Quyết định 21/2020/QĐ-UBND về Đơn giá sản phẩm lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường cấp tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 21/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 21/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2020/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 21 tháng 7 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 ngày 6 tháng 2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 6 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTNMT ngày 07 tháng 03 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường;
Căn cứ Thông tư số 145/2017/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
- Đơn giá sản phẩm lập báo cáo hiện trạng môi trường cấp tỉnh.
- Đơn giá sản phẩm lập báo cáo chuyên đề về môi trường cấp tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ lục I, Phụ lục II đính kèm).
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường cấp tỉnh được áp dụng để xây dựng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
2. Đối tượng áp dụng: Sở Tài nguyên và Môi trường áp dụng đơn giá này để xây dựng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, sử dụng nguồn vốn sự nghiệp môi trường.
Điều 3. Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm áp dụng đơn giá này để xây dựng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường cấp tỉnh theo quy định; thường xuyên cập nhật các quy định pháp luật có liên quan để báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 7 năm 2020.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỤC 1. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
(Áp dụng để lập dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án trường hợp đơn vị tham gia thực hiện nhiệm vụ, dự án là đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư, đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên, doanh nghiệp)
A. ĐƠN GIÁ THEO ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
Đơn vị tính: đồng
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí vật liệu |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung (20%) |
Đơn giá (có tính khấu hao) |
|||
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Đô thị loại đặc biệt (hệ số =1) |
Tỉnh có đô thị loại II (hệ số =0,82) |
Các tỉnh còn lại (hệ số=0,75) |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10)=(5)+ (6)+(7)+( 8)+(9) |
(11)=(10) *20% |
(12)=(11)+( 10) |
(13)=(12)* 0,82 |
(14)=(12) *0,75 |
|
|
1.592.438 |
212.366 |
16.779 |
23.446 |
83.125 |
1.928.154 |
385.631 |
2.313.785 |
1.897.304 |
1.735.339 |
||
Tập thông tin, số liệu |
01 lần |
|
|
|
|
|
|
|
46.640.719 |
38.245.390 |
34.980.539 |
||
2.1 |
Tổ chức thu thập thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.359.909 |
2.755.126 |
2.519.932 |
a |
Tại đơn vị triển khai |
|
|
372.312 |
26.272 |
4.750 |
3.886 |
17.011 |
424.231 |
84.846 |
509.077 |
417.443 |
381.808 |
b |
Qua tổ chức hội thảo |
|
|
744.624 |
52.544 |
9.501 |
7.772 |
34.022 |
848.462 |
169.692 |
1.018.154 |
834.887 |
763.616 |
c |
Bằng hình thức gửi văn bản |
|
|
446.774 |
31.527 |
5.700 |
4.663 |
20.413 |
509.077 |
101.815 |
610.893 |
500.932 |
458.169 |
d |
Tổ chức đi điều tra, khảo sát |
|
|
521.237 |
36.781 |
6.651 |
5.440 |
23.815 |
593.923 |
118.785 |
712.708 |
584.421 |
534.531 |
e |
Đặt hàng các chuyên gia |
|
|
372.312 |
26.272 |
4.750 |
3.886 |
17.011 |
424.231 |
84.846 |
509.077 |
417.443 |
381.808 |
2.2 |
Kiểm tra, tổng hợp thông tin |
Tập thông tin, số liệu |
|
13.850.002 |
960.810 |
173.728 |
142.109 |
622.108 |
15.748.757 |
3.149.751 |
18.898.509 |
15.496.777 |
14.173.881 |
a |
Thông tin về động lực |
|
|
1.531.797 |
105.089 |
19.002 |
15.543 |
68.043 |
1.739.474 |
347.895 |
2.087.369 |
1.711.642 |
1.565.526 |
b |
Thông tin về sức ép |
|
|
4.595.392 |
322.772 |
58.362 |
47.740 |
208.989 |
5.233.255 |
1.046.651 |
6.279.906 |
5.149.523 |
4.709.930 |
c |
Thông tin về hiện trạng |
|
|
5.850.615 |
405.342 |
73.292 |
59.952 |
262.452 |
6.651.653 |
1.330.331 |
7.981.983 |
6.545.226 |
5.986.487 |
d |
Thông tin tác động |
|
|
936.098 |
63.804 |
11.537 |
9.437 |
41.312 |
1.062.188 |
212.438 |
1.274.625 |
1.045.193 |
955.969 |
đ |
Thông tin về đáp ứng |
|
|
936.098 |
63.804 |
11.537 |
9.437 |
41.312 |
1.062.188 |
212.438 |
1.274.625 |
1.045.193 |
955.969 |
2.3 |
Xử lý thông tin |
Tập thông tin, số liệu |
|
17.870.971 |
1.238.544 |
223.946 |
183.187 |
801.936 |
20.318.584 |
4.063.717 |
24.382.301 |
19.993.487 |
18.286.726 |
a |
Thông tin về động lực |
|
|
2.425.346 |
168.892 |
30.538 |
24.980 |
109.355 |
2.759.112 |
551.822 |
3.310.934 |
2.714.966 |
2.483.200 |
b |
Thông tin về sức ép |
|
|
5.531.491 |
382.823 |
69.220 |
56.621 |
247.871 |
6.288.026 |
1.257.605 |
7.545.631 |
6.187.418 |
5.659.223 |
c |
Thông tin về hiện trạng |
|
|
6.807.989 |
472.899 |
85.507 |
69.944 |
306.194 |
7.742.532 |
1.548.506 |
9.291.039 |
7.618.652 |
6.968.279 |
d |
Thông tin tác động |
|
|
1.553.072 |
108.842 |
19.680 |
16.098 |
70.473 |
1.768.166 |
353.633 |
2.121.799 |
1.739.875 |
1.591.349 |
đ |
Thông tin về đáp ứng |
|
|
1.553.072 |
105.089 |
19.002 |
15.543 |
68.043 |
1.760.749 |
352.150 |
2.112.899 |
1.732.577 |
1.584.674 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310.551.668 |
254.652.368 |
239.794.432 |
||
3.1 |
Xây dựng dự thảo báo cáo thành phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
266.287.414 |
218.355.679 |
206.596.241 |
3.1. 1 |
Tổng quan về điều kiện tự nhiên và tình hình phát triển KT-XH của quốc gia, địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.987.153 |
27.049.465 |
24.740.365 |
a |
Tổng quan đặc điểm điều kiện tự nhiên |
Báo cáo |
|
2.245.846 |
29.552 |
23.710 |
33.678 |
116.814 |
2.449.601 |
489.920 |
2.939.521 |
2.410.407 |
2.204.641 |
b |
Tình hình phát triển KT-XH |
Báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
27.078.657 |
22.204.499 |
20.308.993 |
b.1 |
Tình hình phát triển kinh tế |
|
|
13.143.724 |
182.238 |
146.214 |
207.679 |
720.356 |
14.400.211 |
2.880.042 |
17.280.253 |
14.169.807 |
12.960.190 |
- |
Phát triển công nghiệp |
|
|
2.086.305 |
29.552 |
23.710 |
33.678 |
116.814 |
2.290.060 |
458.012 |
2.748.072 |
2.253.419 |
2.061.054 |
- |
Phát triển xây dựng |
|
|
2.086.305 |
29.552 |
23.710 |
33.678 |
116.814 |
2.290.060 |
458.012 |
2.748.072 |
2.253.419 |
2.061.054 |
- |
Phát triển năng lượng |
|
|
2.086.305 |
29.552 |
23.710 |
33.678 |
116.814 |
2.290.060 |
458.012 |
2.748.072 |
2.253.419 |
2.061.054 |
- |
Phát triển giao thông vận tải |
|
|
2.086.305 |
29.552 |
23.710 |
33.678 |
116.814 |
2.290.060 |
458.012 |
2.748.072 |
2.253.419 |
2.061.054 |
- |
Phát triển nông - lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
1.356.099 |
19.701 |
15.807 |
22.452 |
77.876 |
1.491.935 |
298.387 |
1.790.322 |
1.468.064 |
1.342.741 |
- |
Hoạt động y tế |
|
|
2.086.305 |
29.552 |
23.710 |
33.678 |
116.814 |
2.290.060 |
458.012 |
2.748.072 |
2.253.419 |
2.061.054 |
- |
Phát triển du lịch, dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất nhập khẩu |
|
|
1.356.099 |
14.776 |
11.855 |
16.839 |
58.407 |
1.457.976 |
291.595 |
1.749.571 |
1.434.648 |
1.312.178 |
b.2 |
Tình hình xã hội |
|
|
7.486.155 |
98.507 |
79.034 |
112.259 |
389.382 |
8.165.337 |
1.633.067 |
9.798.404 |
8.034.691 |
7.348.803 |
- |
Bối cảnh xã hội trong nước |
|
|
2.245.846 |
29.552 |
23.710 |
33.678 |
116.814 |
2.449.601 |
489.920 |
2.939.521 |
2.410.407 |
2.204.641 |
- |
Dân số và vấn đề di cư |
|
|
2.245.846 |
29.552 |
23.710 |
33.678 |
116.814 |
2.449.601 |
489.920 |
2.939.521 |
2.410.407 |
2.204.641 |
- |
Phát triển đô thị |
|
|
2.994.462 |
39.403 |
31.614 |
44.904 |
155.753 |
3.266.135 |
653.227 |
3.919.362 |
3.213.877 |
2.939.521 |
c |
Vấn đề hội nhập quốc tế |
Báo cáo |
|
2.270.391 |
29.552 |
23.710 |
33.678 |
116.814 |
2.474.146 |
494.829 |
2.968.975 |
2.434.559 |
2.226.731 |
3.1. 2 |
Sức ép của phát triển KT-XH đối với môi trường |
Báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
70.777.783 |
58.037.782 |
53.083.338 |
- |
Sức ép của dân số, vấn đề di cư và quá trình đô thị hóa |
|
|
7.252.980 |
108.358 |
86.938 |
123.485 |
428.320 |
8.000.080 |
1.600.016 |
9.600.095 |
7.872.078 |
7.200.072 |
- |
Sức ép của hoạt động công nghiệp |
|
|
8.173.408 |
108.358 |
86.938 |
123.485 |
428.320 |
8.920.508 |
1.784.102 |
10.704.610 |
8.777.780 |
8.028.458 |
- |
Sức ép của hoạt động xây dựng |
|
|
8.173.408 |
108.358 |
86.938 |
123.485 |
428.320 |
8.920.508 |
1.784.102 |
10.704.610 |
8.777.780 |
8.028.458 |
- |
Sức ép của hoạt động phát triển năng lượng |
|
|
5.945.971 |
78.806 |
63.228 |
89.807 |
311.505 |
6.489.316 |
1.297.863 |
7.787.179 |
6.385.487 |
5.840.384 |
- |
Sức ép của hoạt động giao thông vận tải |
|
|
6.314.142 |
83.731 |
67.179 |
95.420 |
330.974 |
6.891.447 |
1.378.289 |
8.269.736 |
6.781.183 |
6.202.302 |
- |
Sức ép hoạt động nông - lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
6.314.142 |
83.731 |
67.179 |
95.420 |
330.974 |
6.891.447 |
1.378.289 |
8.269.736 |
6.781.183 |
6.202.302 |
- |
Sức ép của hoạt động y tế |
|
|
7.252.980 |
98.507 |
79.034 |
112.259 |
389.382 |
7.932.161 |
1.586.432 |
9.518.594 |
7.805.247 |
7.138.945 |
- |
Sức ép của hoạt động du lịch và dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất khẩu |
|
|
4.528.510 |
59.104 |
47.421 |
67.355 |
233.629 |
4.936.019 |
987.204 |
5.923.223 |
4.857.043 |
4.442.417 |
3.1. 3 |
Hiện trạng môi trường nước |
Báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.342.949 |
17.501.218 |
18.141.507 |
a |
Nước mặt lục địa |
|
|
9.057.020 |
118.208 |
94.841 |
134.711 |
467.258 |
9.872.038 |
1.974.408 |
11.846.446 |
9.714.086 |
10.069.479 |
b |
Nước dưới đất |
|
|
7.234.571 |
98.507 |
79.034 |
112.259 |
389.382 |
7.913.753 |
1.582.751 |
9.496.503 |
7.787.133 |
8.072.028 |
3.1. 4 |
Hiện trạng môi trường không khí |
Báo cáo |
|
10.861.061 |
147.760 |
118.552 |
168.388 |
584.072 |
11.879.833 |
2.375.967 |
14.255.800 |
11.689.756 |
12.117.430 |
3.1. 5 |
Hiện trạng môi trường đất |
Báo cáo |
|
10.861.061 |
147.760 |
118.552 |
168.388 |
584.072 |
11.879.833 |
2.375.967 |
14.255.800 |
11.689.756 |
12.117.430 |
3.1. 6 |
Hiện trạng đa dạng sinh học |
Báo cáo |
|
6.332.551 |
83.731 |
67.179 |
95.420 |
330.974 |
6.909.855 |
1.381.971 |
8.291.826 |
6.799.298 |
7.048.052 |
3.1. 7 |
Quản lý chất thải |
Báo cáo |
|
8.136.591 |
108.358 |
86.938 |
123.485 |
428.320 |
8.883.691 |
1.776.738 |
10.660.430 |
8.741.552 |
9.061.365 |
3.1. 8 |
Biến đổi khí hậu, thiên tai, sự cố môi trường |
Báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.430.232 |
7.732.791 |
7.072.674 |
a |
Biến đổi khí hậu |
|
|
2.706.061 |
34.477 |
27.662 |
39.291 |
136.284 |
2.943.775 |
588.755 |
3.532.529 |
2.896.674 |
2.649.397 |
b |
Thiên tai |
|
|
2.264.255 |
29.552 |
23.710 |
33.678 |
116.814 |
2.468.010 |
493.602 |
2.961.612 |
2.428.521 |
2.221.209 |
c |
Sự cố môi trường |
|
|
2.209.029 |
34.477 |
27.662 |
39.291 |
136.284 |
2.446.743 |
489.349 |
2.936.092 |
2.407.595 |
2.202.069 |
3.1. 9 |
Tác động của ô nhiễm của môi trường |
Báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
19.784.828 |
16.223.559 |
14.838.621 |
a |
Tác động của ô nhiễm môi trường đến sức khỏe con người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.511.590 |
11.079.503 |
10.133.692 |
- |
Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường nước thể hiện thông qua các bệnh có liên quan |
|
|
2.577.201 |
34.477 |
27.662 |
39.291 |
136.284 |
2.814.914 |
562.983 |
3.377.897 |
2.769.876 |
2.533.423 |
- |
Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường không khí thể hiện thông qua các bệnh có liên quan |
|
|
2.577.201 |
34.477 |
27.662 |
39.291 |
136.284 |
2.814.914 |
562.983 |
3.377.897 |
2.769.876 |
2.533.423 |
- |
Tác động gián tiếp do ô nhiễm môi trường đất |
|
|
2.577.201 |
34.477 |
27.662 |
39.291 |
136.284 |
2.814.914 |
562.983 |
3.377.897 |
2.769.876 |
2.533.423 |
- |
Tác động gián tiếp do ô nhiễm từ chất thải rắn |
|
|
2.577.201 |
34.477 |
27.662 |
39.291 |
136.284 |
2.814.914 |
562.983 |
3.377.897 |
2.769.876 |
2.533.423 |
b |
Tác động của ô nhiễm môi trường đối với các vấn đề phát triển KT- XH |
|
|
1.656.772 |
24.627 |
19.759 |
28.065 |
97.345 |
1.826.567 |
365.313 |
2.191.881 |
1.797.342 |
1.643.911 |
c |
Tác động của ô nhiễm môi trường đối với cảnh quan và hệ sinh thái |
|
|
1.472.686 |
14.776 |
11.855 |
16.839 |
58.407 |
1.574.563 |
314.913 |
1.889.476 |
1.549.370 |
1.417.107 |
d |
Phát sinh xung đột môi trường |
|
|
1.656.772 |
24.627 |
19.759 |
28.065 |
97.345 |
1.826.567 |
365.313 |
2.191.881 |
1.797.342 |
1.643.911 |
3.1.10 |
Quản lý môi trường |
Báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
52.005.680 |
42.644.657 |
39.004.260 |
a |
Tình hình thực hiện các chỉ tiêu về môi trường trong kế hoạch phát triển KT-XH quốc gia, địa phương |
|
|
2.730.606 |
34.477 |
27.662 |
39.291 |
136.284 |
2.968.319 |
593.664 |
3.561.983 |
2.920.826 |
2.671.487 |
b |
Hệ thống chính sách và văn bản quy phạm pháp luật |
|
|
3.344.225 |
44.328 |
35.565 |
50.516 |
175.222 |
3.649.857 |
729.971 |
4.379.828 |
3.591.459 |
3.284.871 |
c |
Các vấn đề về quản lý môi trường |
|
|
15.635.018 |
211.790 |
169.924 |
241.357 |
837.170 |
17.095.259 |
3.419.052 |
20.514.311 |
16.821.735 |
15.385.733 |
d |
Vấn đề tài chính, đầu tư cho công tác BVMT |
|
|
3.792.167 |
49.253 |
39.517 |
56.129 |
194.691 |
4.131.758 |
826.352 |
4.958.109 |
4.065.650 |
3.718.582 |
e |
Triển khai các công cụ trong quản lý môi trường |
|
|
5.614.616 |
78.806 |
63.228 |
89.807 |
311.505 |
6.157.962 |
1.231.592 |
7.389.554 |
6.059.434 |
5.542.165 |
f |
Hoạt động nghiên cứu KHCN và vấn đề áp dụng công nghệ mới |
|
|
2.884.010 |
39.403 |
31.614 |
44.904 |
155.753 |
3.155.683 |
631.137 |
3.786.820 |
3.105.192 |
2.840.115 |
g |
Nâng cao nhận thức cộng đồng và vấn đề xã hội hóa công tác bảo vệ môi trường |
|
|
2.724.469 |
34.477 |
27.662 |
39.291 |
136.284 |
2.962.183 |
592.437 |
3.554.620 |
2.914.788 |
2.665.965 |
h |
Hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường |
|
|
2.945.372 |
39.403 |
31.614 |
44.904 |
155.753 |
3.217.045 |
643.409 |
3.860.454 |
3.165.572 |
2.895.341 |
3.1.1 1 |
Các thách thức trong BVMT, phương hướng và giải pháp BVMT trong 5 năm tới |
Báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.494.932 |
10.245.844 |
9.371.199 |
- |
Các thách thức về môi trường |
|
|
4.080.568 |
54.179 |
43.469 |
61.742 |
214.160 |
4.454.118 |
890.824 |
5.344.942 |
4.382.852 |
4.008.706 |
- |
Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường trong 5 năm tới |
|
|
5.448.939 |
73.880 |
59.276 |
84.194 |
292.036 |
5.958.325 |
1.191.665 |
7.149.990 |
5.862.992 |
5.362.493 |
3.2 |
Xây dựng dự thảo báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.264.255 |
36.296.689 |
33.198.191 |
a |
Xây dựng dự thảo báo cáo lần 1 |
Báo cáo |
01 |
15.340.481 |
206.865 |
165.972 |
235.744 |
817.701 |
16.766.763 |
3.353.353 |
20.120.116 |
16.498.495 |
15.090.087 |
b |
Xây dựng dự thảo báo cáo lần 2 |
Báo cáo |
01 |
12.272.385 |
165.492 |
132.778 |
188.595 |
654.161 |
13.413.410 |
2.682.682 |
16.096.093 |
13.198.796 |
12.072.069 |
c |
Xây dựng dự thảo báo cáo lần 3 |
Báo cáo |
01 |
9.204.289 |
124.119 |
99.583 |
141.446 |
490.621 |
10.060.058 |
2.012.012 |
12.072.069 |
9.899.097 |
9.054.052 |
d |
Xây dựng dự thảo báo cáo lần 4 |
Báo cáo |
01 |
6.136.193 |
82.746 |
66.389 |
94.297 |
327.081 |
6.706.705 |
1.341.341 |
8.048.046 |
6.599.398 |
6.036.035 |
e |
Xây dựng dự thảo báo cáo lần 5 |
Báo cáo |
01 |
6.136.193 |
82.746 |
66.389 |
94.297 |
327.081 |
6.706.705 |
1.341.341 |
8.048.046 |
6.599.398 |
6.036.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.201.283 |
2.625.052 |
2.160.866 |
||
4.1 |
Tham vấn bằng hình thức tổ chức Hội thảo |
Lần |
01 |
453.526 |
652.058 |
5.600 |
13.152 |
35.548 |
1.159.885 |
231.977 |
1.391.862 |
1.141.327 |
939.507 |
4.2 |
Tham vấn bằng gửi văn bản |
Lần |
01 |
272.116 |
391.235 |
3.360 |
7.891 |
21.329 |
695.931 |
139.186 |
835.117 |
684.796 |
563.704 |
4.3 |
Tham vấn bằng hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia |
Lần |
01 |
317.468 |
456.441 |
3.920 |
9.206 |
24.884 |
811.920 |
162.384 |
974.303 |
798.929 |
657.655 |
|
01 |
377.939 |
45.092 |
4.004 |
1.136 |
11.150 |
439.321 |
87.864 |
527.185 |
432.292 |
395.389 |
||
|
01 |
1.772.914 |
2.685.029 |
19.224 |
8.431 |
61.247 |
4.546.845 |
909.369 |
5.456.214 |
4.474.095 |
4.092.160 |
||
6.1 |
Cung cấp báo cáo hiện trạng môi trường |
|
|
531.874 |
802.022 |
5.742 |
2.518 |
18.295 |
1.360.451 |
272.090 |
1.632.541 |
1.338.684 |
1.224.406 |
6.2 |
Công khai báo cáo hiện trạng môi trường |
Lần |
|
1.241.040 |
1.883.007 |
13.482 |
5.913 |
42.952 |
3.186.394 |
637.279 |
3.823.673 |
3.135.412 |
2.867.754 |
6.2. 1 |
Công khai báo cáo bằng hình thức đăng trên cổng thông tin |
|
|
531.874 |
802.022 |
5.742 |
2.518 |
18.295 |
1.360.451 |
272.090 |
1.632.541 |
1.338.684 |
1.224.406 |
6.2. 2 |
Công khai báo cáo bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo |
|
|
709.166 |
1.080.986 |
7.740 |
3.394 |
24.658 |
1.825.943 |
365.189 |
2.191.132 |
1.796.728 |
1.643.349 |
1. Chi họp hội đồng xét duyệt đề cương nhiệm vụ, dự án
2. Thu thập thông tin, số liệu bằng hình thức hội thảo; thu thập thông tin bằng hình thức điều tra, khảo sát; thu thập thông tin, số liệu bằng hình thức đặt hàng các chuyên gia; thu thập thông tin số liệu bằng hình thức quan trắc bổ sung.
3. Tham vấn cho dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường (tham vấn bằng hình thức hội thảo, họp nhóm chuyên gia).
4. In báo cáo phục vụ cung cấp, công khai báo cáo; tổ chức công bố báo cáo.
5. Chi Hội đồng nghiệm thu nhiệm vụ, dự án
6. Các nội dung khác để thực nhiệm vụ, dự án
C. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ LẬP DỰ TOÁN THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN:
- Đơn giá sản phẩm báo cáo hiện trạng môi trường cấp tỉnh được áp dụng để xây dựng Dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ/dự án lập báo cáo hiện trạng môi trường cấp tỉnh.
- Dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ/dự án lập báo cáo hiện trạng môi trường cấp tỉnh bao gồm:
+ Các nội dung công việc có định mức thì áp dụng đơn giá tại “Mục A. Đơn giá theo định mức kinh tế kỹ thuật”(Hiện tại, Tỉnh Vĩnh Long không phải là Đô thị loại đặc biệt và Tỉnh không có đô thị loại II, do đó, Đơn giá sản phẩm báo cáo hiện trạng môi trường cấp tỉnh áp dụng tại cột “Các tỉnh còn lại (hệ số 0,75)”; trường hợp Tỉnh có đô thị loại II thì áp dụng tại cột “Tỉnh có đô thị loại II (hệ số =0,82)”).
+ Các nội dung công việc không có định mức thì áp dụng theo “Mục B. Các nội dung chi khác có liên quan thực hiện theo định mức, mức chi theo quy định pháp luật về tài chính hiện hành”.
MỤC 2. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
(Áp dụng để lập dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án trường hợp đơn vị tham gia thực hiện nhiệm vụ, dự án là các đơn vị sự nghiệp công lập không thuộc trường hợp quy định tại Mục 1, Phụ lục I)
A. ĐƠN GIÁ THEO ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
Đơn vị tính: đồng
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí vật liệu |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí thiết bị (năng lượng) |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung (20%) |
Đơn giá (không tính khấu hao) |
||
Đô thị loại đặc biệt (hệ số =1) |
Tỉnh có đô thị loại II (hệ số =0,82) |
Các tỉnh còn lại (hệ số=0,75) |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(5)+(6) +(7)+(8) |
(10)=(9)* 20% |
(11)=(10)+ (9) |
(12)=(11)* 0,82 |
(13)=(11) *0,75 |
|
|
1.592.438 |
212.366 |
16.779 |
83.125 |
1.904.708 |
380.942 |
2.285.650 |
1.874.233 |
1.714.237 |
||
Tập thông tin, số liệu |
1 |
|
|
|
|
|
|
46.216.090 |
37.897.194 |
34.662.067 |
||
2.1 |
Tổ chức thu thập thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.328.878 |
2.729.680 |
2.496.659 |
a |
Tại đơn vị triển khai |
|
|
372.312 |
26.272 |
4.718 |
17.011 |
420.313 |
84.063 |
504.375 |
413.588 |
378.282 |
b |
Qua tổ chức hội thảo |
|
|
744.624 |
52.544 |
9.436 |
34.022 |
840.626 |
168.125 |
1.008.751 |
827.176 |
756.563 |
c |
Bằng hình thức gửi văn bản |
|
|
446.774 |
31.527 |
5.662 |
20.413 |
504.375 |
100.875 |
605.251 |
496.305 |
453.938 |
d |
Tổ chức đi điều tra, khảo sát |
|
|
521.237 |
36.781 |
6.605 |
23.815 |
588.438 |
117.688 |
706.126 |
579.023 |
529.594 |
e |
Đặt hàng các chuyên gia |
|
|
372.312 |
26.272 |
4.718 |
17.011 |
420.313 |
84.063 |
504.375 |
413.588 |
378.282 |
2.2 |
Kiểm tra, tổng hợp thông tin |
Tập thông tin, số liệu |
1 |
13.850.002 |
960.810 |
172.548 |
622.108 |
15.605.468 |
3.121.094 |
18.726.561 |
15.355.780 |
14.044.921 |
a |
Thông tin về động lực |
|
|
1.531.797 |
105.089 |
18.872 |
68.043 |
1.723.802 |
344.760 |
2.068.562 |
1.696.221 |
1.551.421 |
b |
Thông tin về sức ép |
|
|
4.595.392 |
322.772 |
57.965 |
208.989 |
5.185.119 |
1.037.024 |
6.222.143 |
5.102.157 |
4.666.607 |
c |
Thông tin về hiện trạng |
|
|
5.850.615 |
405.342 |
72.793 |
262.452 |
6.591.202 |
1.318.240 |
7.909.443 |
6.485.743 |
5.932.082 |
d |
Thông tin tác động |
|
|
936.098 |
63.804 |
11.458 |
41.312 |
1.052.672 |
210.534 |
1.263.207 |
1.035.830 |
947.405 |
đ |
Thông tin về đáp ứng |
|
|
936.098 |
63.804 |
11.458 |
41.312 |
1.052.672 |
210.534 |
1.263.207 |
1.035.830 |
947.405 |
2.3 |
Xử lý thông tin |
Tập thông tin, số liệu |
1 |
17.870.971 |
1.238.544 |
222.425 |
801.936 |
20.133.875 |
4.026.775 |
24.160.651 |
19.811.733 |
18.120.488 |
a |
Thông tin về động lực |
|
|
2.425.346 |
168.892 |
30.331 |
109.355 |
2.733.924 |
546.785 |
3.280.709 |
2.690.181 |
2.460.532 |
b |
Thông tin về sức ép |
|
|
5.531.491 |
382.823 |
68.749 |
247.871 |
6.230.934 |
1.246.187 |
7.477.121 |
6.131.239 |
5.607.841 |
c |
Thông tin về hiện trạng |
|
|
6.807.989 |
472.899 |
84.926 |
306.194 |
7.672.007 |
1.534.401 |
9.206.408 |
7.549.255 |
6.904.806 |
d |
Thông tin tác động |
|
|
1.553.072 |
108.842 |
19.546 |
70.473 |
1.751.934 |
350.387 |
2.102.321 |
1.723.903 |
1.576.740 |
đ |
Thông tin về đáp ứng |
|
|
1.553.072 |
105.089 |
18.872 |
68.043 |
1.745.076 |
349.015 |
2.094.092 |
1.717.155 |
1.570.569 |
|
|
|
|
|
|
|
|
306.177.071 |
251.065.198 |
236.416.856 |
||
3.1 |
Xây dựng dự thảo báo cáo thành phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
262.537.180 |
215.280.487 |
203.686.938 |
3.1.1 |
Tổng quan về điều kiện tự nhiên và tình hình phát triển KT-XH của quốc gia, địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
32.520.908 |
26.667.144 |
24.390.681 |
a |
Tổng quan đặc điểm điều kiện tự nhiên |
Báo cáo |
1 |
2.245.846 |
29.552 |
23.602 |
116.814 |
2.415.815 |
483.163 |
2.898.978 |
2.377.162 |
2.174.234 |
b |
Tình hình phát triển KT-XH |
Báo cáo |
1 |
|
|
|
|
|
|
26.693.498 |
21.888.668 |
20.020.123 |
b.1 |
Tình hình phát triển kinh tế |
|
|
13.143.724 |
182.238 |
145.546 |
720.356 |
14.191.864 |
2.838.373 |
17.030.237 |
13.964.795 |
12.772.678 |
- |
Phát triển công nghiệp |
|
|
2.086.305 |
29.552 |
23.602 |
116.814 |
2.256.274 |
451.255 |
2.707.529 |
2.220.174 |
2.030.647 |
- |
Phát triển xây dựng |
|
|
2.086.305 |
29.552 |
23.602 |
116.814 |
2.256.274 |
451.255 |
2.707.529 |
2.220.174 |
2.030.647 |
- |
Phát triển năng lượng |
|
|
2.086.305 |
29.552 |
23.602 |
116.814 |
2.256.274 |
451.255 |
2.707.529 |
2.220.174 |
2.030.647 |
- |
Phát triển giao thông vận tải |
|
|
2.086.305 |
29.552 |
23.602 |
116.814 |
2.256.274 |
451.255 |
2.707.529 |
2.220.174 |
2.030.647 |
- |
Phát triển nông - lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
1.356.099 |
19.701 |
15.735 |
77.876 |
1.469.411 |
293.882 |
1.763.293 |
1.445.900 |
1.322.470 |
- |
Hoạt động y tế |
|
|
2.086.305 |
29.552 |
23.602 |
116.814 |
2.256.274 |
451.255 |
2.707.529 |
2.220.174 |
2.030.647 |
- |
Phát triển du lịch, dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất nhập khẩu |
|
|
1.356.099 |
14.776 |
11.801 |
58.407 |
1.441.083 |
288.217 |
1.729.299 |
1.418.026 |
1.296.975 |
b.2 |
Tình hình xã hội |
|
|
7.486.155 |
98.507 |
78.674 |
389.382 |
8.052.717 |
1.610.543 |
9.663.260 |
7.923.874 |
7.247.445 |
- |
Bối cảnh xã hội trong nước |
|
|
2.245.846 |
29.552 |
23.602 |
116.814 |
2.415.815 |
483.163 |
2.898.978 |
2.377.162 |
2.174.234 |
- |
Dân số và vấn đề di cư |
|
|
2.245.846 |
29.552 |
23.602 |
116.814 |
2.415.815 |
483.163 |
2.898.978 |
2.377.162 |
2.174.234 |
- |
Phát triển đô thị |
|
|
2.994.462 |
39.403 |
31.469 |
155.753 |
3.221.087 |
644.217 |
3.865.304 |
3.169.549 |
2.898.978 |
c |
Vấn đề hội nhập quốc tế |
Báo cáo |
1 |
2.270.391 |
29.552 |
23.602 |
116.814 |
2.440.360 |
488.072 |
2.928.432 |
2.401.314 |
2.196.324 |
3.1.2 |
Sức ép của phát triển KT-XH đối với môi trường |
Báo cáo |
1 |
|
|
|
|
|
|
69.777.721 |
57.217.731 |
52.333.291 |
- |
Sức ép của dân số, vấn đề di cư và quá trình đô thị hóa |
|
|
7.252.980 |
108.358 |
86.541 |
428.320 |
7.876.198 |
1.575.240 |
9.451.438 |
7.750.179 |
7.088.578 |
- |
Sức ép của hoạt động công nghiệp |
|
|
8.173.408 |
108.358 |
86.541 |
428.320 |
8.796.627 |
1.759.325 |
10.555.952 |
8.655.881 |
7.916.964 |
- |
Sức ép của hoạt động xây dựng |
|
|
8.173.408 |
108.358 |
86.541 |
428.320 |
8.796.627 |
1.759.325 |
10.555.952 |
8.655.881 |
7.916.964 |
- |
Sức ép của hoạt động phát triển năng lượng |
|
|
5.945.971 |
78.806 |
62.939 |
311.505 |
6.399.220 |
1.279.844 |
7.679.064 |
6.296.833 |
5.759.298 |
- |
Sức ép của hoạt động giao thông vận tải |
|
|
6.314.142 |
83.731 |
66.873 |
330.974 |
6.795.720 |
1.359.144 |
8.154.864 |
6.686.988 |
6.116.148 |
- |
Sức ép hoạt động nông - lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
6.314.142 |
83.731 |
66.873 |
330.974 |
6.795.720 |
1.359.144 |
8.154.864 |
6.686.988 |
6.116.148 |
- |
Sức ép của hoạt động y tế |
|
|
7.252.980 |
98.507 |
78.674 |
389.382 |
7.819.542 |
1.563.908 |
9.383.450 |
7.694.429 |
7.037.588 |
- |
Sức ép của hoạt động du lịch và dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất khẩu |
|
|
4.528.510 |
59.104 |
47.204 |
233.629 |
4.868.447 |
973.689 |
5.842.137 |
4.790.552 |
4.381.603 |
3.1.3 |
Hiện trạng môi trường nước |
Báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
21.045.633 |
17.257.419 |
17.888.788 |
a |
Nước mặt lục địa |
|
|
9.057.020 |
118.208 |
94.408 |
467.258 |
9.736.895 |
1.947.379 |
11.684.274 |
9.581.104 |
9.931.633 |
b |
Nước dưới đất |
|
|
7.234.571 |
98.507 |
78.674 |
389.382 |
7.801.133 |
1.560.227 |
9.361.360 |
7.676.315 |
7.957.156 |
3.1.4 |
Hiện trạng môi trường không khí |
Báo cáo |
|
10.861.061 |
147.760 |
118.010 |
584.072 |
11.710.904 |
2.342.181 |
14.053.085 |
11.523.530 |
11.945.122 |
3.1.5 |
Hiện trạng môi trường đất |
Báo cáo |
|
10.861.061 |
147.760 |
118.010 |
584.072 |
11.710.904 |
2.342.181 |
14.053.085 |
11.523.530 |
11.945.122 |
3.1.6 |
Hiện trạng đa dạng sinh học |
Báo cáo |
|
6.332.551 |
83.731 |
66.873 |
330.974 |
6.814.129 |
1.362.826 |
8.176.954 |
6.705.102 |
6.950.411 |
3.1.7 |
Quản lý chất thải |
Báo cáo |
|
8.136.591 |
108.358 |
86.541 |
428.320 |
8.759.810 |
1.751.962 |
10.511.772 |
8.619.653 |
8.935.006 |
3.1.8 |
Biến đổi khí hậu, thiên tai, sự cố môi trường |
Báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
9.295.089 |
7.621.973 |
6.971.317 |
a |
Biến đổi khí hậu |
|
|
2.706.061 |
34.477 |
27.536 |
136.284 |
2.904.358 |
580.872 |
3.485.229 |
2.857.888 |
2.613.922 |
b |
Thiên tai |
|
|
2.264.255 |
29.552 |
23.602 |
116.814 |
2.434.224 |
486.845 |
2.921.068 |
2.395.276 |
2.190.801 |
c |
Sự cố môi trường |
|
|
2.209.029 |
34.477 |
27.536 |
136.284 |
2.407.326 |
481.465 |
2.888.791 |
2.368.809 |
2.166.593 |
3.1.9 |
Tác động của ô nhiễm của môi trường |
Báo cáo |
1 |
|
|
|
|
|
|
19.507.783 |
15.996.382 |
14.630.837 |
a |
Tác động của ô nhiễm môi trường đến sức khỏe con người |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.322.389 |
10.924.359 |
9.991.791 |
- |
Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường nước thể hiện thông qua các bệnh có liên quan |
|
|
2.577.201 |
34.477 |
27.536 |
136.284 |
2.775.498 |
555.100 |
3.330.597 |
2.731.090 |
2.497.948 |
- |
Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường không khí thể hiện thông qua các bệnh có liên quan |
|
|
2.577.201 |
34.477 |
27.536 |
136.284 |
2.775.498 |
555.100 |
3.330.597 |
2.731.090 |
2.497.948 |
- |
Tác động gián tiếp do ô nhiễm môi trường đất |
|
|
2.577.201 |
34.477 |
27.536 |
136.284 |
2.775.498 |
555.100 |
3.330.597 |
2.731.090 |
2.497.948 |
- |
Tác động gián tiếp do ô nhiễm từ chất thải rắn |
|
|
2.577.201 |
34.477 |
27.536 |
136.284 |
2.775.498 |
555.100 |
3.330.597 |
2.731.090 |
2.497.948 |
b |
Tác động của ô nhiễm môi trường đối với các vấn đề phát triển KT- XH |
|
|
1.656.772 |
24.627 |
19.668 |
97.345 |
1.798.413 |
359.683 |
2.158.095 |
1.769.638 |
1.618.571 |
c |
Tác động của ô nhiễm môi trường đối với cảnh quan và hệ sinh thái |
|
|
1.472.686 |
14.776 |
11.801 |
58.407 |
1.557.671 |
311.534 |
1.869.205 |
1.532.748 |
1.401.903 |
d |
Phát sinh xung đột môi trường |
|
|
1.656.772 |
24.627 |
19.668 |
97.345 |
1.798.413 |
359.683 |
2.158.095 |
1.769.638 |
1.618.571 |
3.1.10 |
Quản lý môi trường |
Báo cáo |
1 |
|
|
|
|
|
|
51.275.904 |
42.046.242 |
38.456.928 |
a |
Tình hình thực hiện các chỉ tiêu về môi trường trong kế hoạch phát triển KT-XH quốc gia, địa phương |
|
|
2.730.606 |
34.477 |
27.536 |
136.284 |
2.928.902 |
585.780 |
3.514.683 |
2.882.040 |
2.636.012 |
b |
Hệ thống chính sách và văn bản quy phạm pháp luật |
|
|
3.344.225 |
44.328 |
35.403 |
175.222 |
3.599.178 |
719.836 |
4.319.013 |
3.541.591 |
3.239.260 |
c |
Các vấn đề về quản lý môi trường |
|
|
15.635.018 |
211.790 |
169.148 |
837.170 |
16.853.127 |
3.370.625 |
20.223.753 |
16.583.477 |
15.167.814 |
d |
Vấn đề tài chính, đầu tư cho công tác BVMT |
|
|
3.792.167 |
49.253 |
39.337 |
194.691 |
4.075.448 |
815.090 |
4.890.538 |
4.010.241 |
3.667.903 |
e |
Triển khai các công cụ trong quản lý môi trường |
|
|
5.614.616 |
78.806 |
62.939 |
311.505 |
6.067.866 |
1.213.573 |
7.281.439 |
5.970.780 |
5.461.079 |
f |
Hoạt động nghiên cứu KHCN và vấn đề áp dụng công nghệ mới |
|
|
2.884.010 |
39.403 |
31.469 |
155.753 |
3.110.635 |
622.127 |
3.732.762 |
3.060.865 |
2.799.572 |
g |
Nâng cao nhận thức cộng đồng và vấn đề xã hội hóa công tác bảo vệ môi trường |
|
|
2.724.469 |
34.477 |
27.536 |
136.284 |
2.922.766 |
584.553 |
3.507.319 |
2.876.002 |
2.630.490 |
h |
Hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường |
|
|
2.945.372 |
39.403 |
31.469 |
155.753 |
3.171.997 |
634.399 |
3.806.397 |
3.121.245 |
2.854.798 |
3.1.11 |
Các thách thức trong BVMT, phương hướng và giải pháp BVMT trong 5 năm tới |
Báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
12.319.245 |
10.101.781 |
9.239.434 |
- |
Các thách thức về môi trường |
|
|
4.080.568 |
54.179 |
43.271 |
214.160 |
4.392.177 |
878.435 |
5.270.613 |
4.321.902 |
3.952.959 |
- |
Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường trong 5 năm tới |
|
|
5.448.939 |
73.880 |
59.005 |
292.036 |
5.873.861 |
1.174.772 |
7.048.633 |
5.779.879 |
5.286.475 |
3.2 |
Xây dựng dự thảo báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
43.639.891 |
35.784.711 |
32.729.918 |
a |
Xây dựng dự thảo báo cáo lần 1 |
Báo cáo |
01 |
15.340.481 |
206.865 |
165.215 |
817.701 |
16.530.262 |
3.306.052 |
19.836.314 |
16.265.778 |
14.877.236 |
b |
Xây dựng dự thảo báo cáo lần 2 |
Báo cáo |
01 |
12.272.385 |
165.492 |
132.172 |
654.161 |
13.224.209 |
2.644.842 |
15.869.051 |
13.012.622 |
11.901.789 |
c |
Xây dựng dự thảo báo cáo lần 3 |
Báo cáo |
01 |
9.204.289 |
124.119 |
99.129 |
490.621 |
9.918.157 |
1.983.631 |
11.901.789 |
9.759.467 |
8.926.341 |
d |
Xây dựng dự thảo báo cáo lần 4 |
Báo cáo |
01 |
6.136.193 |
82.746 |
66.086 |
327.081 |
6.612.105 |
1.322.421 |
7.934.526 |
6.506.311 |
5.950.894 |
e |
Xây dựng dự thảo báo cáo lần 5 |
Báo cáo |
01 |
6.136.193 |
82.746 |
66.086 |
327.081 |
6.612.105 |
1.322.421 |
7.934.526 |
6.506.311 |
5.950.894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.164.984 |
2.595.287 |
2.136.364 |
||
4.1 |
Tham vấn bằng hình thức tổ chức Hội thảo |
Lần |
1 |
453.526 |
652.058 |
5.600 |
35.548 |
1.146.733 |
229.347 |
1.376.080 |
1.128.386 |
928.854 |
4.2 |
Tham vấn bằng gửi văn bản |
Lần |
1 |
272.116 |
391.235 |
3.360 |
21.329 |
688.040 |
137.608 |
825.648 |
677.031 |
557.312 |
4.3 |
Tham vấn bằng hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia |
Lần |
1 |
317.468 |
456.441 |
3.920 |
24.884 |
802.713 |
160.543 |
963.256 |
789.870 |
650.198 |
|
01 |
377.939 |
45.092 |
4.004 |
11.150 |
438.185 |
87.637 |
525.822 |
431.174 |
394.367 |
||
|
01 |
1.772.914 |
2.685.029 |
19.224 |
61.247 |
4.538.414 |
907.683 |
5.446.097 |
4.465.799 |
4.084.572 |
||
6.1 |
Cung cấp báo cáo hiện trạng môi trường |
|
|
531.874 |
802.022 |
5.742 |
18.295 |
1.357.933 |
271.587 |
1.629.519 |
1.336.206 |
1.222.139 |
6.2 |
Công khai báo cáo hiện trạng môi trường |
Lần |
1 |
1.241.040 |
1.883.007 |
13.482 |
42.952 |
3.180.481 |
636.096 |
3.816.577 |
3.129.593 |
2.862.433 |
6.2.1 |
Công khai báo cáo bằng hình thức đăng trên cổng thông tin |
|
|
531.874 |
802.022 |
5.742 |
18.295 |
1.357.933 |
271.587 |
1.629.519 |
1.336.206 |
1.222.139 |
6.2.2 |
Công khai báo cáo bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo |
|
|
709.166 |
1.080.986 |
7.740 |
24.658 |
1.822.549 |
364.510 |
2.187.058 |
1.793.388 |
1.640.294 |
1. Chi họp hội đồng xét duyệt đề cương nhiệm vụ, dự án
2. Thu thập thông tin, số liệu bằng hình thức hội thảo; thu thập thông tin bằng hình thức điều tra, khảo sát; thu thập thông tin, số liệu bằng hình thức đặt hàng các chuyên gia; thu thập thông tin số liệu bằng hình thức quan trắc bổ sung.
3. Tham vấn cho dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường (tham vấn bằng hình thức hội thảo, họp nhóm chuyên gia).
4. In báo cáo phục vụ cung cấp, công khai báo cáo; tổ chức công bố báo cáo.
5. Chi Hội đồng nghiệm thu nhiệm vụ, dự án
6. Các nội dung khác để thực nhiệm vụ, dự án
C. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ LẬP DỰ TOÁN THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN:
- Đơn giá sản phẩm báo cáo hiện trạng môi trường cấp tỉnh được áp dụng để xây dựng Dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ/dự án lập báo cáo hiện trạng môi trường cấp tỉnh.
- Dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ/dự án lập báo cáo hiện trạng môi trường cấp tỉnh bao gồm:
+ Các nội dung công việc có định mức thì áp dụng đơn giá tại “Mục A. Đơn giá theo định mức kinh tế kỹ thuật”(Hiện tại, Tỉnh Vĩnh Long không phải là Đô thị loại đặc biệt và Tỉnh không có đô thị loại II, do đó, Đơn giá sản phẩm báo cáo hiện trạng môi trường cấp tỉnh áp dụng tại cột “Các tỉnh còn lại (hệ số 0,75)”; trường hợp Tỉnh có đô thị loại II thì áp dụng tại cột “Tỉnh có đô thị loại II (hệ số =0,82)”).
+ Các nội dung công việc không có định mức thì áp dụng theo“Mục B. Các nội dung chi khác có liên quan thực hiện theo định mức, mức chi theo quy định pháp luật về tài chính hiện hành”.
MỤC 1. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LẬP BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG
(Áp dụng để lập dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án trường hợp đơn vị tham gia thực hiện nhiệm vụ, dự án là đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư, đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên, doanh nghiệp)
A. ĐƠN GIÁ THEO ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
Đơn vị tính: đồng
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí vật liệu |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung (20%) |
Đơn giá (có tính khấu hao) |
|||
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Đô thị loại đặc biệt (hệ số =1) |
Tỉnh có đô thị loại II (hệ số =0,82) |
Các tỉnh còn lại (hệ số=0,75) |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(8) |
(9)=(5)+(6) +(7)+(8) |
(10)=(9)* 20% |
(11)=(10)+( 9) |
(12)=(11)* 0,82 |
(13)=(11)* 0,75 |
|
|
254.790 |
19.421 |
2.424 |
732 |
6.508 |
283.875 |
56.775 |
340.651 |
279.333 |
255.488 |
||
|
|
1.135.939 |
299.189 |
13.018 |
18.004 |
62.994 |
1.529.144 |
305.829 |
1.834.973 |
1.504.678 |
1.376.230 |
||
Tập thông tin, số liệu |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
31.516.979 |
25.843.923 |
23.637.734 |
||
3.1 |
Tổ chức thu thập thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.265.121 |
1.857.400 |
1.698.841 |
a |
Tại đơn vị triển khai |
|
|
253.527 |
18.980 |
2.908 |
1.520 |
9.065 |
286.000 |
57.200 |
343.200 |
281.424 |
257.400 |
b |
Qua tổ chức hội thảo |
|
|
507.053 |
37.960 |
5.817 |
3.041 |
18.130 |
572.000 |
114.400 |
686.400 |
562.848 |
514.800 |
c |
Bằng hình thức gửi văn bản |
|
|
304.232 |
22.776 |
3.490 |
1.824 |
10.878 |
343.200 |
68.640 |
411.840 |
337.709 |
308.880 |
d |
Tổ chức đi điều tra, khảo sát |
|
|
354.937 |
26.572 |
4.072 |
2.128 |
12.691 |
400.400 |
80.080 |
480.480 |
393.994 |
360.360 |
e |
Đặt hàng các chuyên gia |
|
|
253.527 |
18.980 |
2.908 |
1.520 |
9.065 |
286.000 |
57.200 |
343.200 |
281.424 |
257.400 |
3.2 |
Kiểm tra, tổng hợp thông tin |
Tập thông tin, số liệu |
1 |
9.414.172 |
718.074 |
110.038 |
57.519 |
342.951 |
10.642.753 |
2.128.551 |
12.771.304 |
10.472.469 |
9.578.478 |
3.2.1 |
Thông tin về động lực |
|
|
1.038.927 |
79.083 |
12.119 |
6.335 |
37.770 |
1.174.234 |
234.847 |
1.409.081 |
1.155.446 |
1.056.810 |
3.2.2 |
Thông tin về sức ép |
|
|
3.127.420 |
240.412 |
36.841 |
19.257 |
114.821 |
3.538.751 |
707.750 |
4.246.501 |
3.482.131 |
3.184.876 |
3.2.3 |
Thông tin về hiện trạng |
|
|
3.978.418 |
303.679 |
46.536 |
24.325 |
145.036 |
4.497.995 |
899.599 |
5.397.594 |
4.426.027 |
4.048.195 |
3.2.4 |
Thông tin tác động |
|
|
634.703 |
47.450 |
7.271 |
3.801 |
22.662 |
715.887 |
143.177 |
859.064 |
704.433 |
644.298 |
3.2.5 |
Thông tin về đáp ứng |
|
|
634.703 |
47.450 |
7.271 |
3.801 |
22.662 |
715.887 |
143.177 |
859.064 |
704.433 |
644.298 |
3.3 |
Xử lý thông tin |
Tập thông tin, số liệu |
1 |
12.148.005 |
926.853 |
142.031 |
74.242 |
442.663 |
13.733.795 |
2.746.759 |
16.480.554 |
13.514.054 |
12.360.415 |
3.3.1 |
Thông tin về động lực |
|
|
1.648.810 |
126.533 |
19.390 |
10.135 |
60.432 |
1.865.300 |
373.060 |
2.238.360 |
1.835.455 |
1.678.770 |
3.3.2 |
Thông tin về sức ép |
|
|
3.758.577 |
287.862 |
44.112 |
23.058 |
137.482 |
4.251.092 |
850.218 |
5.101.311 |
4.183.075 |
3.825.983 |
3.3.3 |
Thông tin về hiện trạng |
|
|
4.627.305 |
354.292 |
54.292 |
28.379 |
169.209 |
5.233.477 |
1.046.695 |
6.280.173 |
5.149.742 |
4.710.129 |
3.3.4 |
Thông tin tác động |
|
|
1.056.657 |
79.083 |
12.119 |
6.335 |
37.770 |
1.191.963 |
238.393 |
1.430.355 |
1.172.891 |
1.072.767 |
3.3.5 |
Thông tin về đáp ứng |
|
|
1.056.657 |
79.083 |
12.119 |
6.335 |
37.770 |
1.191.963 |
238.393 |
1.430.355 |
1.172.891 |
1.072.767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
233.047.076 |
191.098.603 |
183.610.170 |
||
4.1 |
Xây dựng dự thảo báo cáo thành phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188.094.396 |
154.237.405 |
149.895.660 |
4.1.1 |
Tổng quan về vấn đề môi trường (chủ đề môi trường được lựa chọn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.550.851 |
16.851.698 |
15.413.139 |
a |
Đặc điểm tự nhiên |
|
|
1.061.561 |
34.833 |
12.181 |
16.898 |
58.782 |
1.184.256 |
236.851 |
1.421.107 |
1.165.308 |
1.065.830 |
b |
Phát triển KT-XH |
|
|
14.377.099 |
444.120 |
155.310 |
215.454 |
749.470 |
15.941.454 |
3.188.291 |
19.129.744 |
15.686.390 |
14.347.308 |
4.1.2 |
Sức ép ô nhiễm môi trường |
Báo cáo |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
42.581.717 |
34.917.008 |
31.936.288 |
a |
Thải lượng các chất ô nhiễm |
|
|
4.467.148 |
139.332 |
48.725 |
67.593 |
235.128 |
4.957.926 |
991.585 |
5.949.511 |
4.878.599 |
4.462.133 |
b |
Nguyên nhân trực tiếp của vấn đề (sức ép) và các động lực chính |
|
|
4.835.320 |
148.040 |
51.770 |
71.818 |
249.823 |
5.356.771 |
1.071.354 |
6.428.125 |
5.271.063 |
4.821.094 |
c |
So sánh sự phát thải của các chất gây ô nhiễm |
|
|
11.824.443 |
365.746 |
127.902 |
177.433 |
617.211 |
13.112.735 |
2.622.547 |
15.735.282 |
12.902.931 |
11.801.462 |
d |
So sánh diễn biến các nguồn gây ô nhiễm |
|
|
10.861.061 |
339.621 |
118.766 |
164.759 |
573.124 |
12.057.332 |
2.411.466 |
14.468.798 |
11.864.415 |
10.851.599 |
4.1.3 |
Hiện trạng môi của chủ đề môi trường được lựa chọn |
Báo cáo |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
88.248.633 |
72.363.879 |
75.011.338 |
a |
Diễn biến (xu hướng) của những thông số đặc trưng |
|
|
23.992.513 |
748.909 |
261.895 |
363.315 |
1.263.813 |
26.630.444 |
5.326.089 |
31.956.533 |
26.204.357 |
27.163.053 |
b |
So sánh giá trị các thông số với quy chuẩn kỹ thuật về môi trường |
|
|
18.531.301 |
574.744 |
200.989 |
278.823 |
969.903 |
20.555.760 |
4.111.152 |
24.666.912 |
20.226.868 |
20.966.876 |
c |
Đánh giá mức độ ô nhiễm theo không gian và thời gian |
|
|
23.747.065 |
740.200 |
258.850 |
359.090 |
1.249.117 |
26.354.323 |
5.270.865 |
31.625.187 |
25.932.654 |
26.881.409 |
4.1.4 |
Tác động của ô nhiễm của môi trường |
Báo cáo |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
9.719.500 |
7.969.990 |
7.289.625 |
a |
Sức khỏe con người thể hiện qua các bệnh liên quan |
|
|
4.638.962 |
139.332 |
48.725 |
67.593 |
235.128 |
5.129.739 |
1.025.948 |
6.155.687 |
5.047.664 |
4.616.766 |
b |
Phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
1.331.554 |
43.541 |
15.226 |
21.123 |
73.477 |
1.484.922 |
296.984 |
1.781.906 |
1.461.163 |
1.336.430 |
c |
Đánh giá mức độ ô nhiễm theo không gian và thời gian |
|
|
1.331.554 |
43.541 |
15.226 |
21.123 |
73.477 |
1.484.922 |
296.984 |
1.781.906 |
1.461.163 |
1.336.430 |
4.1.5 |
Thực trạng quản lý môi trường |
Báo cáo |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
19.277.004 |
15.807.143 |
14.457.753 |
a |
Những thành công |
|
|
11.069.691 |
348.330 |
121.812 |
168.984 |
587.820 |
12.296.636 |
2.459.327 |
14.755.963 |
12.099.890 |
11.066.973 |
b |
Những tồn tại, thách thức |
|
|
3.399.451 |
104.499 |
36.544 |
50.695 |
176.346 |
3.767.534 |
753.507 |
4.521.041 |
3.707.254 |
3.390.781 |
4.1.6 |
Các thách thức trong BVMT, phương hướng và giải pháp BVMT |
Báo cáo |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
7.716.691 |
6.327.686 |
5.787.518 |
a |
Các thách thức về môi trường |
|
|
2.577.201 |
78.374 |
27.408 |
38.021 |
132.259 |
2.853.263 |
570.653 |
3.423.916 |
2.807.611 |
2.567.937 |
b |
Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường |
|
|
3.209.229 |
104.499 |
36.544 |
50.695 |
176.346 |
3.577.312 |
715.462 |
4.292.775 |
3.520.075 |
3.219.581 |
4.2 |
Xây dựng dự thảo báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.952.680 |
36.861.198 |
33.714.510 |
a |
Xây dựng dự thảo báo cáo lần 1 |
Báo cáo |
01 |
15.340.481 |
478.953 |
167.491 |
232.352 |
808.252 |
17.027.530 |
3.405.506 |
20.433.036 |
16.755.090 |
15.324.777 |
b |
Xây dựng dự thảo báo cáo lần 2 |
Báo cáo |
01 |
12.272.385 |
383.163 |
133.993 |
185.882 |
646.602 |
13.622.024 |
2.724.405 |
16.346.429 |
13.404.072 |
12.259.822 |
c |
Xây dựng dự thảo báo cáo lần 3 |
Báo cáo |
01 |
9.204.289 |
287.372 |
100.495 |
139.411 |
484.951 |
10.216.518 |
2.043.304 |
12.259.822 |
10.053.054 |
9.194.866 |
d |
Xây dựng dự thảo báo cáo lần 4 |
Báo cáo |
01 |
6.136.193 |
191.581 |
66.996 |
92.941 |
323.301 |
6.811.012 |
1.362.202 |
8.173.215 |
6.702.036 |
6.129.911 |
e |
Xây dựng dự thảo báo cáo lần 5 |
Báo cáo |
01 |
6.136.193 |
191.581 |
66.996 |
92.941 |
323.301 |
6.811.012 |
1.362.202 |
8.173.215 |
6.702.036 |
6.129.911 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.738.932 |
3.065.924 |
2.523.779 |
||
5.1 |
Tham vấn bằng hình thức tổ chức Hội thảo |
|
01 |
408.174 |
910.966 |
4.818 |
6.644 |
23.098 |
1.353.700 |
270.740 |
1.624.440 |
1.332.040 |
1.096.497 |
5.2 |
Tham vấn bằng hình thức gửi văn bản |
|
01 |
245.660 |
546.580 |
2.891 |
3.986 |
13.859 |
812.976 |
162.595 |
975.571 |
799.968 |
658.510 |
5.3 |
Tham vấn bằng hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia |
|
01 |
287.233 |
637.676 |
3.373 |
4.651 |
16.169 |
949.101 |
189.820 |
1.138.922 |
933.916 |
768.772 |
|
01 |
302.351 |
37.290 |
3.223 |
1.093 |
7.340 |
351.298 |
70.260 |
421.557 |
345.677 |
316.168 |
||
|
01 |
1.418.331 |
2.164.563 |
17.412 |
7.944 |
49.326 |
3.657.576 |
731.515 |
4.389.091 |
3.599.055 |
3.291.819 |
||
7.1 |
Cung cấp báo cáo hiện trạng môi trường |
|
|
425.499 |
646.558 |
5.201 |
2.373 |
14.734 |
1.094.365 |
218.873 |
1.313.238 |
1.076.855 |
984.928 |
7.2 |
Công khai báo cáo hiện trạng môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1 |
Công khai báo cáo bằng hình thức đăng trên cổng thông tin |
|
|
425.499 |
646.558 |
5.201 |
2.373 |
14.734 |
1.094.365 |
218.873 |
1.313.238 |
1.076.855 |
984.928 |
7.2.2 |
Công khai báo cáo bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo |
|
|
567.332 |
871.448 |
7.010 |
3.198 |
19.858 |
1.468.847 |
293.769 |
1.762.616 |
1.445.345 |
1.321.962 |
1. Chi họp hội đồng xét duyệt đề cương nhiệm vụ, dự án
2. Thu thập thông tin, số liệu bằng hình thức hội thảo; thu thập thông tin bằng hình thức điều tra, khảo sát; thu thập thông tin, số liệu bằng hình thức đặt hàng các chuyên gia; thu thập thông tin số liệu bằng hình thức quan trắc bổ sung.
3. Tham vấn cho dự thảo báo cáo chuyên đề về môi trường (tham vấn bằng hình thức hội thảo, họp nhóm chuyên gia).
4. In báo cáo phục vụ cung cấp, công khai báo cáo; tổ chức công bố báo cáo.
5. Chi Hội đồng nghiệm thu nhiệm vụ, dự án
6. Các nội dung khác để thực nhiệm vụ, dự án
C. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ LẬP DỰ TOÁN THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN:
- Đơn giá sản phẩm báo cáo chuyên đề về môi trường cấp tỉnh được áp dụng để xây dựng Dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ/dự án lập báo cáo chuyên đề về môi trường cấp tỉnh.
- Dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ/dự án lập báo cáo chuyên đề về môi trường cấp tỉnh bao gồm:
+ Các nội dung công việc có định mức thì áp dụng đơn giá tại “Mục A. Đơn giá theo định mức kinh tế kỹ thuật”(Hiện tại, Tỉnh Vĩnh Long không phải là Đô thị loại đặc biệt và Tỉnh không có đô thị loại II, do đó, Đơn giá sản phẩm báo cáo chuyên đề về môi trường cấp tỉnh áp dụng tại cột “Các tỉnh còn lại (hệ số 0,75)”; trường hợp Tỉnh có đô thị loại II thì áp dụng tại cột “Tỉnh có đô thị loại II (hệ số =0,82)”).
+ Các nội dung công việc không có định mức thì áp dụng theo“Mục B. Các nội dung chi khác có liên quan thực hiện theo định mức, mức chi theo quy định pháp luật về tài chính hiện hành”.
MỤC 2. ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LẬP BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG
Áp dụng để lập dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án trường hợp đơn vị tham gia thực hiện nhiệm vụ, dự án là các đơn vị sự nghiệp công lập không thuộc trường hợp quy định tại Mục 1, Phụ lục II)
A. ĐƠN GIÁ THEO ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
Đơn vị tính: đồng
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí vật liệu |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí thiết bị (năng lượng) |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung (20%) |
Đơn giá (không tính khấu hao) |
||
Đô thị loại đặc biệt (hệ số =1) |
Tỉnh có đô thị loại II (hệ số =0,82) |
Các tỉnh còn lại (hệ số=0,75) |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(5)+(6) +(7)+(8) |
(10)=(9)* 20% |
(11)=(9)+ (10) |
(12)=(11)* 0,82 |
(13)=(11)* 0,75 |
|
|
254.790 |
19.421 |
2.424 |
6.508 |
283.143 |
56.629 |
339.772 |
278.613 |
254.829 |
||
|
|
1.135.939 |
299.189 |
13.018 |
62.994 |
1.511.141 |
302.228 |
1.813.369 |
1.486.962 |
1.360.026 |
||
Tập thông tin, số liệu |
1 |
|
|
|
|
|
|
31.346.822 |
25.704.394 |
23.510.116 |
||
3.1 |
Tổ chức thu thập thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.253.080 |
1.847.526 |
1.689.810 |
a |
Tại đơn vị triển khai |
|
|
253.527 |
18.980 |
2.908 |
9.065 |
284.480 |
56.896 |
341.376 |
279.928 |
256.032 |
b |
Qua tổ chức hội thảo |
|
|
507.053 |
37.960 |
5.817 |
18.130 |
568.960 |
113.792 |
682.752 |
559.856 |
512.064 |
c |
Bằng hình thức gửi văn bản |
|
|
304.232 |
22.776 |
3.490 |
10.878 |
341.376 |
68.275 |
409.651 |
335.914 |
307.238 |
d |
Tổ chức đi điều tra, khảo sát |
|
|
354.937 |
26.572 |
4.072 |
12.691 |
398.272 |
79.654 |
477.926 |
391.899 |
358.445 |
e |
Đặt hàng các chuyên gia |
|
|
253.527 |
18.980 |
2.908 |
9.065 |
284.480 |
56.896 |
341.376 |
279.928 |
256.032 |
3.2 |
Kiểm tra, tổng hợp thông tin |
Tập thông tin, số liệu |
1 |
9.414.172 |
718.073 |
110.038 |
342.951 |
10.585.233 |
2.117.047 |
12.702.280 |
10.415.870 |
9.526.710 |
3.2.1 |
Thông tin về động lực |
|
|
1.038.927 |
79.083 |
12.119 |
37.770 |
1.167.899 |
233.580 |
1.401.479 |
1.149.213 |
1.051.109 |
3.2.2 |
Thông tin về sức ép |
|
|
3.127.420 |
240.412 |
36.841 |
114.821 |
3.519.493 |
703.899 |
4.223.392 |
3.463.181 |
3.167.544 |
3.2.3 |
Thông tin về hiện trạng |
|
|
3.978.418 |
303.678 |
46.536 |
145.036 |
4.473.669 |
894.734 |
5.368.403 |
4.402.090 |
4.026.302 |
3.2.4 |
Thông tin tác động |
|
|
634.703 |
47.450 |
7.271 |
22.662 |
712.086 |
142.417 |
854.503 |
700.693 |
640.877 |
3.2.5 |
Thông tin về đáp ứng |
|
|
634.703 |
47.450 |
7.271 |
22.662 |
712.086 |
142.417 |
854.503 |
700.693 |
640.877 |
3.3 |
Xử lý thông tin |
Tập thông tin, số liệu |
1 |
12.148.005 |
926.851 |
142.031 |
442.663 |
13.659.551 |
2.731.910 |
16.391.461 |
13.440.998 |
12.293.596 |
3.3.1 |
Thông tin về động lực |
|
|
1.648.810 |
126.533 |
19.390 |
60.432 |
1.855.164 |
371.033 |
2.226.197 |
1.825.482 |
1.669.648 |
3.3.2 |
Thông tin về sức ép |
|
|
3.758.577 |
287.862 |
44.112 |
137.482 |
4.228.033 |
845.607 |
5.073.640 |
4.160.385 |
3.805.230 |
3.3.3 |
Thông tin về hiện trạng |
|
|
4.627.305 |
354.291 |
54.292 |
169.209 |
5.205.097 |
1.041.019 |
6.246.117 |
5.121.816 |
4.684.588 |
3.3.4 |
Thông tin tác động |
|
|
1.056.657 |
79.083 |
12.119 |
37.770 |
1.185.628 |
237.126 |
1.422.754 |
1.166.658 |
1.067.065 |
3.3.5 |
Thông tin về đáp ứng |
|
|
1.056.657 |
79.083 |
12.119 |
37.770 |
1.185.628 |
237.126 |
1.422.754 |
1.166.658 |
1.067.065 |
|
|
|
|
|
|
|
|
229.873.566 |
188.496.324 |
181.109.890 |
||
4.1 |
Xây dựng dự thảo báo cáo thành phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
185.534.295 |
152.138.122 |
147.855.438 |
4.1.1 |
Tổng quan về vấn đề môi trường (chủ đề môi trường được lựa chọn) |
Báo cáo |
1 |
|
|
|
|
|
|
20.272.029 |
16.623.063 |
15.204.021 |
a |
Đặc điểm tự nhiên |
|
|
1.061.561 |
34.833 |
12.181 |
58.782 |
1.167.357 |
233.471 |
1.400.829 |
1.148.680 |
1.050.622 |
b |
Phát triển KT-XH |
|
|
14.377.099 |
444.120 |
155.310 |
749.470 |
15.726.000 |
3.145.200 |
18.871.200 |
15.474.384 |
14.153.400 |
4.1.2 |
Sức ép ô nhiễm môi trường |
Báo cáo |
1 |
|
|
|
|
|
|
42.003.793 |
34.443.111 |
31.502.845 |
a |
Thải lượng các chất ô nhiễm |
|
|
4.467.148 |
139.332 |
48.725 |
235.128 |
4.890.333 |
978.067 |
5.868.399 |
4.812.087 |
4.401.299 |
b |
Nguyên nhân trực tiếp của vấn đề (sức ép) và các động lực chính |
|
|
4.835.320 |
148.040 |
51.770 |
249.823 |
5.284.953 |
1.056.991 |
6.341.944 |
5.200.394 |
4.756.458 |
c |
So sánh sự phát thải của các chất gây ô nhiễm |
|
|
11.824.443 |
365.746 |
127.902 |
617.211 |
12.935.302 |
2.587.060 |
15.522.363 |
12.728.337 |
11.641.772 |
d |
So sánh diễn biến các nguồn gây ô nhiễm |
|
|
10.861.061 |
339.621 |
118.766 |
573.124 |
11.892.573 |
2.378.515 |
14.271.088 |
11.702.292 |
10.703.316 |
4.1.3 |
Hiện trạng môi của chủ đề môi trường được lựa chọn |
Báo cáo |
1 |
|
|
|
|
|
|
87.047.160 |
71.378.671 |
73.990.086 |
a |
Diễn biến (xu hướng) của những thông số đặc trưng |
|
|
23.992.513 |
748.909 |
261.895 |
1.263.813 |
26.267.129 |
5.253.426 |
31.520.555 |
25.846.855 |
26.792.472 |
b |
So sánh giá trị các thông số với quy chuẩn kỹ thuật về môi trường |
|
|
18.531.301 |
574.744 |
200.989 |
969.903 |
20.276.938 |
4.055.388 |
24.332.325 |
19.952.507 |
20.682.476 |
c |
Đánh giá mức độ ô nhiễm theo không gian và thời gian |
|
|
23.747.065 |
740.200 |
258.850 |
1.249.117 |
25.995.233 |
5.199.047 |
31.194.279 |
25.579.309 |
26.515.137 |
4.1.4 |
Tác động của ô nhiễm của môi trường |
Báo cáo |
1 |
|
|
|
|
|
|
9.587.693 |
7.861.908 |
7.190.770 |
a |
Sức khỏe con người thể hiện qua các bệnh liên quan |
|
|
4.638.962 |
139.332 |
48.725 |
235.128 |
5.062.146 |
1.012.429 |
6.074.575 |
4.981.152 |
4.555.931 |
b |
Phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
1.331.554 |
43.541 |
15.226 |
73.477 |
1.463.799 |
292.760 |
1.756.559 |
1.440.378 |
1.317.419 |
c |
Đánh giá mức độ ô nhiễm theo không gian và thời gian |
|
|
1.331.554 |
43.541 |
15.226 |
73.477 |
1.463.799 |
292.760 |
1.756.559 |
1.440.378 |
1.317.419 |
4.1.5 |
Thực trạng quản lý môi trường |
Báo cáo |
1 |
|
|
|
|
|
|
19.013.390 |
15.590.980 |
14.260.042 |
a |
Những thành công |
|
|
11.069.691 |
348.330 |
121.812 |
587.820 |
12.127.653 |
2.425.531 |
14.553.183 |
11.933.610 |
10.914.887 |
b |
Những tồn tại, thách thức |
|
|
3.399.451 |
104.499 |
36.544 |
176.346 |
3.716.839 |
743.368 |
4.460.207 |
3.657.370 |
3.345.155 |
4.1.6 |
Các thách thức trong BVMT, phương hướng và giải pháp BVMT |
Báo cáo |
1 |
|
|
|
|
|
|
7.610.231 |
6.240.389 |
5.707.673 |
a |
Các thách thức về môi trường |
|
|
2.577.201 |
78.374 |
27.408 |
132.259 |
2.815.242 |
563.048 |
3.378.291 |
2.770.198 |
2.533.718 |
b |
Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường |
|
|
3.209.229 |
104.499 |
36.544 |
176.346 |
3.526.617 |
705.323 |
4.231.940 |
3.470.191 |
3.173.955 |
4.2 |
Xây dựng dự thảo báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
44.339.270 |
36.358.201 |
33.254.453 |
a |
Xây dựng dự thảo báo cáo lần 1 |
Báo cáo |
01 |
15.340.481 |
478.953 |
167.491 |
808.252 |
16.795.178 |
3.359.036 |
20.154.214 |
16.526.455 |
15.115.660 |
b |
Xây dựng dự thảo báo cáo lần 2 |
Báo cáo |
01 |
12.272.385 |
383.163 |
133.993 |
646.602 |
13.436.142 |
2.687.228 |
16.123.371 |
13.221.164 |
12.092.528 |
c |
Xây dựng dự thảo báo cáo lần 3 |
Báo cáo |
01 |
9.204.289 |
287.372 |
100.495 |
484.951 |
10.077.107 |
2.015.421 |
12.092.528 |
9.915.873 |
9.069.396 |
d |
Xây dựng dự thảo báo cáo lần 4 |
Báo cáo |
01 |
6.136.193 |
191.581 |
66.996 |
323.301 |
6.718.071 |
1.343.614 |
8.061.685 |
6.610.582 |
6.046.264 |
e |
Xây dựng dự thảo báo cáo lần 5 |
Báo cáo |
01 |
6.136.193 |
191.581 |
66.996 |
323.301 |
6.718.071 |
1.343.614 |
8.061.685 |
6.610.582 |
6.046.264 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.720.595 |
3.050.888 |
2.511.402 |
||
5.1 |
Tham vấn bằng hình thức tổ chức Hội thảo |
|
|
408.174 |
910.966 |
4.818 |
23.098 |
1.347.056 |
269.411 |
1.616.467 |
1.325.503 |
1.091.115 |
5.2 |
Tham vấn bằng hình thức gửi văn bản |
|
|
245.660 |
546.580 |
2.891 |
13.859 |
808.989 |
161.798 |
970.787 |
796.045 |
655.281 |
5.3 |
Tham vấn bằng hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia |
|
|
287.233 |
637.676 |
3.373 |
16.169 |
944.451 |
188.890 |
1.133.341 |
929.340 |
765.005 |
|
|
302.351 |
37.290 |
3.223 |
7.340 |
350.204 |
70.041 |
420.245 |
344.601 |
315.184 |
||
|
|
1.418.331 |
2.164.563 |
17.412 |
49.326 |
3.649.632 |
729.926 |
4.379.558 |
3.591.238 |
3.284.669 |
||
7.1 |
Cung cấp báo cáo hiện trạng môi trường |
|
|
425.499 |
646.558 |
5.201 |
14.734 |
1.091.992 |
218.398 |
1.310.390 |
1.074.520 |
982.793 |
7.2 |
Công khai báo cáo hiện trạng môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1 |
Công khai báo cáo bằng hình thức đăng trên cổng thông tin |
|
|
425.499 |
646.558 |
5.201 |
14.734 |
1.091.992 |
218.398 |
1.310.390 |
1.074.520 |
982.793 |
7.2.2 |
Công khai báo cáo bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo |
|
|
567.332 |
871.448 |
7.010 |
19.858 |
1.465.648 |
293.130 |
1.758.778 |
1.442.198 |
1.319.083 |
1. Chi họp hội đồng xét duyệt đề cương nhiệm vụ, dự án
2. Thu thập thông tin, số liệu bằng hình thức hội thảo; thu thập thông tin bằng hình thức điều tra, khảo sát; thu thập thông tin, số liệu bằng hình thức đặt hàng các chuyên gia; thu thập thông tin số liệu bằng hình thức quan trắc bổ sung.
3. Tham vấn cho dự thảo báo cáo chuyên đề về môi trường (tham vấn bằng hình thức hội thảo, họp nhóm chuyên gia).
4. In báo cáo phục vụ cung cấp, công khai báo cáo; tổ chức công bố báo cáo.
5. Chi Hội đồng nghiệm thu nhiệm vụ, dự án
6. Các nội dung khác để thực nhiệm vụ, dự án
C. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ LẬP DỰ TOÁN THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN:
- Đơn giá sản phẩm báo cáo chuyên đề về môi trường cấp tỉnh được áp dụng để xây dựng Dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ/dự án lập báo cáo chuyên đề về môi trường cấp tỉnh.
- Dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ/dự án lập báo cáo chuyên đề về môi trường cấp tỉnh bao gồm:
+ Các nội dung công việc có định mức thì áp dụng đơn giá tại “Mục A. Đơn giá theo định mức kinh tế kỹ thuật”(Hiện tại, Tỉnh Vĩnh Long không phải là Đô thị loại đặc biệt và Tỉnh không có đô thị loại II, do đó, Đơn giá sản phẩm báo cáo chuyên đề về môi trường cấp tỉnh áp dụng tại cột “Các tỉnh còn lại (hệ số 0,75)”; trường hợp Tỉnh có đô thị loại II thì áp dụng tại cột “Tỉnh có đô thị loại II (hệ số =0,82)”).
+ Các nội dung công việc không có định mức thì áp dụng theo“Mục B. Các nội dung chi khác có liên quan thực hiện theo định mức, mức chi theo quy định pháp luật về tài chính hiện hành”.
Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Thông tư 145/2017/TT-BTC về hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Thông tư 02/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 13/02/2017
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Thông tư 43/2015/TT-BTNMT về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 06/11/2015
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 14/12/2004 | Cập nhật: 22/02/2013