Quyết định 2106/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt số lượng cô đỡ thôn, bản của các xã thuộc 11 huyện miền núi tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 2106/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Phạm Đăng Quyền |
Ngày ban hành: | 04/07/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2106/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 04 tháng 7 năm 2014 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG CÔ ĐỠ THÔN, BẢN CỦA CÁC XÃ THUỘC 11 HUYỆN MIỀN NÚI TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2008/NQ-QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc hội khóa XII về đẩy mạnh thực hiện chính sách pháp luật xã hội hóa để nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe nhân dân;
Căn cứ Quyết định số 153/2006/QĐ-TTg ngày 30/6/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống y tế Việt Nam giai đoạn đến 2010 và tầm nhìn đến 2020;
Căn cứ Quyết định số 75/2009/QĐ-TTg ngày 11/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chế độ phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, bản;
Căn cứ Thông tư số 07/2013/TT-BYT ngày 08/3/2013 Quy định tiêu chuẩn, chức năng, nhiệm vụ của nhân viên y tế thôn, bản;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 769/TTr-SYT ngày 05/5/2014 về việc đề nghị phê duyệt số lượng cô đỡ thôn, bản; ý kiến của Sở Nội vụ tại Công văn số 764/SNV-XDCQ ngày 04/7/2014 về việc tham gia góp ý kiến với việc bố trí cô đỡ thôn bản trên địa bàn tỉnh TH; Sở Tài chính tại Công văn số 52/STC-HCSN ngày 08/01/2014 về việc lập phương án phân bổ dự toán kinh phí CTMT địa phương năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt số lượng cô đỡ thôn, bản của các xã thuộc 11 huyện miền núi tỉnh Thanh Hóa, có danh sách kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Sở Y tế, Sở Tài chính, Sở Nội vụ căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, triển khai thực hiện chế độ chính sách theo quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Nội vụ và thủ trưởng các đơn vị và địa phương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THÔN, BẢN VÀ SỐ LƯỢNG CÔ ĐỠ THÔN, BẢN CỦA CÁC XÃ THUỘC 11 HUYỆN MIỀN NÚI THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2106/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2014)
Số TT |
Xã |
Thôn, bản cần có cô đỡ |
Số lượng thôn, bản cần có cô đỡ thôn |
Ghi chú |
|
|
TTYT huyện Như Thanh |
|
|||
1 |
Xuân Thọ |
Thôn 5 |
03 |
|
|
2 |
|
Thôn 6 |
|
|
|
3 |
|
Thôn 2 |
|
|
|
4 |
Xuân Thái |
Ba Bái |
03 |
|
|
5 |
|
Thanh Xuân |
|
|
|
6 |
|
Làng Mó |
|
|
|
7 |
Thanh Tân |
Bà Lăn |
03 |
|
|
8 |
|
Thanh Quang |
|
|
|
9 |
|
Thanh Vinh |
|
|
|
10 |
Thanh Kỳ |
Đồng Ván |
03 |
|
|
11 |
|
Đồng Tâm |
|
|
|
12 |
|
Thanh Bình |
|
|
|
TTYT huyện Thường Xuân |
|
||||
13 |
Bát Mọt |
Chòm Vịn |
08 |
|
|
14 |
|
Chòm Đục |
|
|
|
15 |
|
Chòm Khọe |
|
|
|
16 |
|
Chòm Ruộng |
|
|
|
17 |
|
Chòm Hón |
|
|
|
18 |
|
Chòm Phống |
|
|
|
19 |
|
Chòm Dưn |
|
|
|
20 |
|
Chòm Chiềng |
|
|
|
21 |
Yên Nhân |
Chòm Mỵ |
04 |
|
|
22 |
|
Chòm Khong |
|
|
|
23 |
|
Chòm Na Nghịu |
|
|
|
24 |
|
Chòm Lửa |
|
|
|
25 |
Xuân Chinh |
Chòm Xeo |
05 |
|
|
26 |
|
Chòm Giang |
|
|
|
27 |
|
Chòm Tú Tạo |
|
|
|
28 |
|
Chòm Cụt Ạc |
|
|
|
29 |
|
Chòm Hành |
|
|
|
30 |
Xuân Lẹ |
Thôn Liên Sơn |
02 |
|
|
31 |
|
Thôn Đuông Bai |
|
|
|
32 |
Xuân Thắng |
Thôn Xem |
03 |
|
|
33 |
|
Thôn Xương |
|
|
|
34 |
|
Thôn Én |
|
|
|
35 |
Vạn Xuân |
Thôn Thác Làng |
01 |
|
|
36 |
Xuân Lộc |
Thôn Pà Cầu |
01 |
|
|
37 |
Tân Thành |
Thôn Thành Đon |
04 |
|
|
38 |
|
Thôn Thành Lập |
|
|
|
39 |
|
Thôn Thành Dò |
|
|
|
40 |
|
Thôn Thành Lợi |
|
|
|
41 |
Luận Khê |
Thôn Sông Đằn |
05 |
|
|
42 |
|
Thôn Tràng Cát |
|
|
|
43 |
|
Thôn Kha |
|
|
|
44 |
|
Thôn Buồng |
|
|
|
45 |
|
Thôn Ngọc Trà |
|
|
|
46 |
Luận Thành |
Thôn Thiệu Hợp |
03 |
|
|
47 |
|
Thôn Thành Thắng |
|
|
|
48 |
|
Thôn Tiến Hưng 2 |
|
|
|
49 |
Ngọc Phụng |
Thôn Xuân Liên |
02 |
|
|
50 |
|
Thôn Quyết Tiến |
|
|
|
51 |
Xuân Cẩm |
Thôn Thanh Xuân |
02 |
|
|
52 |
|
Thôn Tiến Xuân 1 |
|
|
|
53 |
Thọ Thanh |
Thôn Thanh Cao |
01 |
|
|
54 |
Xuân Cao |
Thôn Xuân Minh 1 |
05 |
|
|
55 |
|
Thôn Xuân Minh 2 |
|
|
|
56 |
|
Thôn Thành Công |
|
|
|
57 |
|
Thôn Xuân Thắng |
|
|
|
58 |
|
Thôn Quyết Tiến |
|
|
|
TTYT Thạch Thành |
|
||||
59 |
Thạch Lâm |
Thôn Thượng |
02 |
|
|
60 |
|
Thôn Đăng |
|
|
|
61 |
Thạch Tượng |
Tượng Sơn I |
02 |
|
|
62 |
|
Tượng Sơn II |
|
|
|
63 |
Thành Yên |
Thành Tân (Sánh) |
01 |
|
|
64 |
Thành Công |
Đồng Hội |
01 |
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Quan Sơn |
|
|||
65 |
Trung Xuân |
Bản Muống |
01 |
|
|
66 |
Trung Tiến |
Bản Cum |
02 |
|
|
67 |
|
Bản Đe |
|
|
|
68 |
Trung Thượng |
Bản Bàng |
02 |
|
|
69 |
|
Bản Khạn |
|
|
|
70 |
Tam Thanh |
Bản Pa |
02 |
|
|
71 |
|
Bản Kham |
|
|
|
72 |
Sơn Điện |
Bản Sủa |
02 |
|
|
73 |
|
Bản Sa Mang |
|
|
|
74 |
Mường Mìn |
Bản Yên |
01 |
|
|
75 |
Sơn Thủy |
Bản Khà |
03 |
|
|
76 |
|
Bản Xía Nọi |
|
|
|
77 |
|
Bản Mùa Xuân |
|
|
|
78 |
Na Mèo |
Bản Ché Lầu |
02 |
|
|
79 |
|
Bản Xa Ná |
|
|
|
TTYT Cẩm Thủy |
|
||||
80 |
Cẩm Lương |
Thôn Bái |
02 |
|
|
81 |
|
Thôn Xủ Xuyên |
|
|
|
82 |
Cẩm Quý |
Thôn Khạ |
03 |
|
|
83 |
|
Thôn Quang Áo |
|
|
|
84 |
|
Thôn Vin |
|
|
|
85 |
Cẩm Liên |
Thôn Mòng |
03 |
|
|
86 |
|
Thôn Đồi |
|
|
|
87 |
|
Thôn Thạch Minh |
|
|
|
88 |
Cẩm Thành |
Thôn Bèo |
03 |
|
|
89 |
|
Thôn Bọt |
|
|
|
90 |
|
Thôn Muốt |
|
|
|
91 |
Cẩm Thạch |
Thôn Thủy |
03 |
|
|
92 |
|
Thôn Bẹt |
|
|
|
93 |
|
Thôn Chảy |
|
|
|
94 |
Cẩm Bình |
Thôn Bình Yên |
02 |
|
|
95 |
|
Thôn Bình Sơn |
|
|
|
96 |
Cẩm Châu |
Thôn Ơi |
03 |
|
|
97 |
|
Thôn Quần |
|
|
|
98 |
|
Thôn Bái |
|
|
|
99 |
Cẩm Sơn |
Thôn Ngọc Sơn |
03 |
|
|
100 |
|
Thôn Ngăc Thung |
|
|
|
101 |
|
Thôn Da Dụ 3 |
|
|
|
102 |
Cẩm Tâm |
Thôn Trong |
04 |
|
|
103 |
|
Thôn Bồng |
|
|
|
104 |
|
Thôn Vót |
|
|
|
105 |
|
Thôn Thủy Thanh |
|
|
|
106 |
Cẩm Yên |
Thôn Ngọc Vốc |
03 |
|
|
107 |
|
Thôn Ngọc Ớm |
|
|
|
108 |
|
Thôn Lụt |
|
|
|
109 |
Cẩm Giang |
Thôn Sun |
03 |
|
|
110 |
|
Thôn Móng |
|
|
|
111 |
|
Thôn Bến |
|
|
|
112 |
Cẩm Tú |
Thôn Thái Nguyên |
02 |
|
|
113 |
|
Thôn Bắc Thái |
|
|
|
114 |
Cẩm Phong |
Thôn Tân Phong |
02 |
|
|
115 |
|
Thôn Nghĩa Dũng |
|
|
|
116 |
Cẩm Long |
Thôn Sơn Long |
03 |
|
|
117 |
|
Thôn Cao Long |
|
|
|
118 |
|
Thôn Ngọc Long |
|
|
|
119 |
Cẩm Ngọc |
Thôn Song Nga |
02 |
|
|
120 |
|
Thôn Đồng Lão |
|
|
|
121 |
Cẩm Phú |
Thôn Vĩnh Long |
03 |
|
|
122 |
|
Thôn Mít |
|
|
|
123 |
|
Thôn Khanh |
|
|
|
124 |
Cẩm Tân |
Thôn Do Hạ |
02 |
|
|
125 |
|
Thôn Do Thượng |
|
|
|
TTYT huyện Ngọc Lặc |
|
||||
126 |
Thạch Lập |
Làng Đô Sơn |
02 |
|
|
127 |
|
Làng Đô Quăn |
|
|
|
128 |
Vân Am |
Làng Đồng Vân |
02 |
|
|
129 |
|
Làng Sùng |
|
|
|
130 |
Thúy Sơn |
Thôn Cao Sơn |
02 |
|
|
131 |
|
Thôn Hoa Sơn |
|
|
|
|
TTYT huyện Quan Hóa |
|
|||
132 |
Trung Sơn |
Bản Xước |
02 |
|
|
133 |
|
Bản Tà Bán |
|
|
|
134 |
Trung Thành |
Bản Trung Tiến |
01 |
|
|
135 |
Thành Sơn |
Bản Bước |
01 |
|
|
136 |
Phú Sơn |
Bản Khoa |
02 |
|
|
137 |
|
Bản Suối Tôn |
|
|
|
138 |
Thanh Xuân |
Bản Vui |
02 |
|
|
139 |
|
Bản Giá |
|
|
|
140 |
Hiền Kiệt |
Bản Ho |
02 |
|
|
141 |
|
Bản Cháo |
|
|
|
142 |
Hiền Chung |
Bản Yên |
01 |
|
|
143 |
Thiên Phủ |
Bản Giồi, |
02 |
|
|
144 |
|
Bản Lớt |
|
|
|
145 |
Nam Động |
Bản Bất |
02 |
|
|
146 |
|
Bản Lót |
|
|
|
147 |
Nam Tiến |
Bản Cốc I |
03 |
|
|
148 |
|
Cốc II, |
|
|
|
149 |
|
Cốc III |
|
|
|
TTYT huyện Mường Lát |
|
||||
150 |
Trung Lý |
Bản Cà Giáng |
15 |
|
|
151 |
|
Bản Lìn |
|
|
|
152 |
|
Bản Pá Rúa |
|
|
|
153 |
|
Bản Hộc |
|
|
|
154 |
|
Bản Khằm 1 |
|
|
|
155 |
|
Bản Khằm 2 |
|
|
|
156 |
|
Bản Pá Quăn |
|
|
|
157 |
|
Bản Cò Cài |
|
|
|
158 |
|
Bản Tà Cóm |
|
|
|
159 |
|
Bản Cánh Cộng |
|
|
|
160 |
|
Bản Na Hắc |
|
|
|
161 |
|
Bản Tung |
|
|
|
162 |
|
Bản Khằm 3 |
|
|
|
163 |
|
Bản Nà Ón |
|
|
|
164 |
|
Bản Xa Lao |
|
|
|
165 |
Nhi Sơn |
Bản Lốc Há |
04 |
|
|
166 |
|
Bản Cặt |
|
|
|
167 |
|
Bản Kéo Té |
|
|
|
168 |
|
Bản Kéo Hượn |
|
|
|
169 |
Pù Nhi |
Bản Pù Quăn |
06 |
|
|
170 |
|
Bản Cá Nọi |
|
|
|
171 |
|
Bản Pù Ngùa |
|
|
|
172 |
|
Pha Đén |
|
|
|
173 |
|
Bản Hua Pù |
|
|
|
174 |
|
Bản Cơm |
|
|
|
175 |
Tén Tằn |
Bản Đoàn Kết |
04 |
|
|
176 |
|
Bản Chiên |
|
|
|
177 |
|
Bản Buôn |
|
|
|
178 |
|
Bản Piềng Mòn |
|
|
|
179 |
Quang Chiểu |
Bản Cò Cài |
06 |
|
|
180 |
|
Bản Cúm |
|
|
|
181 |
|
Bản Pù Đứa |
|
|
|
182 |
|
Bản Hạm |
|
|
|
183 |
|
Bản Suối Tút |
|
|
|
184 |
|
Bản Can Dao |
|
|
|
185 |
Mường Chanh |
Bản Nà Hin |
05 |
|
|
186 |
|
Bản Cang |
|
|
|
187 |
|
Bản Bóng |
|
|
|
188 |
|
Bản Na Chừa |
|
|
|
189 |
|
Bản Lách |
|
|
|
190 |
Tam Chung |
Bản Poọng |
07 |
|
|
191 |
|
Bản Cân |
|
|
|
192 |
|
Bản Tân Hương |
|
|
|
193 |
|
Bản Ón |
|
|
|
194 |
|
Bản Suối Phái |
|
|
|
195 |
|
Bản Suối Lóng |
|
|
|
196 |
|
Bản Pom Khuông |
|
|
|
197 |
Mường Lý |
Bản Mau |
13 |
|
|
198 |
|
Bản Tài Chánh |
|
|
|
199 |
|
Bản Nàng 1 |
|
|
|
200 |
|
Bản Xa Lung |
|
|
|
201 |
|
Bản Xì Lô |
|
|
|
202 |
|
Bản Trung Tiến 1 |
|
|
|
203 |
|
Bản Trung Tiến 2 |
|
|
|
204 |
|
Bản Suối Ún |
|
|
|
205 |
|
Bản Trung Thăng |
|
|
|
206 |
|
Bản Sài Khao |
|
|
|
207 |
|
Bản Trà Lan |
|
|
|
208 |
|
Bản Chiềng Nưa |
|
|
|
209 |
|
Bản Kít |
|
|
|
TTYT huyện Bá Thước |
|
||||
210 |
Thành Sơn |
Thôn Eo Kén |
06 |
|
|
211 |
|
Thôn Pả Ban |
|
|
|
212 |
|
Thôn Kho Mường |
|
|
|
213 |
|
Thôn Nông Công |
|
|
|
214 |
|
Thôn Pả Khà |
|
|
|
215 |
|
Thôn Báng |
|
|
|
216 |
Lũng Cao |
Thôn Bá |
08 |
|
|
217 |
|
Thôn Son |
|
|
|
218 |
|
Thôn Mười |
|
|
|
219 |
|
Thôn Kịt |
|
|
|
220 |
|
Thôn Cao Hong |
|
|
|
221 |
|
Thôn Pốn |
|
|
|
222 |
|
Thôn Thành Công |
|
|
|
223 |
|
Thôn Nủa |
|
|
|
224 |
Cổ Lũng |
Thôn Eo Điếu |
03 |
|
|
225 |
|
Thôn Hiêu |
|
|
|
226 |
|
Thôn Ấm |
|
|
|
227 |
Lũng Niêm |
Thôn Quăn |
02 |
|
|
228 |
|
Thôn Bồng |
|
|
|
229 |
Ban Công |
Thôn Cả |
01 |
|
|
230 |
Thiết Ống |
Thôn Chiết Giang |
01 |
|
|
231 |
Kỳ Tân |
Thôn Bo Thượng |
02 |
|
|
232 |
|
Thôn Bo Hạ |
|
|
|
233 |
Văn Nho |
Thôn Pi |
01 |
|
|
234 |
Hạ Trung |
Thôn Khiêng |
01 |
|
|
235 |
Lương Nội |
Thôn Đầm |
02 |
|
|
236 |
|
Thôn Són |
|
|
|
237 |
Lương Trung |
Thôn Phú Sơn |
04 |
|
|
238 |
|
Thôn Đồi Thái |
|
|
|
239 |
|
Thôn Trung Dương |
|
|
|
240 |
|
Thôn Mốt |
|
|
|
241 |
Lương Ngoại |
Thôn Cốc Cáo |
03 |
|
|
242 |
|
Thôn Đạo |
|
|
|
243 |
|
Thôn Đồi Công |
|
|
|
244 |
Điền Thượng |
Thôn Thượng Sơn |
02 |
|
|
245 |
|
Thôn Xay Luồi |
|
|
|
246 |
Điền Quang |
Thôn Đồi Muốn |
01 |
|
|
247 |
Ái Thượng |
Thôn Côn |
01 |
|
|
248 |
Điền Hạ |
Thôn Bứng |
03 |
|
|
249 |
|
Thôn Duồng |
|
|
|
250 |
|
Thôn Xèo |
|
|
|
251 |
Thành Lâm |
Thôn Bầm |
03 |
|
|
252 |
|
Thôn Ngòn |
|
|
|
253 |
|
Thôn Đôn |
|
|
|
|
TTYT huyện Lang Chánh |
||||
254 |
Đồng Lương |
Thôn Trung |
01 |
|
|
255 |
Tân Phúc |
Thôn Tân Bình |
01 |
|
|
256 |
Trí Nang |
Năng Cát |
01 |
|
|
257 |
Tam Văn |
Bản Phá |
01 |
|
|
258 |
Giao Thiện |
Thôn Húng |
01 |
|
|
259 |
Lâm Phú |
Nà Đang |
01 |
|
|
260 |
Yên Thắng |
Bản Vịn |
01 |
|
|
261 |
Yên Khương |
Bản Hằng |
02 |
|
|
262 |
|
Bản Xắng |
|
|
|
|
TTYT huyện Như Xuân |
||||
263 |
Thanh Quân |
Thôn Thanh Tiến |
08 |
|
|
264 |
|
Làng Trung |
|
|
|
265 |
|
Thanh Nhân |
|
|
|
266 |
|
Chiềng Cà 2 |
|
|
|
267 |
|
Lô Quán |
|
|
|
268 |
|
Thống Nhất |
|
|
|
269 |
|
Thanh Tân |
|
|
|
270 |
|
Thanh Hương |
|
|
|
271 |
Tân Bình |
Thôn Đức Bình |
05 |
|
|
272 |
|
Tân Sơn |
|
|
|
273 |
|
Làng Lung |
|
|
|
274 |
|
Rộc Nái |
|
|
|
275 |
|
Sơn Thủy |
|
|
|
276 |
Thanh Phong |
Thôn Xuân Phong |
07 |
|
|
277 |
|
Tân Hùng |
|
|
|
278 |
|
Thôn Mít |
|
|
|
279 |
|
Trạng Vung |
|
|
|
280 |
|
Ná Hùng |
|
|
|
281 |
|
Kẻ Đắng |
|
|
|
282 |
|
Bản Vung |
|
|
|
283 |
Thượng Ninh |
Thôn Khe Khoai |
03 |
|
|
284 |
|
Tiến Thành |
|
|
|
285 |
|
Đồng Ngấn |
|
|
|
286 |
Hóa Quỳ |
Thôn Đồng Tâm |
04 |
|
|
287 |
|
Thanh Lương |
|
|
|
288 |
|
Xuân Đàm |
|
|
|
289 |
|
Đồng Quan |
|
|
|
290 |
Cát Vân |
Vân Tiến |
02 |
|
|
291 |
|
Vân Phúc |
|
|
|
292 |
Thanh Hòa |
Làng Bai |
05 |
|
|
293 |
|
Tân Hiệp |
|
|
|
294 |
|
Tân Hòa |
|
|
|
295 |
|
Tân Thành |
|
|
|
296 |
|
Thanh Sơn |
|
|
|
297 |
Thanh Lâm |
Làng Lự |
07 |
|
|
298 |
|
Ngọc Thanh |
|
|
|
299 |
|
Làng Lồng, Làng Rẫy |
|
|
|
300 |
|
Làng Chảo |
|
|
|
301 |
|
Làng Xắng |
|
|
|
302 |
|
Làng Kha |
|
|
|
303 |
|
Đoàn Trung |
|
|
|
304 |
Xuân Hòa |
Thôn Giăng |
04 |
|
|
305 |
|
Đồng Trình |
|
|
|
306 |
|
Thôn Ó |
|
|
|
307 |
|
Thôn Nghịu |
|
|
|
308 |
Thanh Sơn |
Kẻ Mạnh 1 |
06 |
|
|
309 |
|
Kẻ Mạnh 2 |
|
|
|
310 |
|
Kẻ Sui |
|
|
|
311 |
|
Quăn 2 |
|
|
|
312 |
|
Ná Cọ |
|
|
|
313 |
|
Hón Tỉnh |
|
|
|
314 |
Bãi Trành |
Thôn Me |
10 |
|
|
315 |
|
Thôn 1 |
|
|
|
316 |
|
Nhà Máy |
|
|
|
317 |
|
Thôn 10 |
|
|
|
318 |
|
Chôi Trờn |
|
|
|
319 |
|
Thôn 6 |
|
|
|
320 |
|
Thôn Má |
|
|
|
321 |
|
Xuân Khánh |
|
|
|
322 |
|
Xuân Phúc |
|
|
|
323 |
|
Thôn Hồ |
|
|
|
324 |
Xuân Bình |
Thôn Bãi Sim |
10 |
|
|
325 |
|
Xuân Hợp |
|
|
|
326 |
|
Xuân Phú |
|
|
|
327 |
|
Thôn Hòa |
|
|
|
328 |
|
Thôn Mít |
|
|
|
329 |
|
Thôn 12 |
|
|
|
330 |
|
Thôn 13 |
|
|
|
331 |
|
Thôn 7 |
|
|
|
332 |
|
Thôn 9 |
|
|
|
333 |
|
Thôn 5 |
|
|
|
334 |
Thanh Xuân |
Thôn Thanh Đồng |
04 |
|
|
335 |
|
Thanh Tiến |
|
|
|
336 |
|
Thanh Thủy |
|
|
|
337 |
|
Thanh Bình |
|
|
|
338 |
Bình Lương |
Thôn Làng Mài |
03 |
|
|
339 |
|
Hợp Thành |
|
|
|
340 |
|
Xuân Lương |
|
|
|
341 |
Cát Tân |
Thôn Cát Thịnh |
01 |
|
|
|
Tổng cộng |
|
341 |
|
|
Thông tư 07/2013/TT-BYT quy định tiêu chuẩn, chức năng, nhiệm vụ của nhân viên y tế thôn, bản Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 75/2009/QĐ-TTg quy định chế độ phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, bản Ban hành: 11/05/2009 | Cập nhật: 15/05/2009
Quyết định 153/2006/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống y tế Việt Nam giai đoạn đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 30/06/2006 | Cập nhật: 15/07/2006