Quyết định 2111/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 2111/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Trần Văn Tân |
Ngày ban hành: | 28/06/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2111/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 28 tháng 6 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 93/TTr-SNgV ngày 29/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam, bao gồm: 11 quy trình nội bộ cấp tỉnh.
(Chi tiết có Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị
1. Sở Ngoại vụ: Tổng hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông: Chủ trì, phối hợp với Sở Ngoại vụ thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Ngoại vụ, Thông tin và Truyền Thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2111/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Quy trình nội bộ số: 01/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Ngoại vụ/Cấp tỉnh
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ và tham mưu lấy ý kiến của các ngành liên quan |
Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài |
15,5 ngày làm việc |
|
Công chức chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, tổ chức thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt gửi lấy ý kiến của các ngành liên quan |
Trong đó: 0,5 ngày dành cho cán bộ thẩm định hồ sơ; 15 ngày chờ lấy ý kiến của các ngành liên quan |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài |
0,25 ngày làm việc |
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến các ngành |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký; Văn thư phát hành hồ sơ chuyển đến các cơ quan gửi lấy ý kiến |
|
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến các ngành, thẩm định hồ sơ |
Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài |
0,25 ngày làm việc |
|
Công chức chuyên môn tiếp nhận hồ sơ góp ý kiến của các ngành liên quan, tổ chức thẩm định lần cuối và trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt (Tờ trình và dự thảo Quyết định UBND tỉnh) |
|
Bước 6 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài |
0,25 ngày làm việc |
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
|
Bước 7 |
Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt, ký hồ sơ. Văn thư Sở phát hành chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
|
Bước 8 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
X |
UBND tỉnh phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 9 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
X |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành |
|
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm HTTTĐTMC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, trả hồ sơ cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 02/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Ngoại vụ/Cấp tỉnh
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ và tham mưu lấy ý kiến của các ngành liên quan |
Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài |
5,5 ngày làm việc |
|
Công chức chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, tổ chức thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt gửi lấy ý kiến của các ngành liên quan |
Trong đó: 0,5 ngày dành cho cán bộ thẩm định hồ sơ; 05 ngày chờ lấy ý kiến của các ngành liên quan |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài |
0,25 ngày làm việc |
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến các ngành |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký; Văn thư phát hành hồ sơ chuyển đến các cơ quan gửi lấy ý kiến |
|
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến các ngành, thẩm định hồ sơ |
Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài |
0,25 ngày làm việc |
|
Công chức chuyên môn tiếp nhận hồ sơ góp ý kiến của các ngành liên quan, tổ chức thẩm định lần cuối và trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt (Tờ trình và dự thảo Quyết định UBND tỉnh) |
|
Bước 6 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài |
0,25 ngày làm việc |
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
|
Bước 7 |
Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt, ký hồ sơ. Văn thư Sở phát hành chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
|
Bước 8 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
X |
UBND tỉnh phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 9 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
X |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành |
|
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm HTTTĐTMC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, trả hồ sơ cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 03/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Ngoại vụ/Cấp tỉnh
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài |
0,25 ngày làm việc |
|
Công chức chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, tổ chức thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
|
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài |
0,25 ngày làm việc |
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký hồ sơ. Văn thư Sở phát hành hồ sơ chuyển đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để VP.UBND tỉnh thẩm tra, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
|
Bước 5 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
X |
UBND tỉnh phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
X |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành |
|
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm HTTTĐTMC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, trả hồ sơ cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
04 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 04/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Ngoại vụ/Cấp tỉnh
Thủ tục: Thẩm tra trình UBND tỉnh cho phép cán bộ, công chức, viên chức đi công tác nước ngoài
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài |
0,25 ngày làm việc |
|
Công chức chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, tổ chức thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt gửi lấy ý kiến của các ngành liên quan |
|
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài |
0,25 ngày làm việc |
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký hồ sơ. Văn thư Sở phát hành hồ sơ chuyển đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để VP.UBND tỉnh thẩm tra, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
|
Bước 5 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
X |
UBND tỉnh phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
X |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành |
|
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm HTTTĐTMC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, trả hồ sơ cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
04 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 05/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Ngoại vụ/Cấp tỉnh
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài |
0,25 ngày làm việc |
|
Công chức chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, tổ chức thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
|
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài |
0,25 ngày làm việc |
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký hồ sơ. Văn thư Sở phát hành hồ sơ chuyển đến Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để VP.UBND tỉnh thẩm tra, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
|
Bước 5 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
X |
UBND tỉnh phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
X |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành |
|
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm HTTTĐTMC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và trả kết quả |
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, trả hồ sơ cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
04 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 06/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Ngoại vụ/Cấp tỉnh
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ và tham mưu lấy ý kiến của các ngành liên quan |
Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài |
25 giờ làm việc |
|
Công chức chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, tổ chức thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt gửi lấy ý kiến của các ngành liên quan |
Trong đó: 01 giờ dành cho cán bộ thẩm định hồ sơ; 24 giờ chờ lấy ý kiến của các ngành liên quan |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài |
01 giờ làm việc |
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến các ngành |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký; Văn thư phát hành hồ sơ chuyển đến các cơ quan gửi lấy ý kiến |
|
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến các ngành, thẩm định hồ sơ |
Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài |
01 giờ làm việc |
|
Công chức chuyên môn tiếp nhận hồ sơ góp ý kiến của các ngành liên quan, tổ chức thẩm định lần cuối và trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt (Tờ trình của Sở và dự thảo Công văn của UBND tỉnh) |
|
Bước 6 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài |
01 giờ làm việc |
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
|
Bước 7 |
Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt, ký hồ sơ. Văn thư Sở phát hành chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
|
Bước 8 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
X |
UBND tỉnh phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 9 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
X |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành |
|
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm HTTTĐTMC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, trả hồ sơ cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 07/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Ngoại vụ/Cấp tỉnh
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài |
0,25 ngày làm việc |
|
Công chức chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, tổ chức thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài |
0,25 ngày làm việc |
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt, ký hồ sơ. Văn thư Sở phát hành chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
|
Bước 5 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
X |
UBND tỉnh phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
X |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành |
|
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm HTTTĐTMC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và trả kết quả |
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, trả hồ sơ cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
04 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 08/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Ngoại vụ/Cấp tỉnh
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài |
02 giờ làm việc |
|
Công chức chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, tổ chức thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
|
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài |
02 giờ làm việc |
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký hồ sơ. |
|
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
Văn thư Sở |
02 giờ làm việc |
X |
Bộ phận Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
|
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm HTTTĐTMC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và trả kết quả |
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tai Trung tâm Hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, trả hồ sơ cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
02 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 09/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Ngoại vụ/Cấp tỉnh
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ và tham mưu lấy ý kiến của các ngành liên quan |
Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài |
25 giờ làm việc |
|
Công chức chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, tổ chức thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt gửi lấy ý kiến của các ngành liên quan |
Trong đó: 01 giờ dành cho cán bộ thẩm định hồ sơ; 24 giờ chờ lấy ý kiến của các ngành liên quan |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài |
01 giờ làm việc |
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến các ngành |
Lãnh đạo Sở |
02 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký; Văn thư phát hành hồ sơ chuyển đến các cơ quan gửi lấy ý kiến |
|
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến các ngành, thẩm định hồ sơ |
Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài |
01 giờ làm việc |
|
Công chức chuyên môn tiếp nhận hồ sơ góp ý kiến của các ngành liên quan, tổ chức thẩm định lần cuối và trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt (Tờ trình của Sở và dự thảo Công văn của UBND tỉnh) |
|
Bước 6 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài |
01 giờ làm việc |
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
|
Bước 7 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
01 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt, ký hồ sơ. Văn thư Sở phát hành chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
|
Bước 9 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 giờ làm việc |
X |
Bộ phận Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành |
|
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm HTTTĐTMC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, trả hồ sơ cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 10/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Ngoại vụ/Cấp tỉnh
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ và tham mưu lấy ý kiến của các ngành liên quan |
Phòng Quản lý biên giới và Phi chính phủ nước ngoài |
07 ngày làm việc |
|
Công chức chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, tổ chức thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt gửi lấy ý kiến của các ngành liên quan |
Trong đó: 02 ngày dành cho cán bộ thẩm định hồ sơ; 05 ngày chờ lấy ý kiến của các ngành liên quan |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng Quản lý biên giới và Phi chính phủ nước ngoài |
0,25 ngày làm việc |
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến các ngành |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký; Văn thư phát hành hồ sơ chuyển đến các cơ quan gửi lấy ý kiến |
|
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến các ngành, thẩm định hồ sơ |
Phòng Quản lý biên giới và Phi chính phủ nước ngoài |
0,5 ngày làm việc |
|
Công chức chuyên môn tiếp nhận hồ sơ góp ý kiến của các ngành liên quan, tổ chức thẩm định lần cuối và trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt (Tờ trình của Sở và dự thảo Công văn của UBND tỉnh) |
|
Bước 6 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
Phòng Quản lý biên giới và Phi chính phủ nước ngoài |
0,25 ngày làm việc |
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
|
Bước 7 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0,25 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký hồ sơ. |
|
Bước 8 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
Văn thư Sở |
0,25 ngày làm việc |
X |
Bộ phận Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành |
|
Bước 9 |
Xác nhận trên phần mềm HTTTĐTMC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
Bộ phận Một cửa của Sở Ngoại vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, trả hồ sơ cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày làm việc |
|
|
|
Quy trình nội bộ số: 11/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Ngoại vụ/Cấp tỉnh
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ và tham mưu lấy ý kiến của các ngành liên quan |
Phòng Quản lý biên giới và Phi chính phủ nước ngoài |
08 ngày làm việc |
|
Công chức chuyên môn tiếp nhận hồ sơ, tổ chức thẩm định hồ sơ và tham mưu văn bản trình lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt gửi lấy ý kiến của các ngành liên quan |
Trong đó: 03 ngày dành cho cán bộ thẩm định hồ sơ; 05 ngày chờ lấy ý kiến của các ngành liên quan |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét |
Lãnh đạo Phòng Quản lý biên giới và Phi chính phủ nước ngoài |
0,5 ngày làm việc |
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
|
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ, ký văn bản gửi lấy ý kiến các ngành |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký; Văn thư phát hành hồ sơ chuyển đến các cơ quan gửi lấy ý kiến |
|
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến các ngành, thẩm định hồ sơ |
Phòng Quản lý biên giới và Phi chính phủ nước ngoài |
01 ngày làm việc |
|
Công chức chuyên môn tiếp nhận hồ sơ góp ý kiến của các ngành liên quan, tổ chức thẩm định lần cuối và trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt (Tờ trình của Sở và dự thảo Công văn của UBND tỉnh) |
|
Bước 6 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
Phòng Quản lý biên giới và Phi chính phủ nước ngoài |
0,5 ngày làm việc |
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở |
|
Bước 7 |
Phê duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký hồ sơ. Văn thư phát hành hồ sơ gửi qua Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
X |
UBND tỉnh phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 9 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
X |
Bộ phận Văn thư VP.UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Ngoại vụ |
|
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm HTTTĐTMC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả |
Bộ phận một cửa của Sở Ngoại vụ |
0,5 ngày làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, trả hồ sơ cho tổ chức, công dân |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
14 ngày làm việc |
|
|
|
Quyết định 3136/QĐ-UBND năm 2019 về Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 19/11/2019
Quyết định 3136/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 28/10/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 3136/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 28/11/2018 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 3136/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 3136/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 06/03/2019
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 3136/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 3136/QĐ-UBND năm 2015 công bố ban hành mới 12 thủ tục hành chính lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 3136/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch điểm du lịch làng nghề trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 07/11/2014
Quyết định 3136/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam và khắc dấu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 23/11/2011 | Cập nhật: 03/12/2011