Quyết định 2113/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu dân cư phường Thạnh Lộc (khu 2), quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: 2113/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Hữu Tín
Ngày ban hành: 26/04/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2113/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 4 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ TỶ LỆ 1/2000 (QUY HOẠCH PHÂN KHU) KHU DÂN CƯ PHƯỜNG THẠNH LỘC (KHU 2), QUẬN 12

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

n c Lut Tổ chc Hội đồng nhân dân Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

n cứ Lut Quy hoch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;

n c Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 ca Chính phủ về lp, thẩm định, phê duyt và qun lý quy hoch xây dựng;

n c Quyết định s 24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tưng Cnh phủ phê duyt đồ án điu chỉnh quy hoạch chung xây dng thành phố H Chí Minh đến năm 2025;

n c Thông số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 ca Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoch đô th;

n c Quyết định s 28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của y ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về điu chnh quy hoch đô thị ti thành phố HCMinh;

n c Quyết định s 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của y ban nhân dân thành phố v thẩm định, phê duyt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

n c Quyết định s 62/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điu ca Quyết đnh số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 ca y ban nhân dân thành phố v thẩm đnh, phê duyt quy hoch đô thị trên địa bàn thành phố;

Xét đề nghị ca Sở Quy hoch - Kiến trúc ti Tờ trình số 671/TTr- SQHKT ngày 06 tháng 3 năm 2013 v trình duyt điu chỉnh cục bộ đồ án quy hoch chi tiết xây dựng đô thị t lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu dân cư phường Thnh Lộc (khu 2), qun 12,

QUYẾT ĐỊNH:

Điu 1. Duyt điu chỉnh cc bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoch phân khu) Khu dân cư phường Thnh Lộc (khu 2), qun 12, vi các nội dung chính như sau:

1. Vị trí, quy mô và gii hạn phạm vi điu chỉnh cc b quy hoạch:

- Quy mô din tích khu vực xin điều chỉnh cục bộ quy hoch:

+ Một phn ô phố 1/55 (1/55 A): diện tích 10.029,5 m2.

+ Ô phố 1/38 gm 3 khu đt có din tích như sau:

* Khu đất 1 : diện tích 8.930,56 m2.

* Khu đất 2 : diện tích 221,22 m2.

* Khu đất 3 : diện tích 42,13 m2.

+ Một phn ô phố 1/39 (1/39 A) : diện tích 4.354,66 m2.

+ Một phn ô phố 1/40 : diện tích 84,38 m2.

+ Một phn ô phố 1/41 : diện tích 12,33 m2.

- Vị trí gii hn phm vi điu chỉnh cc bộ quy hoạch: gm ô phố 1/38 một phn c ô phố có hiu 1/55, 1/39, 1/40, 1/41 trên bn vẽ tổng mt bng quy hoạch s dụng đt của đồ án quy hoch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu dân cư phường Thnh Lộc (khu 2), qun 12.

2. Lộ gii các tuyến đường có liên quan:

- Đưng TL 03: 16 m.

- Đưng TL 35: 12 m.

3. Cơ quan tchức lập điu chỉnh cc b quy hoạch:

Ủy ban nhân dân qun 12.

4. Hồ sơ bản vẽ điu chỉnh cc bquy hoch:

- Bản sao bn đồ quy hoch tổng mt bng sử dụng đt ca đồ án quy hoch chi tiết xây dựng đô thị tl 1/2000 (quy hoạch phân khu) đã được phê duyt.

- Bản đồ vị trí, gii hn ô đường, khu vực cần điu chỉnh cc b (trích từ bn đồ quy hoạch tổng mt bng sử dụng đt đã được phê duyt); Bản đồ quy hoch tổng mt bng sử dụng đt theo phương án điu chỉnh.

- Bản đồ hin trng vị trí, xác định vị trí gii hn đt, khu đt cn điu chỉnh cục bộ t l 1/500 - 1/1000.

Điu 2. Nội dung điu chỉnh cc b quy hoạch:

1. Giải pháp, hiu qu kinh tế - hội ca vic điu chỉnh cc bquy hoạch:

Vic điu chỉnh mc đích sử dụng đt từ đt công viên y xanh thành đt công trình công cộng (hạ tng hi) cấp thành phố; đt công trình công cộng (hạ tng xã hội) cấp qun thành đt công trình công cng (hạ tng xã hội) cấp thành phố; đt công trình hành chính thành đt công trình công cộng (hạ tng hội) cấp thành phố; đt công trình tôn giáo thành đt công trình công cộng (hạ tng hội) cấp thành phố; đt công trình công cộng (hạ tng xã hội) cp qun thành đt hành chính, đt công trình tôn giáo trong phm vi của d án Vin Khoa học ng nghệ Vit Nam Vin ng ngh Vin thông làm tăng qu đt công trình hạ tng hội cấp thành phố p phn chnh trang đô th tại khu vc.

2. Nội dung điu chỉnh:

- Về chức năng sử dng đt, các chỉ tiêu sử dụng đt quy hoch đô th:

STT

Loi chỉ tiêu

Theo đồ án quy hoch chi tiết đô thị 1/2000 đã được duyt

Sau khi điu chỉnh cục bộ quy hoch

1

Chức năng sử dụng đt

Một phn ô phố ký hiệu 1/55

Đt công viên cây xanh

Ô phố ký hiệu 1/55 A

Đt công trình công cng (hạ tầng xã hội) cp thành phố

Ô phố ký hiệu 1/38

Đt công trình công cộng (hạ tầng xã hội) cấp qun

Một phn ô phố ký hiệu 1/38

Đt công trình công cng (hạ tầng xã hội) cấp thành phố

Một phn ô phố ký hiệu 1/40

Đt hành chính

Một phn ô phố ký hiệu 1/41

Đt công trình tôn giáo

Một phn ô phố ký hiệu 1/39

Đt công trình công cộng (hạ tầng xã hội) cấp qun

Ô phố ký hiệu 1/39 A

Đt công trình công cng (hạ tầng xã hội) cấp thành phố

Một phn ô phố ký hiệu 1/40

Đt hành chính

Một phn ô phố ký hiệu 1/38

Đt công trình công cng (hạ tầng xã hội) cấp thành phố

Một phn ô phố ký hiệu 1/41

Đt công trình tôn giáo

Một phn ô phố ký hiệu 1/38

Đt công trình công cng (hạ tầng xã hội) cấp thành phố

2

Din tích (m2)

Một phn ô phố ký hiệu 1/55

10.029,5

Ô phố ký hiệu 1/55 A

10.029,5

Ô phố ký hiệu 1/38

9.193,91

Một phn ô phố ký hiệu 1/38

8.930,56

Một phn ô phố ký hiệu 1/40

221,22

Một phn ô phố ký hiệu 1/41

42,13

Một phn ô phố ký hiệu 1/39

4.354,66

Ô phố ký hiệu 1/39 A

4.354,66

Một phn ô phố ký hiệu 1/40

84,38

Một phn ô phố ký hiệu 1/38

84,38

Một phn ô phố ký hiệu 1/41

12,33

Một phn ô phố ký hiệu 1/38

12,33

3

Mt độ xây dựng (%)

Một phn ô phố ký hiệu 1/55

-

Ô phố ký hiệu 1/55 A

35

Ô phố ký hiệu 1/38

35

Một phn ô phố ký hiệu 1/38

35

Một phn ô phố ký hiệu 1/40

35

Một phn ô phố ký hiệu 1/41

-

Một phn ô phố ký hiệu 1/39

35

Ô phố ký hiệu 1/39 A

35

Một phn ô phố ký hiệu 1/40

35

Một phn ô phố ký hiệu 1/38

35

Một phn ô phố ký hiệu 1/41

-

Một phn ô phố ký hiệu 1/38

35

4

Tng cao xây dng (tng)

Một phn ô phố ký hiệu 1/55

-

Ô phố ký hiệu 1/55 A

2 - 5

Ô phố ký hiệu 1/38

2 - 5

Một phn ô phố ký hiệu 1/38

2 - 5

Một phn ô phố ký hiệu 1/40

2 - 3

Một phn ô phố ký hiệu 1/41

-

Một phn ô phố ký hiệu 1/39

2 - 5

Ô phố ký hiệu 1/39 A

2 - 5

Một phn ô phố ký hiệu 1/40

2 - 3

Một phn ô phố ký hiệu 1/38

2 - 5

Một phn ô phố ký hiệu 1/41

-

Một phn ô phố ký hiệu 1/38

2 - 5

5

Hệ số sử dụng đt (ln)

Một phn ô phố ký hiệu 1/55

-

Ô phố ký hiệu 1/55 A

2

Ô phố ký hiệu 1/38

2

Một phn ô phố ký hiệu 1/38

2

Một phn ô phố ký hiệu 1/40

1,5

Một phn ô phố ký hiệu 1/41

-

Một phn ô phố ký hiệu 1/39

2

Ô phố ký hiệu 1/39 A

2

Một phn ô phố ký hiệu 1/40

1,5

Một phn ô phố ký hiệu 1/38

2

Một phn ô phố ký hiệu 1/41

-

Một phn ô phố ký hiệu 1/38

2

3. Các đim lưu ý:

- Về tng cao: số tng cao xây dựng bao gồm các tng theo Thông số 12/2012/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng ban hành QCVN 03:2009/BXD.

- Về chiu cao xây dựng (mét): trong quá trình trin khai các d án đu tư xây dựng công trình theo quy hoạch, cn tuân thủ theo quy định ti Nghị định số 20/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ quy định về qun độ cao chướng ngi vt hàng không các trn địa qun bo vệ vùng trời Vit Nam.

Điu 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan:

- S Quy hoạch - Kiến trúc Ủy ban nn dân qun 12 có trách nhiệm cập nht thể hin trong hồ đồ án quy hoạch chi tiết xây dng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu dân cư phường Thnh Lộc (khu 2), qun 12 những nội dung điu chỉnh được nêu ti Quyết định này. Sau khi rà soát, đánh g quá trình thực hin đán này theo định kỳ thi hn đã đưc quy định, cần tổng hp các ni dung điu chỉnh để đưa vào ni dung nghiên cứu điu chnh tổng th đán quy hoạch chi tiết xây dng đô th tl 1/2000 (quy hoch phân khu) Khu dân cư phường Thnh Lộc (khu 2), qun 12 (trong đó có phn hạ tng k thut hạ tng hi). Trong quá trình qun lý, tổ chức trin khai thực hin theo quy hoạch đưc duyt cn kiểm soát, qun cht chẽ để có gii pháp khc phục những phát sinh (nếu có) do điu chnh cục bộ quy hoạch nhm phát trin đồng bộ h tng k thut, h tng hội trong phm vi đồ án, đm bo việc qun lý, phát trin đô thị phù hp vi nội dung đồ án quy hoch chi tiết xây dựng đô thị t lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) c nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch đã được phê duyt.

- Trong thi hn 30 ngày, k từ ngày đưc phê duyt, Ủy ban nhân dân qun 12 cần tổ chức công bố công khai đồ án quy hoch đô thị này theo Lut Quy hoch đô th Quyết định số 49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 ca y ban nhân dân thành ph ban hành Quy định về công bố công khai cung cp thông tin về quy hoạch đô thị ti thành phố Hồ Chí Minh tổ chức thực hin công tác cắm mốc gii theo quy hoch được duyt đã đưc quy định ti Thông tư s 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm 2010 của B Xây dựng quy định về cm mốc gii qun mốc gii theo quy hoạch đô th.

Điu 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Quy hoch - Kiến trúc, Giám đốc S Tài nguyên Môi trường, Giám đc S Giao thông vn ti, Giám đốc S Xây dựng, Giám đc S Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc S Tài chính, Giám đốc S Thông tin và Truyn thông, Vin trưởng Vin Nghiên cứu phát trin thành phố; Thủ trưởng các S - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân qun 12, Chủ tch y ban nhân dân phường Thnh Lc và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhim thi hành Quyết đnh này./.

 

 

Nơi nhn:
- NĐiều 4;
- Thường trực Thành y;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Vin Khoa hc và Công ngh Vit Nam;
- Viện Công nghệ Viễn tng;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu:VT, (ĐTMT-N) An.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TCH





Nguyễn Hữu Tín

 

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.