài nguyên và MT, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý II/2010

QĐ của UBND tỉnh

300

 

2,10

Quy hoạch điểm dân cư nông thôn; khu dân cư vùng bị ảnh hưởng của thiên tai

Sở Xây dựng

Các Sở: Kế hoạch và ĐT; Tài chính; Nông nghiệp và PTNT, Tài nguyên và MT, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý II/2010

QĐ của UBND tỉnh

300

 

2.11

Quy hoạch mạng lưới bảo quản, chế biến nông, lâm, thuỷ sản và ngành nghề nông thôn

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và MT, Công thương; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý II/2010

QĐ của UBND tỉnh

300

 

2.12

Quy hoạch phát triển công nghiệp và dịch vụ giai đoạn 2011-2015 và định hướng 2020 ở vùng nông thôn

Sở Công thương

Các Sở: Kế hoạch và ĐT; Nông nghiệp và PTNT; Tài chính; Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý IV/2011

QĐ của UBND tỉnh

400

 

IV

Xây dựng, ban hành và thực hiện chính sách

 

 

 

 

13,200

 

1

Rà soát các chính sách đã ban hành và bổ sung điều chỉnh một số chính sách

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Tài nguyên và MT, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý I/2010

QĐ của UBND tỉnh

200

 

2

Xây dựng các chính sách mới

 

 

 

 

13,000

 

2.1

Chính sách hỗ trợ lãi suất vốn vay để đầu tư vào sản xuất sản phẩm mới, áp dụng công nghệ sinh học, cơ giới hóa, bảo quản, chế biến, tiêu thụ và xúc tiến thương mại

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Công thương, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Ngân hàng NN; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý III/2010

QĐ của UBND tỉnh

1,000

 

2.2

Chính sách đầu tư kết cấu hạ tầng ngoài hàng rào (đường giao thông, điện, thuỷ lợi …) các khu, cụm chăn nuôi tập trung, ngành nghề nông thôn, đầu tư hạ tầng các vùng tập trung sản xuất hàng hóa

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải, Công thương, Tài chính, Thông tin và truyền thông; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý III/2010

QĐ của UBND tỉnh

4,000

 

2.3

Chính sách thu hút và thành lập mới các doanh nghiệp đầu tư phục vụ nông dân, nông nghiệp, nông thôn

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và công nghệ; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý III/2009

QĐ của UBND tỉnh

1,000

 

2.4

Chính sách nghiên cứu, ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng tiến bộ kỹ thuật mới vào sản xuất và đời sống

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và công nghệ; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý I/2010

QĐ của UBND tỉnh

1,500

 

2.5

Chính sách khuyến khích đầu tư phát triển vùng sản xuất nông nghiệp tập trung, công nghệ cao, sản phẩm sạch theo hướng sản xuất hàng hóa

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và công nghệ; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý I/2010

QĐ của UBND tỉnh

2,000

 

2.6

Chính sách đưa cơ giới hóa, điện khí hoá vào sản xuất, chế biến, bảo quản với quy mô lớn, bền vững.

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Công thương; Khoa học và Công nghệ; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý II/2010

QĐ của UBND tỉnh

1,500

 

2.7

Chính sách hỗ trợ rủi ro thiên tai, dịch bệnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các ban ngành liên quan

Quý III/2011

QĐ của UBND tỉnh

2,000