Quyết định 2156/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Số hiệu: 2156/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Trần Minh Sanh
Ngày ban hành: 11/10/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

Y BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA NG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 2156/-UBND

Bà Ra -Vũng u, ngày 11 tng 10 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

Căn c Luật Tổ chức Hi đng nhân dân y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn c Ngh đnh s 63/2010/-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ v kiểm soát thủ tc hành chính;

Căn c Thông tư s 29/2012/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2012 ca BGiao tng vn tải quy đnh v cải tạo phương tiện giao thông giới đưng bộ;

Theo đ ngh ca Gm đốc S Giao tng vận tải tại T trình s 1355/TTr- SGTVT ngày 02 tháng 10 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết đnh này 02 th tục hành chính đưc sửa đi, bsung thuc nh vực đưng bthuc thm quyền giải quyết của S Giao thông vn tải tnh Ra Vũng Tàu (Chi tiết có phụ lục kèm theo Quyết đnh).

Điều 2. Quyết đnh này có hiệu lực thi hành kể t ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tnh, Giám đốc các Sở; Thtng các ban, nnh cp tỉnh chu trách nhim thi hành Quyết đnh này./.

 

 

CH TCH




Trần Minh Sanh

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết đnh s 2156/-UBND ngày 11 tháng 10 m 2012 ca Ch tịch y ban nhân dân tnh Ra – Vũng Tàu)

PHN I. DANH MC THỦ TC HÀNH CHÍNH SA đI, BỔ SUNG THUỘC THM QUYỀN GII QUYT CA S GIAO TNG VN TI TNH BÀ RA VŨNG TÀU

Stt

Tên thủ tc hành chính

Lĩnh vc đường b

1

Thẩm đnh thiết kế xe cơ giới cải tạo do SGiao thông vn ti tnh/thành ph thc hiện

2

Tên thtục “Cp Giy chng nhn an toàn kỹ thuật và bảo vmôi tng xe gii ci tạo do S Giao thông vn tải tnh/tnh ph thc hinđưc sa đi thành Cp Giấy chng nhn an toàn kỹ thuật và bảo v môi trưng xe gii ci to do các đơn vị Đăng kiểm xe gii tnh/thành phố thc hin.

 

PHẦN II - NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

Lĩnh vực đường bộ:

1. Thm định thiết kế xe cơ giới cải to do Sở Giao thông vn tải tỉnh/thành ph thc hin.

- Trình tự thc hin:

Bưc 1. T chức, cá nhân chuẩn b đy đủ hồ sơ theo quy đnh ca pháp lut.

Bưc 2. Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhn trả kết qu thuc S Giao tng Vn tải tnh Ra Vũng Tàu (Tng trt, khi B3, khu Trung tâm Hành chính – Chính tr tnh Bà Ra Vũng Tàu, s 198 đưng Bch Đng, phưng Phước Trung, thành phố Bà Ra) hoặc thông qua h thống bưu chính.

Cán b tiếp nhn hsơ kiểm tra hồ sơ:

* Đối vi trường hp nộp trc tiếp:

+ Trưng hp np trực tiếp, sau khi kim tra tnh phần h sơ nếu đầy đ, đúng quy đnh t viết giấy hẹn giao cho người np.

+ Trưng hợp h sơ thiếu hoc không đúng quy đnh t cán b tiếp nhn hồ sơ hướng dẫn để ngưi đến nộp bổ sung đầy đủ theo quy đnh.

* Đi với trưng hợp np hồ sơ thông qua h thống bưu chính: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy đnh t có văn bản hướng dẫn hoàn thin h sơ.

Bưc 3. Sở Giao tng vn ti tiến hành thm đnh thiết kế; nếu h sơ thiết kế chưa đạt yêu cu t thông o b sung, sa đổi; nếu hồ sơ thiết kế đt yêu cu t cấp Giấy chng nhận thẩm đnh thiết kế xe giới cải tạo.

c 4. Nhận giy chứng nhn tại Bộ phn tiếp nhận và trả kết quả thuc SGiao thông Vn tải tỉnh Bà Ra – Vũng Tàu (Tng trt, khối B3, khu Trung tâm Hành chính Chính tr tỉnh Ra Vũng Tàu, s 198 Đường Bch Đng, phường Phưc Trung, thành phố Bà Ra).

Cán bộ trả kết qu kiểm tra giy hẹn sau đó viết biên lai thu phí, l phí và giao giy chng nhn cho ngưi đến nhn.

Thời gian tiếp nhận h sơ trả kết quả: Các ngày làm việc trong tun tthứ hai đến th sáu (buổi sáng t 07 gi 30 đến 11 gi30, bui chiu t 13 gi 30 đến 16 gi 30), tr ngày lễ.

- Cách thc thc hin:

+ Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà c;

+ Thông qua hệ thng bưu chính.

- Thành phần h sơ:

+ Văn bn đề ngh thm đnh thiết kế (bản chính) theo mu quy đnh;

+ 04 bộ h sơ thiết kế, thành phn theo quy đnh tại Điều 5 ca Thông tư số 29/2012/TT-BGTVT ngày 31 tng 7 năm 2012 của B Giao thông vận ti quy đnh về ci tạo phương tiện giao tng cơ giới đường bộ;

+ Giy chng nhận đăng kinh doanh (bn sao chng thc) ca cơ sthiết kế đối vi trưng hợp thm đnh thiết kế lần đu;

+ Các bản sao có chng thc hoặc bản sao chụp xác nhn của cơ s thiết kế: Giấy Đăng xe ô tô, Phiếu sang tên, di chuyn (đối vi trường hp đang làm thủ tc sang n, di chuyn), Giấy chng nhận chất lưng an toàn kỹ thut và bảo vệ môi trưng xe gii nhập khu ối vi xe giới đã qua s dụng đưc phép nhp khu);

+ Tài liu kỹ thut của xe cơ gii ci to.

- S lượng h sơ: 01(b).

- Thi hn giải quyết: Trong thi hạn 10 ngày làm việc, kể t ngày nhn đủ hồ sơ thiết kế, Sở Giao thông vn ti cấp Giy chng nhn thm đnh thiết kế xe cơ gii ci to nếu hồ sơ đt yêu cu; hoặc thông báo cho t chc, cá nhân nếu h sơ không đạt yêu cầu.

- Đi ng thực hiện thủ tc hành chính: Tổ chc, cá nhân.

- Cơ quan thc hiện thủ tc hành chính:

+ quan có thm quyền quyết đnh theo quy đnh: S Giao thông vận tải tỉnh Ra Vũng Tàu.

+ Cơ quan hoc ngưi có thẩm quyền đưc y quyền hoặc phân cp thc hiện (nếu có): Không.

+ quan trc tiếp thc hin th tc hành chính: Sở Giao thông vn tải tỉnh Bà Ra Vũng Tàu.

+ quan phối hp (nếu có): Không.

- Kết qu ca việc thực hiện thủ tc hành cnh: Giy chng nhn.

- P, l p:

+ Phí thẩm đnh thiết kế cải tạo xe cơ giới: 200.000 đng/mu.

+ Lệ phí cấp giy chứng nhận: 50.000 đồng/giy chứng nhn; 100.000 đồng/giy chng nhận đối vi ô tô dưi 10 chỗ ngi (không bao gồm xe cứu thương).

- Tên mẫu đơn: Mu văn bn đề ngh thm đnh thiết kế xe cơ giới ci tạo (Phụ lục III).

- Yêu cu hoặc điều kiện thc hin thủ tc hành chính:

+ Đáp ứng quy chun Việt Nam 09/2011/BGTVT: Quy chuẩn k thuật quốc gia về chất lưng an toàn k thuật bảo v môi trưng đối vi ô tô;

+ Đáp ứng quy chun Việt Nam 10:2011/BGTVT: Quy chuẩn k thuật quốc gia v chất lưng an toàn k thut và bo v môi trưng đối vi ô tô kch thành phố;

+ Đáp ng quy chun Vit Nam 11:2011/BGTVT: Quy chuẩn k thuật Quốc gia về chất lưng an toàn k thuật đối vi mosooc và sơ mi móoc;

+ Đáp ứng quy chun Việt Nam 12:2011/BGTVT: Quy chuẩn k thuật quốc gia về sai số cho phép làm tròn số đi vi kích tc, khối lưng ca xe cơ giới;

+ Đáp ứng quy đnh về kiu loại phương tiện giao tng giới đưng bộ theo Quyết đnh số 4597/2001/-BGTVT ngày 28 tháng 12 năm 2001 của Btng B Giao thông vn tải quy đnh kiểu loi phương tiện giao thông cơ giới đưng bộ đưc phép tham gia giao thông.

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành cnh:

+ Luật Giao tng đưng b s 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008;

+ Thông tư s 29/2012/TT-BGTVT ngày 31 tng 7 năm 2012 ca B Giao thông vận ti quy đnh về cải tạo phương tiện giao tng cơ gii đường b;

+ Thông tư 56/2011/TT-BGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2011 của BGiao thông vn tải về việc ban nh 06 quy chun kỹ thut quốc gia về phương tiện cơ gii đưng bộ;

+ Thông tư s 10/2009/TT-BGTVT ngày 24 tng 6 năm 2009 ca B Giao thông vận tải về kiểm tra an toàn kỹ thuật bo v môi trưng phương tin giao thông cơ gii đường b;

+ Tng tư s 102/2008/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2008 ca B Tài chính v vic hưng dn chế độ thu, np, quản lý và s dng l phí cp giấy chng nhận bo đm chất lưng, an toàn kỹ thuật đối vi máy móc, thiết b, pơng tiện giao thông vn ti;

+ Quyết đnh s 10/2003/QĐ-BTC ngày 24 tng 01 năm 2003 của B Tài chính Quyết đnh 101/2008/QĐ-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2008 ca B Tài chính về việc sa đi, bổ sung Quyết đnh s 10/2003/-BTC;

+ Quyết đnh 4597/2001/-BGTVT ngày 28 tháng 12 m 2001 Quyết đnh s4597/2001/-BGTVT ngày 28 tháng 12 năm 2001 ca Btrưng BGiao tng vận ti quy đnh kiểu loại phương tiện giao tng cơ giới đưng bộ được phép tham gia giao thông.

* Ghi chú: Những ch in nghiêng là phần đưc sa đổi, bổ sung.

 

PHỤ LỤC III

MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Ban nh kèm theo Tng tư s 29/2012/TT-BGTVT ngày 31 tng 7 năm 2012 của B trưng BGiao thông vận ti)

(CƠ S THIT K)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …………
V/v: thẩm đnh thiết kế

, ngày…. tng…. năm……

 

Kính gi: Cục Đăng kiểm Việt Nam (S Giao thông vn ti...)

Căn c Thông tư số 29/2012/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2012 của B tng Bộ Giao thông vận ti quy đnh v ci tạo phương tiện giao thông cơ giới đưng bộ.

(Cơ s thiết kế) Giy chng nhn đăng ký kinh doanh s ... ngày ./... của (cơ quan cp); đề ngh Cục Đăng kiểm Vit Nam (S Giao tng vận ti) thm đnh thiết kế xe giới cải tạo sau:

- Tên thiết kế :……..(tên thiết kế)….

- Ký hiệu thiết kế :…….(ký hiu thiết kế)……..

1. Đặc điểm xe giới:

- Biển s đăng ký (nếu đã đưc cp):

- S khung:

- S đng cơ:

- Nhãn hiu - s loi:

2. Nội dung cải tạo chính:

(Ghi tóm tt đy đủ các nội dung thiết kế cải tạo thay đổi của xe giới)

3. Thông s kỹ thuật tc sau ci tạo:

Stt

Thông sk thuật

Đơn vị

Ô tô tc cải to

Ô tô sau cải tạo

1

Loi phương tiện

 

 

 

2

Kích thưc bao ngoài (dài x rngx cao)

mm

 

 

3

Chiều dài s

mm

 

 

4

Vết nh xe (trưc/sau)

mm

 

 

5

Trọng lưng bn thân

kG

 

 

6

S ni cho phép ch

ngưi

 

 

7

Trọng ti

kG

 

 

8

Trọng lưng toàn bộ

kG

 

 

Các tng sk thuật khác caxe cơ giới có thay đổi do cải to

 

 

 

(Cơ s thiết kế) xin chu trách nhiệm v ni dung thiết kế h sơ xe gii cải tạo.

 

Cơ s thiết kế
(ký, ghi rõ họ tên, đóng du)

2. Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo do các đơn vị Đăng kiểm xe cơ giới tỉnh/thành phố thực hiện

Bưc 1. T chc, cá nhân chuẩn b đầy đhsơ theo quy đnh ca pháp lut.

Bưc 2. Nộp h sơ trc tiếp hoc qua hệ thng bưu chính đến Đơn v đăng kiểm nghiệm thu cải to.

Bưc 3. Đơn vị đăng kiểm tiếp nhn, kim tra h sơ: Nếu h sơ kng đy đủ theo quy đnh t hưng dn t chc, cá nhân bổ sung, hn thiện li; nếu h sơ đầy đủ theo quy đnh thì hn thời gian kim tra xe cơ giới cải to tại Đơn v đăng kiểm xe cơ gii.

Bưc 4. Đơn vị đăng kiểm tiến hành nghiệm thu xe cơ gii ci to. Nếu không đạt thì thông báo hưng dn t chc, cá nhân khắc phc; nếu đt t cp Giấy chng nhận cải to cho t chc, nhân.

c 5. T chc, nhân có th nộp hồ sơ nhn kết quả trc tiếp tại trsĐơn vị đăng kiểm hoặc qua hệ thống bưu chính.

- Cách thc thc hin:

+ Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà c;

+ Thông qua hệ thng bưu chính.

- Thành phần h sơ:

+ Văn bản đề nghị kim tra chất lượng xe gii ci to theo mu quy đnh. Đối vi trưng hp quy đnh ti khoản 3 Điu 10 Tng tư s 29/2012/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2012 ca B Giao thông vn ti quy đnh về cải to phương tiện giao tng cơ giới đưng bộ, Cơ s thi công phi đăng kiểm tra nghiệm thu từng phần vi Đơn v đăng kiểm s nghim thu, cp Giấy chng nhận cht lượng an toàn kỹ thuật bảo vệ môi trưng xe giới cải tạo;

+ Giy chng nhn đăng kinh doanh (bản sao có chng thc) của cơ sthi công cải to đi vi trưng hp kiểm tra chtợng lần đu;

+ Thiết kế đã được thẩm đnh;

+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ sở thi công: Giấy đăng ký xe ô tô, Phiếu sang tên, di chuyển (đối với trường hợp đang làm thủ tục sang tên, di chuyển), Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu (đối với xe cơ giới đã qua sử dụng được phép nhập khẩu);

+ Ảnh chp kiểu dáng; h thng, tng thành cải to của xe cơ giới sau cải to;

+ Biên bản nghiệm thu xuất xưởng xe cơ giới cải to;

+ Giấy chng nhận đi vi các thiết bị đc bit, thiết bị chuyên dùng theo quy đnh.

- S lượng h sơ: 01(b).

- Thời hạn gii quyết: Thời hạn cấp Giy chng nhận chất lưng an tn kỹ thuật bo vệ môi trưng xe cơ giới cải to cho t chc, nhân là 05 ngày làm việc kể t ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu.

- Đi ng thực hiện thủ tc hành chính: Tổ chc, cá nhân.

- Cơ quan thc hiện thủ tc hành chính:

+ quan có thm quyền quyết đnh theo quy đnh: Các đơn vị đăng kim xe cơ giới.

+ Cơ quan hoc ngưi có thẩm quyền đưc y quyền hoặc phân cp thc hiện (nếu có): Không.

+ quan trc tiếp thc hiện th tục hành chính: Các đơn vị Đăng kiểm xe cơ gii.

+ quan phối hp (nếu có): Không.

- Kết qu ca việc thực hiện thủ tc hành cnh: Giy chng nhn.

- P, l p:

* P thay đổi tính chất s dụng ca xe gii, xe máy chuyên ng (thay đi công dng nguyên thu của xe giới, xe máy chuyên dùng):

+ Đi vi chiếc thứ nhất xuất xưng: 650.000 đồng/chiếc

+ Đi vi t chiếc thứ hai trở đi: 200.000 đng/chiếc

* P thay đổi hệ thống, tng thành ca xe gii, xe máy chuyên dùng:

+ Đi vi chiếc thứ nhất xuất xưng: 400.000 đồng/chiếc

+ Đi vi t chiếc thứ hai trở đi: 130.000 đng/chiếc

* Kiểm tra, lập hồ sơ xe t cải to theo thiết kế mẫu: 200.000 đồng/mẫu

+ Lệ phí cấp giy chứng nhận: 50.000 đồng/giy chứng nhn; 100.000 đồng/giy chng nhận đối vi ô tô dưi 10 chỗ ngi (không bao gồm xe cứu thương).

- Tên mẫu đơn: Văn bn đề nghị kim tra chất lưng xe cơ giới ci tạo (Phụ lục V)

- Yêu cu hoặc điều kiện thc hin th tục hành chính:

+ Đáp ng Quy chun Việt Nam 09/2011/BGTVT: Quy chuẩn k thuật quc gia về chất lưng an toàn k thuật bảo v môi trưng đối vi ô tô;

+ Đáp ng Quy chun Việt Nam 10:2011/BGTVT: Quy chuẩn k thuật quc gia v chất lưng an toàn k thut và bo v môi trưng đi vi ô tô khách thành phố;

+ Đáp ứng Quy chuẩn Việt Nam 11:2011/BGTVT: Quy chuẩn k thuật Quốc gia về chất lưng an toàn k thuật đối vi mosooc và sơ mi móoc;

+ Đáp ng Quy chun Việt Nam 12:2011/BGTVT: Quy chuẩn k thuật quc gia về sai số cho phép làm tròn số đi vi kích tc, khối lưng ca xe cơ giới;

+ Đáp ng quy đnh về kiu loại phương tiện giao tng giới đưng bộ theo Quyết đnh số 4597/2001/-BGTVT ngày 28 tháng 12 năm 2001 của Btng B Giao thông vn tải quy đnh kiểu loi phương tiện giao thông cơ giới đưng bộ đưc phép tham gia giao thông.

- Căn cứ pháp lý ca thủ tc hành cnh:

+ Luật Giao tng đưng b s 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008;

+ Thông tư s 29/2012/TT-BGTVT ngày 31 tng 7 năm 2012 ca B Giao thông vận ti quy đnh về cải tạo phương tiện giao tng cơ gii đường b;

+ Thông tư 56/2011/TT-BGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2011 của BGiao thông vn tải về việc ban nh 06 quy chun kỹ thut quốc gia về phương tiện cơ gii đưng bộ;

+ Thông tư s 10/2009/TT-BGTVT ngày 24 tng 6 năm 2009 ca B Giao thông vận tải về kiểm tra an toàn kỹ thuật bo v môi trưng phương tin giao thông cơ gii đường b;

+ Tng tư s 102/2008/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2008 ca B Tài chính v vic hưng dn chế độ thu, np, quản lý và s dng l phí cp giấy chng nhận bo đm chất lưng, an toàn kỹ thuật đối vi máy móc, thiết b, pơng tiện giao thông vn ti;

+ Quyết đnh s 10/2003/QĐ-BTC, ngày 24 tháng 01 năm 2003 của B Tài chính Quyết đnh 101/2008/-BTC, ngày 11/11/2008 của Bộ Tài chính về vic sửa đổi, bsung Quyết đnh s10/2003/QĐ-BTC.

+ Quyết đnh 4597/2001/-BGTVT, ngày 28 tháng 12 năm 2001 Quyết đnh s4597/2001/-BGTVT ngày 28 tháng 12 năm 2001 ca Btrưng BGiao tng vận ti quy đnh kiểu loi phương tiện giao thông cơ giới đưng bộ được phép tham gia giao thông.

* Ghi chú: Những ch in nghiêng là phần đưc sa đổi, bổ sung.

 

PHỤ LỤC V

MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(
Ban nh kèm theo Tng tư s 29/2012/TT-BGTVT ngày 31 tng 7 năm 2012 của B trưng BGiao thông vận ti)

(CƠ S THI CÔNG)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ………….

...., ngày….tng….năm……

 

VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG XE CƠ GIỚI CẢI TẠO

(Cơ s thi công) đề nghị ơn vị đăng kim xe gii - mã s ) kiểm tra chất lưng xe cơ giới cải tạo như sau:

1. Đặc điểm xe giới cải to:

- Biển s đăng ký (nếu đã đưc cp):

- S khung:

- S đng cơ:

- Nhãn hiu - s loi:

2. Căn c thi công cải to: Thiết kế có ký hiệu …….. của (Cơ s thiết kế) đã đưc Cục Đăng kiểm Việt Nam (S Giao tng vn ti) cp Giấy chứng nhn thm đnh thiết kế xe cơ gii cải to s..ngày .../.../...

3. Nội dung thi công ci tạo:

(Ghi tóm tt đy đủ các nội dung thiết kế cải tạo thay đổi của xe giới)

(Cơ s thi ng) xin chu trách nhiệm về các nội dung đã đưc thi công trên xe cơ gii cải tạo.

 

Thủ trưng s thi công
(Ký, ghi rõ h tên, đóng dấu)





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.