Quyết định 2129/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 2129/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 29/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2129/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 29 tháng 08 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019; Quyết định số 1963 ngày 09 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 386/TTr-SNN ngày 16 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (gồm: 112 TTHC và 124 quy trình) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ở 3 cấp (tỉnh, huyện, xã).
(Có quy trình nội bộ kèm theo)
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm lập danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện các quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp mình theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Tổng số: 124 Quy trình
PHẦN I: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH: 92 TTHC (104 Quy trình)
A: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH: 39 TTHC (39 Quy trình)
I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC: 05 TTHC (05 Quy trình)
1. Tên TTHC: Công nhận làng nghề truyền thống
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 24 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 06 ngày (Giảm 20%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ (của UBND cấp huyện) và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
½ ngày |
|
B2 |
Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng PTNT |
Ý kiến phân công |
½ ngày |
|
Chuyên viên phòng PTNT |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
08 ngày |
|||
Lãnh đạo phòng PTNT |
Ý kiến xét duyệt |
½ ngày |
|||
B3 |
Xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
|
B4 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Chuyên viên phòng PTNT |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
½ ngày |
|
B5 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
½ ngày |
|
B6 |
Liên thông UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian UBND tỉnh thành lập Hội đồng xét duyệt) |
13 ngày |
|||
B7 |
Tiếp nhận kết quả liên thông và Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
24 ngày |
||||
2. Tên TTHC: Công nhận nghề truyền thống
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 24 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 06 ngày (Giảm 20%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ (của UBND cấp huyện) và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng PTNT |
Ý kiến phân công |
½ ngày |
Chuyên viên phòng PTNT |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
08 ngày |
||
Lãnh đạo phòng PTNT |
Ý kiến xét duyệt |
½ ngày |
||
B3 |
Xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Chuyên viên phòng PTNT |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
½ ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian UBND tỉnh thành lập Hội đồng xét duyệt) |
13 ngày |
||
B7 |
Tiếp nhận kết quả liên thông và Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
24 ngày |
3. Tên TTHC: Công nhận làng nghề
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 24 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 06 ngày (Giảm 20%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ (của UBND cấp huyện) và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
½ ngày |
B2 |
Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng PTNT |
Ý kiến phân công |
½ ngày |
Chuyên viên phòng PTNT |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
08 ngày |
||
Lãnh đạo phòng PTNT |
Ý kiến xét duyệt |
½ ngày |
||
B3 |
Xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Chuyên viên phòng PTNT |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
½ ngày |
B5 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
½ ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian UBND tỉnh thành lập Hội đồng xét duyệt) |
13 ngày |
||
B7 |
Tiếp nhận kết quả liên thông và Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
24 ngày |
4. Tên TTHC: Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh
- Thời gian giải quyết: 20 ngày
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ (của UBND cấp huyện) và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
¼ ngày |
||
B2 |
Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng PTNT |
Ý kiến phân công |
¼ ngày |
||
Chuyên viên phòng PTNT |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Tờ trình và QĐ) |
02 ngày |
||||
Lãnh đạo phòng PTNT |
Ý kiến xét duyệt |
¼ ngày |
||||
B3 |
Xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
||
B4 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Chuyên viên phòng PTNT |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
¼ ngày |
||
B5 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
¼ ngày |
||
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
06 ngày |
||||
B7 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến UBND cấp tỉnh nơi đến |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Quyết định |
¼ ngày |
||
B8 |
UBND cấp tỉnh nơi đến thụ lý hồ sơ ban hành Quyết định định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư (tạm dừng chờ kết quả) |
10 ngày |
||||
B9 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0 ngày |
||
Tổng thời gian thực hiện: |
20 ngày |
|||||
5. Tên TTHC: Hỗ trợ dự án liên kết
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 33%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
⅛ ngày |
B2 |
Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng PTNT |
Ý kiến phân công |
⅛ ngày |
Chuyên viên phòng PTNT |
Dự thảo văn bản (gửi các đơn vị đề xuất thành viên và dự thảo Tờ trình, QĐ thành lập HĐTĐ cấp tỉnh) |
01 ngày |
||
Lãnh đạo phòng PTNT |
Ý kiến xét duyệt |
¼ ngày |
||
B3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến ký duyệt |
¼ ngày |
B4 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Chuyên viên phòng PTNT |
Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo QĐ thành lập HĐTĐ...) |
⅛ ngày |
B5 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
⅛ ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh (thành lập HĐTD cấp tỉnh) |
03 ngày |
||
B7 |
Phòng PTNT tiến nhận, xử lý kết quả của hội đồng TĐ |
Chuyên viên phòng PTNT |
Dự thảo Văn bản (Tờ trình và Dự thảo Quyết định) |
01 ngày |
Lãnh đạo phòng PTNT |
Ý kiến xét duyệt |
¼ ngày |
||
B8 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B9 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Chuyên viên phòng PTNT |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
⅛ ngày |
B10 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
⅛ ngày |
B11 |
Liên thông UBND tỉnh |
03 ngày |
||
B12 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
10 ngày |
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 08 TTHC (08 Quy trình)
1. Tên TTHC: Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 40 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 11 %)
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
¼ ngày |
B2 |
Xem xét phân công |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Ý kiến phân công |
¼ ngày |
B3 |
Phòng QLBVR & BTTN tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN |
Ý kiến phân công |
¼ ngày |
Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN |
Dự thảo văn bản (kèm theo Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định) |
15 ngày |
||
Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN |
Ý kiến xét duyệt |
¼ ngày |
||
B4 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Ý kiến phê duyệt |
¼ ngày |
B5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến ký duyệt |
¼ ngày |
B6 |
Lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
¼ ngày |
B7 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
¼ ngày |
B8 |
Liên thông UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian trình kỳ họp HĐND) |
23 ngày |
||
B9 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
40 ngày |
2. Tên TTHC: Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 23 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày (Giảm 13%).
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
¼ ngày |
B2 |
Xem xét phân công |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Ý kiến phân công |
¼ ngày |
B3 |
Phòng QLBVR & BTTN tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN |
Ý kiến phân công |
¼ ngày |
Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
03 ngày |
||
Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN |
Ý kiến xét duyệt |
¼ ngày |
||
B4 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Ý kiến trình ký duyệt |
¼ ngày |
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
¼ ngày |
B6 |
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (Sở TN&MT, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Công thương) |
06 ngày |
||
B7 |
Phòng chuyên môn Tổng hợp kết quả liên thông |
Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN |
Tổng hợp, Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh |
03 ngày |
B8 |
Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN |
Ý kiến xét duyệt |
¼ ngày |
|
B9 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Ý kiến trình phê duyệt |
¼ ngày |
B10 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến ký duyệt |
½ ngày |
B11 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN |
Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo văn bản) |
¼ ngày |
B12 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
¼ ngày |
B13 |
Liên thông UBND tỉnh |
05 ngày |
||
B14 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
20 ngày |
3. Tên TTHC: Thẩm định phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 35 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 35 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày (Giảm 0%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
¼ ngày |
B2 |
Xem xét phân công |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Ý kiến phân công |
½ ngày |
B3 |
Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR |
Ý kiến phân công |
¼ ngày |
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR |
Dự thảo văn bản (gửi các đơn vị đề xuất thành viên và dự thảo QĐ thành lập HĐTĐ cấp cơ sở) |
08 ngày |
||
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR |
Ý kiến xét duyệt |
½ ngày |
||
B4 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Ý kiến trình phê duyệt |
¼ ngày |
B5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến ký duyệt |
½ ngày |
B6 |
Hội đồng thẩm định làm việc |
Kết quả làm việc của HĐ |
10 ngày |
|
B7 |
Phòng PTNT tiếp nhận, xử lý kết quả của hội đồng TĐ |
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR |
Dự thảo Văn bản (Tờ trình và Dự thảo Quyết định) |
03 ngày |
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR |
Ý kiến xét duyệt |
½ ngày |
||
B8 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Ý kiến trình phê duyệt |
¼ ngày |
B9 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B10 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
¼ ngày |
B11 |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
¼ ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
10 ngày |
||
B13 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
35 ngày |
4. Tên TTHC: Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 33 %)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
¼ ngày |
B2 |
Xem xét phân công |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Ý kiến phân công |
½ ngày |
B3 |
Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR |
Ý kiến phân công |
½ ngày |
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR |
Dự thảo Văn bản (Kèm theo dự thảo) |
04 ngày |
||
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR |
Ý kiến xét duyệt |
¼ ngày |
||
B4 |
Xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Ý kiến xét duyệt |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B6 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR |
Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) |
¼ ngày |
B7 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
¼ ngày |
B8 |
Liên thông lên UBND tỉnh |
03 ngày |
||
B9 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
10 ngày |
5. Tên TTHC: Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 33%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
¼ ngày |
B2 |
Xem xét phân công |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Ý kiến phân công |
½ ngày |
B3 |
Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR |
Ý kiến phân công |
½ ngày |
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR |
Dự thảo Văn bản (Kèm theo dự thảo) |
04 ngày |
||
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR |
Ý kiến xét duyệt |
¼ ngày |
||
B4 |
Xem xét và phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Ý kiến xét duyệt |
½ ngày |
B5 |
Xem xét và ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B6 |
Lưu số và bàn giao |
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR |
Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) |
¼ ngày |
B7 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
¼ ngày |
B8 |
Liên thông lên UBND tỉnh |
03 ngày |
||
B9 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
10 ngày |
6. Tên TTHC: Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 50 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 45 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 10%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
¼ ngày |
B2 |
Xem xét phân công |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Ý kiến phân công |
¼ ngày |
B3 |
Phòng QLBVR & BTTN tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN |
Ý kiến phân công |
¼ ngày |
Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
03 ngày |
||
Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN |
Ý kiến xét duyệt |
¼ ngày |
||
B4 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Ý kiến trình ký duyệt |
¼ ngày |
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
¼ ngày |
B6 |
Xin ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan |
10 ngày |
||
B7 |
Phòng QLBVR & BTTN tổng hợp kết quả |
Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN |
Tổng hợp, Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh |
14 ngày |
Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN |
Ý kiến xét duyệt |
¼ ngày |
||
B8 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Ý kiến trình phê duyệt |
¼ ngày |
B9 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến ký duyệt |
½ ngày |
B10 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN |
Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo văn bản) |
¼ ngày |
B11 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
¼ ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh |
15 ngày |
||
B13 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
45 ngày |
7. Tên TTHC: Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 50 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 45 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 10%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
¼ ngày |
B2 |
Xem xét phân công |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Ý kiến phân công |
¼ ngày |
B3 |
Phòng QLBVR & BTTN tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN |
Ý kiến phân công |
¼ ngày |
Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
03 ngày |
||
Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN |
Ý kiến xét duyệt |
¼ ngày |
||
B4 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Ý kiến trình ký duyệt |
¼ ngày |
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo sở |
Ý kiến phê duyệt |
¼ ngày |
B6 |
Xin Ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan |
10 ngày |
||
B7 |
Phòng QLBVR & BTTN tổng hợp kết quả liên thông |
Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN |
Tổng hợp, Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh |
14 ngày |
Lãnh đạo phòng QLBVR & BTTN |
Ý kiến xét duyệt |
¼ ngày |
||
B8 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục |
Ý kiến trình phê duyệt |
¼ ngày |
B9 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến ký duyệt |
½ ngày |
B10 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Chuyên viên phòng QLBVR & BTTN |
Văn bản phát hành (Tờ trình, Dự thảo văn bản) |
¼ ngày |
B11 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
¼ ngày |
B12 |
Liên thông UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian trình kỳ họp HĐND) |
15 ngày |
||
B13 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
45 ngày |
8. Tên TTHC: Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 40 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 11%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
¼ ngày |
B2 |
Xem xét phân công |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Ý kiến phân công |
01 ngày |
B3 |
Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR |
Ý kiến phân công |
¼ ngày |
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR |
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) |
07 ngày |
||
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR |
Ý kiến xét duyệt |
¼ ngày |
||
B4 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Ý kiến trình ký duyệt |
¼ ngày |
B5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B6 |
Lưu sổ và bàn giao |
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR |
Văn bản phát hành (Tờ trình và Dự thảo Quyết định) |
¼ ngày |
B7 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
¼ ngày |
B7 |
Liên thông UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian trình kỳ họp HĐND) |
30 ngày |
||
B8 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
40 ngày |
III. LĨNH VỰC THỦY LỢI: 21 TTHC (21 Quy trình)
1. Tên TTHC: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 07 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày (Giảm 30%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
¼ ngày |
B2 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Ý kiến phân công |
¼ ngày |
B3 |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Ý kiến phân công |
¼ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT |
Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) |
02 ngày |
||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Ý kiến xét duyệt |
¼ ngày |
||
B4 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Ý kiến trình ký duyệt |
¼ ngày |
B5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
¼ ngày |
B6 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
¼ ngày |
B7 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
¼ ngày |
B8 |
Liên thông UBND tỉnh |
03 ngày |
||
B9 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
07 ngày |
2. Tên TTHC: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 07 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày (Giảm 30%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
¼ ngày |
B2 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Ý kiến phân công |
¼ ngày |
B3 |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Ý kiến phân công |
¼ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT |
Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) |
02 ngày |
||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Ý kiến xét duyệt |
¼ ngày |
||
B4 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Ý kiến trình ký duyệt |
¼ ngày |
B5 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
¼ ngày |
B6 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
¼ ngày |
B7 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
¼ ngày |
B8 |
Liên thông UBND tỉnh |
03 ngày |
||
B9 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
07 ngày |
3. Tên TTHC: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 33%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
¼ ngày |
B2 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Ý kiến phân công |
¼ ngày |
B3 |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Ý kiến phân công |
¼ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) |
04 ngày |
||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Ý kiến xét duyệt |
¼ ngày |
||
|
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Ý kiến trình ký duyệt |
¼ ngày |
B4 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
¼ ngày |
B5 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
¼ ngày |
B6 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
¼ ngày |
B7 |
Liên thông UBND tỉnh |
04 ngày |
||
B8 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
10 ngày |
4. Tên TTHC: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày (Giảm 20%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
⅛ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Ý kiến phân công |
⅛ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) |
⅛ ngày |
||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Ý kiến xét duyệt |
⅛ ngày |
||
B3 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Ý kiến trình ký duyệt |
⅛ ngày |
B4 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
⅛ ngày |
B5 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
⅛ ngày |
B6 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
⅛ ngày |
B7 |
Liên thông UBND tỉnh |
02 ngày |
||
B8 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
04 ngày |
5. Tên TTHC: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày (Giảm 33%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
¼ ngày |
B2 |
Phân công thụ lý |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Ý kiến phân công |
¼ ngày |
B3 |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Ý kiến phân công |
¼ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT |
Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) |
04 ngày |
||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Ý kiến xét duyệt |
¼ ngày |
||
|
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Ý kiến trình ký duyệt |
¼ ngày |
B4 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
¼ ngày |
B5 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
¼ ngày |
B6 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
¼ ngày |
B7 |
Liên thông UBND tỉnh |
04 ngày |
||
B8 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PY HCC tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
10 ngày |
6. Tên TTHC: Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 06 ngày (Giảm 60%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
⅛ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Ý kiến phân công |
⅛ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT |
Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) |
⅛ ngày |
||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Ý kiến xét duyệt |
⅛ ngày |
||
B3 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Ý kiến trình ký duyệt |
⅛ ngày |
B4 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
⅛ ngày |
B5 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
⅛ ngày |
B6 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
⅛ ngày |
B7 |
Liên thông UBND tỉnh |
02 ngày |
||
B8 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tai Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
04 ngày |
7. Tên TTHC: Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày (Giảm 20%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
⅛ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Ý kiến phân công |
⅛ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT |
Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) |
⅛ ngày |
||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Ý kiến xét duyệt |
⅛ ngày |
||
B3 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Ý kiến trình ký duyệt |
⅛ ngày |
B4 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
⅛ ngày |
B5 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL &NSNT |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
⅛ ngày |
B6 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
⅛ ngày |
B7 |
Liên thông UBND tỉnh |
02 ngày |
||
B8 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
04 ngày |
8. Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt động cửa phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày (Giảm 20%)
- Quy trình:
TT |
Các bước trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Kèm theo scan hồ sơ |
⅛ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Ý kiến phân công |
⅛ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép) |
⅛ ngày |
||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Ý kiến xét duyệt |
⅛ ngày |
||
B3 |
Xem xét trình phê duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi |
Ý kiến trình ký duyệt |
⅛ ngày |
B4 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
⅛ ngày |
B5 |
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT |
Văn bản phát hành (Tờ trình) |
⅛ ngày |
B6 |
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm HS liên thông (scan) |
⅛ ngày |
B7 |
Liên thông UBND tỉnh |
02 ngày |
||
B8 |
Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh |
Đính kèm kết quả (scan Giấy phép) |
0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
04 ngày |
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 19/09/2019
Quyết định 1687/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung danh mục bổ sung nghề đào tạo và mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 11/12/2018
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2018 quy định về trình tự thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với dự án đầu tư sử dụng vốn ngoài ngân sách do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông quyết định chủ trương đầu tư gắn với Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 1687/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2017 ban hành danh mục cây xanh khuyến khích trồng, hạn chế trồng và cấm trồng trên vỉa hè, trong giải phân cách đường phố, trong công viên, vườn hoa và khuôn viên công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 21/10/2017
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành toàn bộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 07/09/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 09/11/2015
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính hủy bỏ trong lĩnh vực Biển và Hải đảo và lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính xây dựng mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/09/2012 | Cập nhật: 24/09/2012
Quyết định 1687/QĐ-UBND Phê duyệt diện tích tưới, tiêu, cấp nước miễn thu thủy lợi phí năm 2010 Ban hành: 08/09/2010 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2009 quy định điều chỉnh dự toán xây dựng công trình, chi phí khảo sát xây dựng, dịch vụ công ích đô thị theo Thông tư 05/2009/TT-BXD do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 22/07/2009 | Cập nhật: 18/07/2012
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2008 quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/10/2008 | Cập nhật: 16/04/2014
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2008 quy đinh mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 17/07/2013