Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 2101/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Lê Ngọc Hưng |
Ngày ban hành: | 15/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2101/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 15 tháng 7 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 235/TTr-SKH ngày 28 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
I. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH CẤP TỈNH
STT |
Tên quy trình |
Ký hiệu |
1 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
QT-01 |
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
QT-02 |
3 |
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
QT-03 |
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
a. Tên quy trình: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
b. Nội dung của quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Đầu tư 2014 - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp |
|
|
|||
- Văn bản đề nghị cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
x |
|
||||
- Bản sao Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
|
x |
||||
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký thuế. |
|
x |
||||
|
Trường hợp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ |
|
|
|||
- Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập doanh nghiệp hoặc doanh nghiệp và tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc |
|
x |
||||
Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp |
x |
|
||||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|||||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
||||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: 01 ngày làm việc (Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 10/01/2018) |
||||||
|
Thời gian xử lý sau cắt giảm: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai |
|||||
b.6 |
Lệ phí: - 100.000đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn - Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng Đăng ký kinh doanh) |
Cán bộ, công chức Bộ phận Một cửa của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 3 |
Phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và ĐT |
01 giờ làm việc |
- Hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết - Kiểm tra hồ sơ: + Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định trình hồ sơ Lãnh đạo phòng - Trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn phê duyệt |
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và ĐT |
01 ngày |
- Dự thảo văn bản - Công văn phúc đáp (nếu có) |
||
Bước 5 |
- Lãnh đạo Phòng xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và ĐT |
04 giờ làm việc |
Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện. |
||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn phải làm văn bản xin lỗi |
- Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và ĐT - Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và ĐT |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 7 |
Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và ĐT |
01 giờ làm việc |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Cán bộ, công chức Bộ phận Một cửa của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Giờ hành chính |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Cán bộ, công chức bộ phận Một cửa của Sở Kế hoạch và Đầu tư - Cán bộ, chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và ĐT |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng số thời gian giải quyết |
02 ngày |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
a. Tên quy trình: Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
b. Nội dung của quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp |
|
|
|||
|
Thành phần hồ sơ tương ứng đối với từng loại nội dung đăng ký kinh doanh thay đổi. |
|
|
|||
|
Trường hợp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ |
|
|
|||
- Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập doanh nghiệp hoặc doanh nghiệp và tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc |
|
x |
||||
Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp |
x |
|
||||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: 01 ngày làm việc (Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 10/01/2018) |
||||||
|
Thời gian xử lý sau cắt giảm: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai |
|||||
b.6 |
Lệ phí: - 100.000 đồng/lần - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn - Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng Đăng ký kinh doanh) |
Cán bộ, công chức Bộ phận Một cửa của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 3 |
Phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và ĐT |
01 giờ làm việc |
- Hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết - Kiểm tra hồ sơ: + Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định trình hồ sơ Lãnh đạo phòng - Trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn phê duyệt |
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và ĐT |
01 ngày |
- Dự thảo văn bản - Công văn phúc đáp (nếu có) |
||
Bước 5 |
- Lãnh đạo Phòng xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và ĐT |
04 giờ làm việc |
Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện. |
||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn phải làm văn bản xin lỗi |
- Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và ĐT - Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và ĐT |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 7 |
Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và ĐT |
01 giờ làm việc |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Cán bộ, công chức Bộ phận Một cửa của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Giờ hành chính |
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Cán bộ, công chức bộ phận Một cửa của Sở Kế hoạch và Đầu tư - Cán bộ, chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và ĐT |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng số thời gian giải quyết |
02 ngày |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
a. Tên quy trình: Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
b. Nội dung của quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Đầu tư 2014 - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp |
|
|
|||
- Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định tương ứng với từng loại dự án đầu tư |
x |
|
||||
- Hồ sơ thành lập tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp hoặc pháp luật khác tương ứng với từng loại hình tổ chức kinh tế |
x |
|
||||
|
Trường hợp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục, khi thực hiện thủ tục, người được ủy quyền phải nộp bản sao hợp lệ |
|
|
|||
- Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập doanh nghiệp hoặc doanh nghiệp và tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp; hoặc |
|
x |
||||
Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp |
x |
|
||||
B.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: - Số lượng hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định tương ứng với từng loại dự án đầu tư. - Số lượng hồ sơ thành lập tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp hoặc pháp luật khác tương ứng với từng loại hình tổ chức kinh tế. |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: - Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tương ứng với từng loại thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. - Thời hạn thành lập doanh nghiệp là 03 ngày làm việc, thời hạn thành lập tổ chức kinh tế khác theo quy định tương ứng |
|||||
|
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai |
|||||
b.6 |
Lệ phí: Theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp hoặc pháp luật khác tương ứng với từng loại hình tổ chức kinh tế. |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn - Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng Đăng ký kinh doanh) |
Cán bộ, công chức Bộ phận Một cửa của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 3 |
Phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và ĐT |
01 giờ làm việc |
- Hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết - Kiểm tra hồ sơ: + Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định trình hồ sơ Lãnh đạo phòng - Trình Lãnh đạo Phòng chuyên môn phê duyệt |
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và ĐT |
02 ngày |
- Dự thảo văn bản - Công văn phúc đáp (nếu có) |
||
Bước 5 |
- Lãnh đạo Phòng xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và ĐT |
04 giờ làm việc |
Ký duyệt - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cấp cho dự án đầu tư/hoạt động đầu tư kinh doanh của tổ chức kinh tế dự kiến thành lập. - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận thành lập tổ chức kinh tế. |
||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn phải làm văn bản xin lỗi |
- Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và ĐT - Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và ĐT |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 7 |
Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và ĐT |
01 giờ làm việc |
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cấp cho dự án đầu tư/hoạt động đầu tư kinh doanh của tổ chức kinh tế dự kiến thành lập. - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận thành lập tổ chức kinh tế. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Cán bộ, công chức Bộ phận Một cửa của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Giờ hành chính |
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cấp cho dự án đầu tư/hoạt động đầu tư kinh doanh của tổ chức kinh tế dự kiến thành lập. - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận thành lập tổ chức kinh tế. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Cán bộ, công chức bộ phận Một cửa của Sở Kế hoạch và Đầu tư - Cán bộ, chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh Sở Kế hoạch và ĐT, |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng số thời gian giải quyết |
03 ngày |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2021 về Chương trình hỗ trợ khởi nghiệp tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 21/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ một số điều Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 23/03/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 44/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo lộ trình Đề án 1648 năm 2018 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2018 về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2018 công bố 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Thông tư 130/2017/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2017 quy định và hướng dẫn thực hiện các tiêu chí xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 09/11/2018
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Cấp giấy phép xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Bình Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Thông tư 215/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị hủy bỏ lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương nhiệm vụ lập Chương trình phát triển đô thị Đồng Xoài giai đoạn 2015 - 2020 và tầm nhìn đến 2030 Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 44/QĐ-UBND về giao dự toán kinh phí từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2016 đối với Sở Tài nguyên và Môi trường để thực hiện đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, ssửa đổi trong lĩnh vực thành lập và hoạt động Liên hiệp Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Điều 3, Quyết định 38/QĐ-UBND về mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Xuân An, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự toán chi tiết phục vụ công tác bồi thường để làm công trình phụ trợ phục vụ xây dựng cầu an đông đoạn qua huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/03/2013 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Điện Biên giai đoạn 2011-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/02/2012 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ Quyết định 1556/2006/QĐ-UBND về Quy định ưu đãi, khuyến khích đầu tư vào Khu Công nghiệp, Khu du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/01/2011 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 15/02/2011