Quyết định 213/QĐ-UB năm 2003 phê duyệt kế hoạch sử dụng nguồn vốn khuyến khích phát triển tiểu, thủ công nghiệp Lào Cai
Số hiệu: 213/QĐ-UB Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Nguyễn Ngọc Kim
Ngày ban hành: 26/05/2003 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 213/QĐ-UB

Lào Cai, ngày 26 tháng 5 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NGUỒN VỐN KHUYẾN KHÍCH PHÁT TRIỂN TIỂU, THỦ CÔNG NGHIỆP LÀO CAI

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21 tháng 6 năm 1994;

Căn cứ Quyết định số 381/2001/QĐ-UB, ngày 05 tháng 12 năm 2002 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành chính sách khuyến khích phát triển Tiểu, Thủ công nghiệp Lào Cai;

Xét đề nghị của Sở Tài chính - Vật giá tại Tờ trình số: 195/TT.TC-VG ngày 21 tháng 4 năm 2003 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch dự toán chi năm 2003 nguồn vốn Khuyến khích phát triển tiểu, thủ công nghiệp Lào Cai,

QUYẾT ĐỊNH :

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng nguồn vốn khuyến khích phát triển Tiểu, Thủ công nghiệp Lào Cai năm 2003 như sau:

Tổng kinh phí theo kế hoạch: 1.200.000.000 đồng (Một tỷ hai trăm triệu đồng), có phụ lục chi tiết kèm theo.

Sở Tài chính Vật giá cân đối bố trí nguồn vốn, cùng phối hợp với Sở Công nghiệp quản lý và sử dụng hiệu quả nguồn vốn khuyến khích phát triển Tiểu, Thủ công nghiệp Lào Cai năm 2003.

Điều 2. Các ông Chánh Văn phòng HĐND&UBND tỉnh, Giám đốc các sở Công nghiệp, Tài chính Vật giá, Kế hoạch &ĐT, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký./.

 

 

TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
K/T. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Kim

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NGUỒN VỐN KHUYẾN KHÍCH PHÁT TRIỂN TTCN NĂM 2003
(Ban hành kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UB ngày 26/5/2003)

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Mức hỗ trợ (Triệu đồng)

Kinh phí lập dự án

Đào tạo, học nghề

Học tập, nghiên cứu KH và KSTT

Lãi suất vốn vay đầu tư

Các hoạt động khác

Tổng dự toán

1

Hỗ trợ các dự án đầu tư phát triển TTCN

200

231

98,0

21,0

 

550,0

Thị xã Lào Cai (12 dự án)

76,2

70,0

40,0

10,0

 

196,2

 

Dệt, may thổ cẩm

HTX Dệt, may thổ cẩm TX LC

12,1

20,0

20,0

 

 

52,1

 

Tranh tre nghệ thuật

HTX Tranh tre NT thị xã LC

2,7

 

 

 

 

2,7

 

Trạm, khắc bạc

HTX Chạm khắc bạc TX LC

5,3

 

 

 

 

5,3

 

Sừng, gỗ mỹ nghệ

HTX Sừng, gỗ MN TX LC

3,0

 

 

 

 

3,0

 

Thêu tranh nghệ thuật XK

HTX tranh thêu NT TX LC

6,6

30,0

10,0

 

 

46,6

 

Sản xuất bao bì XK

HTX sx bao bì TX LC

3,9

 

 

 

 

3,9

 

Chế biến dược liệu

Doanh nghiệp Hâu Giang

16

 

 

 

 

26,0

 

Sản xuất thức ăn gia súc

HTX SX TAGS và chăn nuôi TH

11,0

 

 

 

 

li

 

Trồng và chế biến nấm

HTX trồng và CB nấm Duyên Hải

5,0

10,0

10,0

 

 

25

 

Sản xuất nông cụ, TCMN

HTX TCMN Nhật Anh

6,6

10,0

 

 

 

16,6

 

Sản xuất tăm hương XK

HTX sx tăm hương cót tre Trần hợp

4,0

 

 

 

 

4,0

Huyện Bảo Thắng (2 dự án)

6,8

10,0

3,0

 

 

19,8

 

Sx hàng thủ công MN

HTX sx hàng TCMN

3,2

 

 

 

 

3,2

 

Chế biến bột sắn, bột đao

HTX CB nông sản TP Tân Thành

3,6

10,0

3,0

 

 

16,6

Huyện Bát Xát (3 dự án)

16,5

 

10,0

 

 

26,5

 

Sx, sửa chữa công cụ

HTX Đai Minh, Cốc San

4,0

 

 

 

 

4,0

 

Sản xuất rượu San Lùng

HTX San Lùng

8,5

 

10,0

 

 

18,5

 

Dệt may dân dụng

HTX Dệt may Tả Ngao

4,0

 

 

 

 

4,0

Huyện Mường Khương (2 dự án)

7,0

0

0

0

 

7,0

 

Gia công cơ khí

CS gia công s/c c.khí xã MK

3,0

 

 

 

 

3,0

 

Chế biến tương ớt

CS CB tương ớt M.Khương

4,0

 

 

 

 

4,0

Huyện Than Uyên (3 dự án)

13,8

30,0

0

0

 

43,8

 

Dệt may thổ cẩm

HTX Dệt may thổ cẩm

4,8

25,0

 

 

 

29,8

 

Chế biến lương thực,TP

Cửa hàng LTTP

4,0

 

 

 

 

4,0

 

SX chất đốt thay củi

CS SX than tổ ong Than Uyên

5,0

5,0

 

 

 

10,0

Huyện Bắc Hà (2 dự án)

6,7

15,0

10,0

0

 

31,7

 

Sấy thuốc lá

Cơ sở CBNS xã Lùng Phình

2,7

 

 

 

 

2,7

 

Thêu thổ cẩm

HTX TTCN xã Bản Phố

4,0

15,0

10,0

 

 

29,0

Huyện Si Ma Cai (3 dự án)

10,0

0

0

0

 

10,0

 

Chế biến nông sản

HTX chế biến NS xã Si Ma Cái

3,0

 

 

 

 

3,0

 

Chế biến NLS

HTX NN-TTCN xã Cán Hồ

3,0

 

 

 

 

3,0

 

Sản xuất nông cụ

HTX TTCN Si Ma Cai

4,0

 

 

 

 

4,0

Huyện Bảo Yên (2 dự án)

11,0

25,0

0

0

 

36,0

 

Sx tăm hương, cót đan

HTX tăm hương, cót đan

4,0

 

 

 

 

4,0

 

Chế biến NLS

HTX Cường Thịnh

7,0

25,0

 

 

 

32,0

Huyện Sa Pa (8 dự án)

37,5

41,0

30,0

6,0

 

114,5

 

Chế biến dược liu

Hội Y học cổ truyền

15.5

 

10,0

 

 

25,5

 

Dệt, may thổ cẩm

Hi ph nữ huyện Sa Pa

5,0

25,0

10,0

3,0

 

41,0

 

Sx mây tre đan

HTX Sx mây tre đan xã Tả Van

3,0

 

 

 

 

3,0

 

Sx mây tre đan

HTX mây tre đan xã Tả Van

3,0

 

 

 

 

3,0

 

Chạm, khắc bạc

Cơ sở Chàm , khắc bạc TT Sa Pa

3,0

 

 

 

 

3,0

 

Chế biến hàng TCMN

HTX TCMN Tuấn Thịnh

3,0

 

 

 

 

3,0

 

Dệt thêu thổ cẩm

Doanh nghiệp Hải Khánh

4,0

16,0

10,0

3,0

 

33,0

 

Dệt, may thổ cẩm

Hội phụ nữ xã Nậm Sài

3,0

 

 

 

 

3,0

Huyện Văn Bàn (3 dự án)

14,5

40,0

5,0

5,0

 

64,5

 

Dệt may thổ cẩm

HTX TTCN Khánh Yên

4,5

 

 

 

 

29,5

 

Sản xuất tăm hương

HTX tăm hương Sơn Thủy

5,0

 

 

 

 

5,0

 

Chế biến Nông lâm sản

HTX Nam Tiến

5,0

15,0

5,0

5,0

 

30,0

2

Bồi dưỡng kiến thức quản trị KD và KTDN

 

 

 

 

50,0

50,0

3

Tham quan, khảo sát thị trường

 

 

 

 

70,0

70,0

4

Tham gia hội chợ TTCN (2 đợt)

 

 

 

 

90,0

90,0

5

Hỗ trợ sx các sản phẩm TTCN Lào Cai phục vụ 100 năm Sa Pa

 

 

 

 

90,0

90,0

6

Hỗ trợ XD CT PT TTCN giai đoạn 2002 -2005 (10 huyện, thị)

 

 

 

 

200, 0

200,0

7

Tuyên truyền CS khuyến khích PT TTCN (10 huyện, thị xã)

 

 

 

 

90,0

90,0

8

Dự phòng

 

 

 

 

60,0

60,0

Tổng cộng:

200,0

231,0

98,0

21,0

650

1.200,0

 

 

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.