Quyết định 2145/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu: | 2145/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Huỳnh Đức Hòa |
Ngày ban hành: | 25/08/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2145/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 25 tháng 08 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luât Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ – TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ – TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại công văn số 1071/ TTg – TCCV ngày 30 - 6- 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của UBND Tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của UBND Tỉnh thường xuyên cập nhật để trình UBND Tỉnh để công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoàn 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình UBND Tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, Ngành cấp Tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện. thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Nơi nhận: |
TM ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHẦN I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2145/QĐ-UBND ngày 25 tháng 08 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
|
1 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn |
2 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do Công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng. |
3 |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
4 |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
5 |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
6 |
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất |
7 |
Công chứng hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư |
8 |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
9 |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
10 |
Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất |
11 |
Công chứng hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư |
12 |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
13 |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
14 |
Công chứng hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất |
15 |
Công chứng hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư |
16 |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
17 |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
18 |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất |
19 |
Công chứng hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư |
20 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
21 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
22 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
23 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
24 |
Công chứng giấy ủy quyền |
25 |
Công chứng di chúc |
26 |
Nhận lưu giữ di chúc |
27 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
28 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
29 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
30 |
Công chứng văn bản thỏa thuận nhập tài sản riêng vào tài sản chung vợ chồng |
31 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia tài sản chung vợ chồng |
32 |
Công chứng Công chứng hợp đồng vay tài sản |
33 |
Công chứng hợp đồng thế chấp, cầm cố động sản |
34 |
Công chứng hợp đồng kinh tế - thương mại |
35 |
Công chứng hợp đồng mua bán xe |
36 |
Công chứng hợp đồng sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
37 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
II. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|
38 |
Yêu cầu/đề nghị trợ giúp pháp lý |
39 |
Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý. |
40 |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật |
41 |
Chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý cho Trung tâm trợ giúp pháp lý khác |
42 |
Kiến nghị về việc giải quyết vụ việc trợ giúp pháp lý |
43 |
Từ chối hoặc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý |
44 |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức hòa giải |
45 |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng |
46 |
Thay thế trợ giúp viên pháp lý/luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng |
47 |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng |
48 |
Thay thế người tham gia đại diện ngoài tố tụng |
49 |
Đề nghị tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
50 |
Ký hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên |
51 |
Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa Trung tâm với Cộng tác viên |
52 |
Chấm dứt hợp đồng cộng tác giữa trung tâm với cộng tác viên |
53 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
54 |
Thu hồi thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
III. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH BỔ TRỢ TƯ PHÁP |
|
55 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi của công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của người nước ngoài đã đăng ký tại Việt Nam |
56 |
Công nhận việc nuôi con nuôi đã được tiến hành ở nước ngoài (Ghi vào Sổ hộ tịch) |
57 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
58 |
Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài |
59 |
Công nhận việc kết hôn đã được tiến hành ở nước ngoài (ghi chú kết hôn) |
60 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nuớc ngoài |
61 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
62 |
Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
63 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
64 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
65 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
66 |
Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
67 |
Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các việc sinh, kết hôn, nhận cha, mẹ, con |
68 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
69 |
Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài |
70 |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
71 |
Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
72 |
Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài |
73 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
74 |
Gia hạn hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
75 |
Thay đổi nội dung hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
76 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
77 |
Thành lập Đoàn luật sư |
78 |
Phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư |
79 |
Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư |
80 |
Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư |
81 |
Bãi nhiệm Ban Chủ nhiệm, Chủ nhiệm Đoàn luật sư |
82 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư |
83 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn (sau đây gọi tắt là công ty luật) |
84 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
85 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
86 |
Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
87 |
Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên sang công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
88 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
89 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài |
90 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài) |
91 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài |
92 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu huỷ dưới hình thức khác |
93 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài. |
94 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài |
95 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
96 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
97 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
98 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
99 |
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
100 |
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
101 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng |
102 |
Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập) |
103 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập) |
104 |
Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 2 công chứng viên thành lập) |
105 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 2 công chứng viên trở lên thành lập) |
106 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam |
107 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài có thời gian cư trú tại Việt Nam |
IV. LĨNH VƯC ĐẤU GIÁ |
|
108 |
Tài sản thi hành án |
109 |
Tài sản thanh lý |
110 |
Tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước |
111 |
Tài sản của cá nhân, tổ chức khác (Ngân hàng, công dân, Doanh nghiệp, đơn vị hành chính sự nghiệp...) |
112 |
Thủ tục đăng ký mua tài sản bán đấu giá |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|