Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Số hiệu: | 2165/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Võ Thị Hồng Ánh |
Ngày ban hành: | 07/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NH�N D�N |
CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2165/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ng�y 07 th�ng 10 năm 2020 |
�
QUYẾT ĐỊNH
PH� DUYỆT QUY TR�NH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC H�NH CH�NH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH V� X� HỘI, ỦY BAN NH�N D�N CẤP HUYỆN, ỦY BAN NH�N D�N CẤP X� TR�N ĐỊA B�N TH�NH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NH�N D�N TH�NH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 19 th�ng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ng�y 23 th�ng 4 năm 2018 của Ch�nh phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa li�n th�ng trong giải quyết thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Th�ng tư số 01/2018/TT-VPCP ng�y 23 th�ng 11 năm 2018 của Văn ph�ng Ch�nh phủ hướng dẫn thi h�nh một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ng�y 23 th�ng 4 năm 2018 của Ch�nh phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa li�n th�ng trong giải quyết thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ng�y 21 th�ng 01 năm 2019 của Bộ Khoa học v� C�ng nghệ về việc c�ng bố M� h�nh khung hệ thống quản l� chất lượng theo ti�u chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho c�c cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống h�nh ch�nh nh� nước tại địa phương;
Theo đề nghị của Gi�m đốc Sở Lao động - Thương binh v� X� hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ph� duyệt c�c quy tr�nh nội bộ giải quyết thủ tục h�nh ch�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh v� X� hội, Ủy ban nh�n d�n cấp huyện, Ủy ban nh�n d�n cấp x� tr�n địa b�n th�nh phố.
Điều 2. Giao Gi�m đốc Sở Lao động - Thương binh v� X� hội r� so�t, điều chỉnh quy tr�nh nội bộ đ� ph� duyệt đảm bảo ph� hợp với Quyết định n�y. Giao Gi�m đốc Sở Th�ng tin v� Truyền th�ng chủ tr�, phối hợp Gi�m đốc Sở Lao động - Thương binh v� X� hội x�y dựng quy tr�nh điện tử giải quyết thủ tục h�nh ch�nh tại phần mềm của Hệ thống th�ng tin một cửa điện tử, Cổng dịch vụ c�ng th�nh phố để �p dụng.
Điều 3. Ch�nh Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n th�nh phố, Gi�m đốc Sở Lao động - Thương binh v� X� hội, Gi�m đốc Sở Th�ng tin v� Truyền th�ng, Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n cấp x� v� tổ chức, c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y kể từ ng�y k�./
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TR�NH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH V� X� HỘI, ỦY BAN NH�N D�N CẤP HUYỆN, ỦY BAN NH�N D�N CẤP X� TR�N ĐỊA B�N TH�NH PHỐ
(K�m theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n th�nh phố Cần Thơ)
STT |
T�n quy tr�nh nội bộ |
1. |
Giải quyết chế độ đối với Anh h�ng lực lượng vũ trang nh�n d�n, Anh h�ng lao động trong thời kỳ kh�ng chiến |
2. |
Giải quyết chế độ đối với th�n nh�n liệt sĩ |
3. |
Giải quyết chế độ người c� c�ng gi�p đỡ c�ch mạng |
4. |
Giải quyết chế độ người hoạt động c�ch mạng hoặc hoạt động kh�ng chiến bị địch bắt t�, đ�y |
5. |
Giải quyết chế độ người hoạt động kh�ng chiến giải ph�ng d�n tộc, bảo vệ tổ quốc v� l�m nghĩa vụ quốc tế |
6. |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ c�ng liệt sĩ |
7. |
Giải quyết chế độ ưu đ�i đối với B� mẹ Việt Nam anh h�ng |
8. |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người c� th�nh t�ch tham gia kh�ng chiến đ� được tặng Bằng khen của Thủ tướng Ch�nh phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Ch�nh phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương |
9. |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất h�ng th�ng cho th�n nh�n khi người c� c�ng với c�ch mạng từ trần |
10. |
Hỗ trợ, di chuyển h�i cốt liệt sĩ |
11. |
Hưởng mai t�ng ph�, trợ cấp một lần khi người c� c�ng với c�ch mạng từ trần |
12. |
Lập Sổ theo d�i v� cấp phương tiện trợ gi�p, dụng cụ chỉnh h�nh |
13. |
Mua bảo hiểm y tế đối với người c� c�ng v� th�n nh�n |
14. |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với th�n nh�n người hoạt động kh�ng chiến được tặng hu�n chương, huy chương chết trước ng�y 01 th�ng 01 năm 1995 m� chưa được hưởng chế độ ưu đ�i. |
15. |
Thực hiện chế độ ưu đ�i trong gi�o dục đ�o tạo đối với người c� c�ng với c�ch mạng v� con của họ |
16. |
Trợ cấp h�ng th�ng đối với thanh ni�n xung phong đ� ho�n th�nh nhiệm vụ trong kh�ng chiến |
17. |
Trợ cấp một lần đối với thanh ni�n xung phong đ� ho�n th�nh nhiệm vụ trong kh�ng chiến |
18. |
X�c nhận thương binh, người hưởng ch�nh s�ch như thương binh đối với người bị thương kh�ng thuộc lực lượng c�ng an, qu�n đội trong chiến tranh từ ng�y 31/12/1991 trở về trước kh�ng c�n giấy tờ |
SỞ LĐTBXH |
QUY TR�NH Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với th�n nh�n người hoạt động kh�ng chiến được tặng hu�n chương, huy chương chết trước ng�y 01 th�ng 01 năm 1995 m� chưa được hưởng chế độ ưu đ�i |
M� hiệu: QT28/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm |
Soạn thảo |
Xem x�t |
Ph� duyệt |
Họ t�n |
Nguyễn T. Kim Phượng |
L� Thị Th�y Phượng |
Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ |
Chuy�n vi�n |
Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch |
Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH |
QUY TR�NH Thực hiện chế độ ưu đ�i trong gi�o dục đ�o tạo đối với người c� c�ng với c�ch mạng v� con của họ |
M� hiệu: QT29/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm |
Soạn thảo |
Xem x�t |
Ph� duyệt |
Họ t�n |
Nguyễn T. Kim Phượng |
L� Thị Th�y Phượng |
Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ |
Chuy�n vi�n |
Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch |
Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH |
QUY TR�NH Trợ cấp h�ng th�ng đối với thanh ni�n xung phong đ� ho�n th�nh nhiệm vụ trong kh�ng chiến |
M� hiệu: QT30/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../� |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm |
Soạn thảo |
Xem x�t |
Ph� duyệt |
Ph� duyệt |
Họ t�n |
Nguyễn T. Kim Phượng |
L� T. Th�y Phượng |
Trần Thị Xu�n Mai |
Nguyễn Ho�ng Ba |
Chữ k� |
|
|
|
|
Chức vụ |
Chuy�n vi�n |
Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch |
Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
Gi�m đốc Sở Nội vụ |
SỞ LĐTBXH |
QUY TR�NH X�c nhận thương binh, người hưởng ch�nh s�ch như thương binh đối với người bị thương kh�ng thuộc lực lượng c�ng an, qu�n đội trong chiến tranh từ ng�y 31/12/1991 trở về trước kh�ng c�n giấy tờ |
M� hiệu: QT32/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm |
Soạn thảo |
Xem x�t |
Ph� duyệt |
Họ t�n |
Nguyễn T. Kim Phượng |
L� Thị Th�y Phượng |
Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ |
Chuy�n vi�n |
Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch |
Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH |
QUY TR�NH Trợ cấp một lần đối với thanh ni�n xung phong đ� ho�n th�nh nhiệm vụ trong kh�ng chiến |
M� hiệu: QT31/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../� |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm |
Soạn thảo |
Xem x�t |
Ph� duyệt |
Ph� duyệt |
Họ t�n |
Nguyễn T. Kim Phượng |
L� T. Th�y Phượng |
Trần Thị Xu�n Mai |
Nguyễn Ho�ng Ba |
Chữ k� |
|
|
|
|
Chức vụ |
Chuy�n vi�n |
Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch |
Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
Gi�m đốc Sở Nội vụ |
SỞ LĐTBXH |
QUY TR�NH Mua bảo hiểm y tế đối với người c� c�ng v� th�n nh�n |
M� hiệu: QT26/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm |
Soạn thảo |
Xem x�t |
Ph� duyệt |
Họ t�n |
Nguyễn T. Kim Phượng |
L� Thị Th�y Phượng |
Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ |
Chuy�n vi�n |
Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch |
Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH |
QUY TR�NH Lập Sổ theo d�i v� cấp phương tiện trợ gi�p, dụng cụ chỉnh h�nh |
M� hiệu: QT25/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm |
Soạn thảo |
Xem x�t |
Ph� duyệt |
Họ t�n |
Nguyễn T. Kim Phượng |
L� Thị Th�y Phượng |
Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ |
Chuy�n vi�n |
Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch |
Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH |
QUY TR�NH Hưởng mai t�ng ph�, trợ cấp một lần khi người c� c�ng với c�ch mạng từ trần |
M� hiệu: QT24/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm |
Soạn thảo |
Xem x�t |
Ph� duyệt |
Họ t�n |
Nguyễn T. Kim Phượng |
L� Thị Th�y Phượng |
Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ |
Chuy�n vi�n |
Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch |
Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH |
QUY TR�NH Hỗ trợ, di chuyển h�i cốt liệt sĩ |
M� hiệu: QT22/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm |
Soạn thảo |
Xem x�t |
Ph� duyệt |
Họ t�n |
Nguyễn T. Kim Phượng |
L� Thị Th�y Phượng |
Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ |
Chuy�n vi�n |
Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch |
Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH |
QUY TR�NH Giải quyết trợ cấp tiền tuất h�ng th�ng cho th�n nh�n khi người c� c�ng với c�ch mạng từ trần |
M� hiệu: QT19/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm |
Soạn thảo |
Xem x�t |
Ph� duyệt |
Họ t�n |
Nguyễn T. Kim Phượng |
L� Thị Th�y Phượng |
Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ |
Chuy�n vi�n |
Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch |
Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH |
QUY TR�NH Giải quyết trợ cấp một lần đối với người c� th�nh t�ch tham gia kh�ng chiến đ� được tặng Bằng khen của Thủ tướng Ch�nh phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Ch�nh phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương |
M� hiệu: QT18/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm |
Soạn thảo |
Xem x�t |
Ph� duyệt |
Họ t�n |
Nguyễn T. Kim Phượng |
L� Thị Th�y Phượng |
Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ |
Chuy�n vi�n |
Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch |
Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH |
QUY TR�NH Giải quyết chế độ ưu đ�i đối với B� mẹ Việt Nam anh h�ng |
M� hiệu: QT15/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm |
Soạn thảo |
Xem x�t |
Ph� duyệt |
Họ t�n |
Nguyễn T. Kim Phượng |
L� Thị Th�y Phượng |
Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ |
Chuy�n vi�n |
Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch |
Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH |
QUY TR�NH Giải quyết chế độ trợ cấp thờ c�ng liệt sĩ |
M� hiệu: QT14/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm |
Soạn thảo |
Xem x�t |
Ph� duyệt |
Họ t�n |
Nguyễn T. Kim Phượng |
L� Thị Th�y Phượng |
Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ |
Chuy�n vi�n |
Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch |
Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH |
QUY TR�NH Giải quyết chế độ người hoạt động kh�ng chiến giải ph�ng d�n tộc, bảo vệ tổ quốc v� l�m nghĩa vụ quốc tế |
M� hiệu: QT11/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm |
Soạn thảo |
Xem x�t |
Ph� duyệt |
Họ t�n |
Nguyễn T. Kim Phượng |
L� Thị Th�y Phượng |
Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ |
Chuy�n vi�n |
Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch |
Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH |
QUY TR�NH Giải quyết chế độ người hoạt động c�ch mạng hoặc hoạt động kh�ng chiến bị địch bắt, t� đ�y |
M� hiệu: QT10/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm |
Soạn thảo |
Xem x�t |
Ph� duyệt |
Họ t�n |
Nguyễn T. Kim Phượng |
L� Thị Th�y Phượng |
Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ |
Chuy�n vi�n |
Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch |
Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH |
QUY TR�NH Giải quyết chế độ người c� c�ng gi�p đỡ c�ch mạng |
M� hiệu: QT09/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm |
Soạn thảo |
Xem x�t |
Ph� duyệt |
Họ t�n |
Nguyễn T. Kim Phượng |
L� Thị Th�y Phượng |
Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ |
Chuy�n vi�n |
Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch |
Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH |
QUY TR�NH Giải quyết chế độ đối với th�n nh�n liệt sĩ |
M� hiệu: QT05/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm |
Soạn thảo |
Xem x�t |
Ph� duyệt |
Họ t�n |
Nguyễn T. Kim Phượng |
L� Thị Th�y Phượng |
Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ |
Chuy�n vi�n |
Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch |
Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
SỞ LĐTBXH |
QUY TR�NH Giải quyết chế độ đối với Anh h�ng lực lượng vũ trang nh�n d�n, Anh h�ng lao động trong thời kỳ kh�ng chiến |
M� hiệu: QT04/NCC |
Ng�y ban h�nh .../..../2020 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI T�I LIỆU
1. MỤC Đ�CH
2. PHẠM VI
3. T�I LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TR�NH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Tr�ch nhiệm |
Soạn thảo |
Xem x�t |
Ph� duyệt |
Họ t�n |
Nguyễn T. Kim Phượng |
L� Thị Th�y Phượng |
Trần Thị Xu�n Mai |
Chữ k� |
|
|
|
Chức vụ |
Chuy�n vi�n |
Trưởng ph�ng Ch�nh s�ch |
Gi�m đốc Sở LĐTBXH |
�
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN
|
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018